12 thg 6, 2020 · Trong tiếng Nhật có nhều cách gọi chồng khác nhau, tùy thuộc vào đối tượng được nói đến. Goshujin (ごしゅじん, ご主人) là một trong những ...
Xem chi tiết »
9 thg 7, 2020 · Chồng yêu trong tiếng Nhật là ai otto (愛夫), đây là cách gọi thân mật của người vợ đối với chồng mình. · Kareshi (彼氏): Bạn trai. · Kanojo (彼女): ...
Xem chi tiết »
Vợ” tiếng Nhật là 妻(つま, tsuma; “chồng” là 夫(おっと, otto. Tuy nhiên còn nhiều cách nói khác diễn tả hai từ này tùy vào ngữ cảnh khác nhau thì cách nói ...
Xem chi tiết »
Bố: おとうさんotousan/ちちchichi, Mẹ: おかあさんokaasan/ははhaha, Bố mẹ: りょうしん ryoushin, Ông: おじいさんojisan/おじいちゃんojiichan, Bà: おばあさんobaasan/ ...
Xem chi tiết »
12 thg 6, 2019 · Từ vựng tiếng Nhật nói về các thành viên gia đình của mình ; 姉 あね, Chị gái ; 弟 おとうと, Em trai ; 妹 いもうと, Em gái ; 夫婦 ふうふ, Vợ chồng.
Xem chi tiết »
Chồng yêu trong tiếng Nhật là gì ... Chắc chắn bạn chưa xem: ... Một số cách xưng hô thân mật giữa những người yêu nhau bằng tiếng Nhật. Kareshi (彼氏): Bạn trai.
Xem chi tiết »
Có 4 cách phổ biến để người phụ nữ gọi “chồng” mình trong tiếng Nhật. Trong đó, ... Phổ biến nhất là「夫」vì từ này vừa có thể dùng để gọi chồng mình, ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2020 · Chồng tiếng Nhật là gì? ... 夫は会社員です (otto ha kaishain desu): chồng tôi là nhân viên công ty. Khi nói về chồng người khác, chúng ta dùng từ ...
Xem chi tiết »
18 thg 1, 2022 · giải pháp xưng hô trong giờ đồng hồ Nhật thực tế không khó, gồm điều hệt như tiếng Việt, fan Nhật cũng phân phân thành các bí quyết xưng hô ...
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2020 · Chồng tiếng nhật là gì? ... Khi nói về chồng mình trong tiếng Nhật, chúng ta dùng từ : 夫 (otto). Ví dụ 夫は会社員です (otto ha kaishain desu) : ...
Xem chi tiết »
Tóm tắt: Chồng yêu trong tiếng Nhật là ai otto (愛夫), đây là cách gọi thân mật của người vợ đối với chồng mình. Một số cách xưng hô thân mật giữa những người ...
Xem chi tiết »
4 thg 3, 2022 · Cách để học từ vựng tiếng Nhật tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Với những từ vựng tiếng ... 伯母, おば, oba, Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ).
Xem chi tiết »
3 thg 6, 2022 · - あたし (atashi): tôi, là cách xưng “tôi” mà phụ nữ hay dùng. Giống わたし nhưng điệu đà hơn. - おれ:ore: tao, dùng cho trường hợp thân mật ...
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đôi vợ chồng tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - カップル. Ví dụ cách sử dụng từ "đôi vợ chồng" trong tiếng ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Cách gọi thành viên gia đình của chính mình ; 妹, いもうと, imouto, Em gái ; 夫婦, ふうふ, fuufu, Vợ chồng ; 主人, しゅじん, shujin, Chồng.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chồng Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề chồng tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu