Chọn Từ Có Cách Phát âm Khác1. A. Badminton bic C. Camping ...
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
chọn từ có cách phát âm khác
1. A. badminton B.aerobic C. camping D. packet
2.A. twice B. mine C. kite D.skip
3. A. sometimes B. mother C. dozen D.cold
#Tiếng anh lớp 6 7 NT Nguyễn Thùy Linh 27 tháng 2 20181.D
2.D
3.C
Đúng(0) NT Nhân Thiện Hoàng 27 tháng 2 2018xem trên mạng
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên TP trang phan 25 tháng 2 2022 II. Chọn từ có cách phát âm khác1. A. funny B. lunch C. sun D. computer2. A. photo B. going C. brother D. home3. A. school B. teaching C. chess D. chalk4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open5. A. meat B. reading C. bread D. seat6. A....Đọc tiếpII. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. funny B. lunch C. sun D. computer
2. A. photo B. going C. brother D. home
3. A. school B. teaching C. chess D. chalk
4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open
5. A. meat B. reading C. bread D. seat
6. A. writes B. makes C. takes D. drives
7. A. never B. often C. when D. tennis
8. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast
9. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday
10. A. open B. doing C. going D. cold
#Tiếng anh lớp 6 1 TT Tạ Tuấn Anh 25 tháng 2 20221. A. funny B. lunch C. sun D. computer
2. A. photo B. going C. brother D. home
3. A. school B. teaching C. chess D. chalk
4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open
5. A. meat B. reading C. bread D. seat
6. A. writes B. makes C. takes D. drives
7. A. never B. often C. when D. tennis
8. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast
9. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday
10. A. open B. doing C. going D. cold
Thu gọn
Đúng(0) TP trang phan 28 tháng 1 2022 Chọn từ có cách phát âm khác1. A. favorite B. find C. outside D. library2. A. creative B. think C. idea D. big3. A. film B. city C. nice D. police4. A. big B. wide C. quiet D. exeiting5. A. cheap B. peaceful C. near D. read6. A. sea B. heavy C. team D. beach7. A. post B. expensive C. house D. noisy8. A. honest B. hour C....Đọc tiếpChọn từ có cách phát âm khác
1. A. favorite B. find C. outside D. library
2. A. creative B. think C. idea D. big
3. A. film B. city C. nice D. police
4. A. big B. wide C. quiet D. exeiting
5. A. cheap B. peaceful C. near D. read
6. A. sea B. heavy C. team D. beach
7. A. post B. expensive C. house D. noisy
8. A. honest B. hour C. honour D. humour
9. A. internet B. ready C. every D. teeth
10. A. around B. about C. coutry D. found
11. A. plants B. jars C. gardens D. throws
12. A. elephants B. protects C. handbooks D. cleans
13. A. foxes B. bottles C. clothes D. magazines
14. A. blanket B. calorie C. donate D. allergy
15. A. help B. benefit C. elderly D. garden
16. A. volunteer B. collage C. community D. doctor
17. A. provide B. individual C. situation D. children
18. A. tutor B. student C. university D. discuss
#Tiếng anh lớp 6 3 LP Lê Phương Mai 28 tháng 1 20221, A
2, C
3, C
4, A
5, C
6, B
7, D
8, B
9, B
10, C
11, A
12, D
13, A
14, C
15, D
16, D
17, D
18, A
Đúng(4) L LeHaChi 28 tháng 1 20221.A
2.C
3.C
4.A
5.C
6.B
7.D
8.B
9.D
10.C
11.A
12.D
13.D
14. C
15.D
16. D
17. A
18. D
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời QH Quốc Huy 4 tháng 5 2022 I. Chọn từ có cách phát âm khác1. A. desert B. visit C. island D.cheese2 A.wonder B. forest C.honey D. color3. A.boxes B. matches C. beaches D. books4. A. visit B. desert C. cheese D. supermarket5. A. weather B....Đọc tiếpI. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. desert B. visit C. island D.cheese
2 A.wonder B. forest C.honey D. color
3. A.boxes B. matches C. beaches D. books
4. A. visit B. desert C. cheese D. supermarket
5. A. weather B. brother C. cathedral D. although
6. A. parks B. computers C. astronauts D. maps
7. A. special B. modern C. wireless D. machine
8. A. machine B. special C. wireless D. modern
II. Chọn đáp án đúng
9. My apartment has ________ gym.
A. an B.a C.the D. any
10. Linda usually gets up _______ 6 o’clock ______ the morning
A. on – in B. at - in C. on – at D. at - on
11. My son would like_______ ice- cream with chocolate syrus.
A. an B.a C.the D. any
12 . Michael Jordan was born _____ in 1963 in the USA.
A. on B. at C. in D. about
13. The astronauts have to eat dried food in bags when they are on the space station.
A. visitors B. spacemen C. walkers D. builders
14. Moon is the large round__________. We can see at night in the sky.
A. gravity B. object C. space D. ball
15. Nick: In the future, we might uses 3D printers to make things
A B C D
16. 10. My doctor says I should ______ yoga regularly to improve my health.
A. go B. do C. play D. get
17. Tom: _________? Ann: I rarely eat out.
A.How often do you eat at a restaurant? B.Why do you eat at a restaurant?
C. When do you eat at a restaurant? D.What time do you eat at restaurant?
.18. Mary : I’m having a party next Sunday. Would you like to come?
Sandra : _________. I’m visiting my grandmother then.
A. Sorry I can’t. B. OK C. That‘s great fun D. I agree.
19. You ________ eat so many sweets. They aren’t good for you.
A. have to B. need C. can D. shouldn’t
20. ________ is a piece of land with water all around it.
A. An island B. A bay C. A waterfall D. A mountain
21. Don’t forget to bring a ________. It will keep you warm when you sleep at the campsite.
A. flashlight B. towel C. sleeping bag D. battery
22. ________ is special clothing to wear when astronauts work outside in space.
A. Space station B. Gravity C. Spaceship D. Spacesuit
23. In the future, automatic food machines ________ all our food.
A. might make B. will be C. have D. prepares
24. Your parents ________ angry if you ________ playing computer games.
A. are/ won’t stop B. will be/ don’t stop C. will be/ won’t stop D. will be/ stop
25. Student 1: “How might homes change in the future?”
Student 2: “________”
A. I have to get a robot helper. C. We can’t use an automatic food machine.
B. We might live in smart homes. D. We should have smart devices.
26. Student 1: “Should we bring a tent?”
Student 2: “________”
A. You’re welcome. C. Sorry, I don’t understand.
B. Yes, me too. D. Yes, good idea.
27. What does the sign mean?
A. You can’t drop litter here. B. You need to drop litter here. C. You might drop litter here. D. There is litter here. |
28. What does the sign mean?
A. You don’t have to touch anything here. B. Please don’t touch anything here. C. There isn’t anything here. D. You can’t see anything here. |
III. Chia động từ (Correct form of the verb in bracket)
1. Mr. Brown (give) ___________ us a grammar test tomorrow.
2. Look! The children (play)____in the garden .
3. Don’t watch TV any more, you should (spend) ____ more time on doing homework.
4.They ( not visit ) ________ Cham temple last Sunday .
IV. READING
1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the passage.
Tokyo, the capital of Japan, is a big city. The city (1) filled with factories, large office buildings, banks, restaurants, and shops of all sizes. It is a center for Japanese art, and is home to more than 100 colleges and universities. The city is (2) an important seaport. Most Japanese companies have (3) main offices in Tokyo. At the heart of Tokyo is the Imperial Palace. This is the place the Emperor of Japan lives with his family. Tokyo is one of the world's biggest and (4) crowded cities.
1.A. are B. am C. is D. were
2.A. and B. also C. but D. so
3.A. their B. its C. theirs D. some
4.A. many B. most C. much D. more
V. Read and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer of each of the following questions.
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
1. How was robots used in the Middle Ages?
A.gardening B.work C. teaching D. entertainment
2. What have automated machines done for human?
A. They do household chores. B. They build houses and buildings.
C. They do dangerous and boring jobs. D. They make food and drink.
3. Why have factories added extra shifts?
…………………………………………………………………………………..
4. Do farmers get benefits from robots?
……………………………………………………………………………………..
VI. Reorder the words and phrases given to make complete sentences.
1. Da Nang./ to /Let’s / go/
……………………………………………………………………………
2. robot/ the/ might/ we/ future, / helpers./ In /have/
……………………………………………………………………………
3. in / Phu Quoc/ / eat/ You/can’t/ seafood/ island./
……………………………………………………………………….
4 phone/ I/ my/ use / the/ touching/ screen ./ by/
……………………………………………………………………………
5.3D printer/ can/ print/ of/ cool/ a/ things/ lots/ You/ with/.
……………………………………..…………………
VII. Viết lại câu
1. Why don’t we go kayaking on the weekend?
→ Let’s ………………………………………………………………
2. My advice for you is to travel by train.
→ You should……………………………………………………………
3. John can’t attend the party because he is too busy.(so)
→ John……………………………………………………..
4. A book store is to the left of the bakery and a corner shopp is to the right of the bakery. (between)
→ The bakery…………….…………………………………………………………
5. I think Chinese is more difficult than English.
→ I think English ……………………………………………..
6. The other people in the team are much younger than Alice.
→ Alice is….……………………………………..…………
7. It’s necessary for you to bring bottled water.
→ You……………………..………………………………
#Tiếng anh lớp 6 8 VQ Vũ Quang Huy 4 tháng 5 2022bài 1:
1.C
2.B
3.D
4.D
5.C
6.B
7.A
8.B
Đúng(0) TH Thu Hồng 5 tháng 5 2022I. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. desert B. visit C. island D.cheese
2 A.wonder B. forest C.honey D. color
3. A.boxes B. matches C. beaches D. books
4. A. visit B. desert C. cheese D. supermarket
5. A. weather B. brother C. cathedral D. although
6. A. parks B. computers C. astronauts D. maps
7. A. special B. modern C. wireless D. machine (?!)
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HN hoàng nguyễn phương thảo 30 tháng 4 2018 khoanh vào từ có cách đọc khác 1 . a ; twIce b; kIte c; skIp d ; ưhIte 2. a; Orange b; hOt c; hObby d ; nOse 3. a ; dozEn b; Egg c; nEver d; tEnt 4. a; kIte b; swIm c ; flY d; sometImes 5. a; idEA b; yEAr c; nEAr d; wEAr 6 . a ; cAke b; cAbbage c; populAtion d; fAce 7. a; hunGry b; ranGe c; oranGe d; chanGe 8. a ; kIte b ; Idea c; routIne d. pastIme 9. a ; mEter b. Empty c. rEd d. chEst 10. a;shOUlder b. mOUntain c. hOUsework d....Đọc tiếpkhoanh vào từ có cách đọc khác
1 . a ; twIce b; kIte c; skIp d ; ưhIte
2. a; Orange b; hOt c; hObby d ; nOse
3. a ; dozEn b; Egg c; nEver d; tEnt
4. a; kIte b; swIm c ; flY d; sometImes
5. a; idEA b; yEAr c; nEAr d; wEAr
6 . a ; cAke b; cAbbage c; populAtion d; fAce
7. a; hunGry b; ranGe c; oranGe d; chanGe
8. a ; kIte b ; Idea c; routIne d. pastIme
9. a ; mEter b. Empty c. rEd d. chEst
10. a;shOUlder b. mOUntain c. hOUsework d. rOUnd
#Tiếng anh lớp 6 4 K Komorebi 30 tháng 4 2018khoanh vào từ có cách đọc khác
1 . a ; twIce b; kIte c; skIp d ; whIte
2. a; Orange b; hOt c; hObby d ; nOse
3. a ; dozEn b; Egg c; nEver d; tEnt
4. a; kIte b; swIm c ; flY d; sometImes
5. a; idEA b; yEAr c; nEAr d; wEAr
6 . a ; cAke b; cAbbage c; populAtion d; fAce
7. a; hunGry b; ranGe c; oranGe d; chanGe
8. a ; kIte b ; Idea c; routIne d. pastIme
9. a ; mEter b. Empty c. rEd d. chEst
10. a;shOUlder b. mOUntain c. hOUsework d. rOUnd
Đúng(0) LC Linh Chi 30 tháng 4 2018khoanh vào từ có cách đọc khác 1 . a ; twIce b; kIte c; skIp d ; whIte 2. a; Orange b; hOt c; hObby d ; nOse 3. a ; dozEn b; Egg c; nEver d; tEnt 4. a; kIte b; swIm c ; flY d; sometImes 5. a; idEA b; yEAr c; nEAr d; wEAr 6 . a ; cAke b; cAbbage c; populAtion d; fAce 7. a; hunGry b; ranGe c; oranGe d; chanGe 8. a ; kIte b ; Idea c; routIne d. pastIme 9. a ; mEter b. Empty c. rEd d. chEst 10. a;shOUlder b. mOUntain c. hOUsework d. rOUnd
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời 2 ︵²⁰⁰⁰ɧàภ◥ὦɧ◤ζH҉!êи◥ὦɧ◤ᑎHi✎﹏ 20 tháng 8 2021Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
#Tiếng anh lớp 6 2 KY Khinh Yên 20 tháng 8 20211/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Đúng(2) LV Lường Vũ Nhật Anh 17 tháng 4 2022uvg kcgk
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HT Hạ Thiên Ân 7 tháng 5 2019 - olmChọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
#Tiếng anh lớp 6 3 KN Kiệt Nguyễn 7 tháng 5 2019Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
Đúng(0) NC Nguyễn Công Tỉnh 8 tháng 5 2019giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời LM Lê Mai Anh 30 tháng 1 2023Chọn từ có cách đọc khác
1 A book B foot C Poor D Look
2 A tale B hang C Land D Hard
#Tiếng anh lớp 6 1 BS #Blue Sky 30 tháng 1 2023Chọn từ có cách đọc khác:
1 A book B foot C Poor D Look
2 A tale B hang C Land D Hard
Đúng(2) TD Tiến Dũng Nguyễn 27 tháng 2 2021 II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural2. A. activity B. geography C. population D. apartment3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy4. A. season B. weather C. idea D. movies5. A. produce B. correct C. receive D. damage6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles7. A. channel B. Asia C. reason D. announce8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball10. A....Đọc tiếpII. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
#Tiếng anh lớp 6 5 NN Ngố ngây ngô 27 tháng 2 2021II. Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với các từ khác
1. A. citadel B. pagoda C. capital D. natural
2. A. activity B. geography C. population D. apartment
3. A. ocean B. forest C. desert D. destroy
4. A. season B. weather C. idea D. movies
5. A. produce B. correct C. receive D. damage
6. A. audience B. athlete C. cartoon D. goggles
7. A. channel B. Asia C. reason D. announce
8. A. weather B. sporty C. schedule D. remote
9. A. entertain B. educate C. weatherman D. volleyball
10. A. human B. event C. elect D. design
Đúng(2) LD Luna đáng iu không quạu :3 (@Luna🌙✨... 27 tháng 2 20211, B
2, C
3, C
4, C
5, D
6, B
7, D
8, D
9, C
10, A
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời HT Hạ Thiên Ân 2 tháng 4 2019 - olmChọn từ co cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. Movies
B. Sometimes
C. Clothes
D. Sausages
#Tiếng anh lớp 6 4 KR ❤к-ρ๏ρ⁀ᶦᵈᵒᶫ❤ 2 tháng 4 2019Trả lời :
B. Somtimes
#Hok
tốt
Đúng(0) OT ★๖ۣۜOηℓĭηε๖ۣۜMαтɦ★ ( Team Fan Dorae... 2 tháng 4 2019Sometime chỉ thời gian mà các cái khác chỉ sự vật
=============
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- DH Đỗ Hoàn VIP 60 GP
- NT Nguyễn Tuấn Tú 41 GP
- NG Nguyễn Gia Bảo 26 GP
- 1 14456125 17 GP
- VN vh ng 16 GP
- N ngannek 10 GP
- TN Trương Nguyễn Anh Thư 10 GP
- H Hbth 8 GP
- LN Lê Như Bảo Nam 6 GP
- TT tran trong 4 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Cách Phát âm Từ Badminton
-
BADMINTON | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
BADMINTON | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Badminton - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Badminton - Tiếng Anh - Forvo
-
BADMINTON - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Badminton đọc Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'badminton' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Badminton Tiếng Tây Ban Nha Là Gì? - Từ điển Số
-
Badminton Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Chọn Từ Có Cách Phát âm Vần Nhấn đọc Khác Với Các Từ Còn Lại - Hoc24
-
Badminton Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Phát âm Khác: ở Chữ O A.rope dminton deo D.go ... - Hoc24
-
Chọn Từ Có Cách Phát âm Vần Nhấn đọc Khác Với Các Từ Còn Lại - Olm
-
"badminton" Là Gì? Nghĩa Của Từ Badminton Trong Tiếng Việt. Từ điển ...