Chu De 1. đl Bôi Lơ- Ma Ri ốt - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng: Câu hỏi 6: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy
Trang 1Chất khí Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 1:
Câu hỏi 1: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
A 2,416 lít B 2,384 lít C 2,4 lít D 1,327 lít
Câu hỏi 2: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
Câu hỏi 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến
thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì
thể tích của khối khí bằng:
Câu hỏi 4: Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2
Câu hỏi 5: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg Khi đặt ống thủy tinh
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng:
Câu hỏi 6: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm.
Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0
= 76 cmHg Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:
Câu hỏi 7: Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi:
A Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C, Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D Cả A, B, C
Câu hỏi 8: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?
A Khối lượng riêng và khối lượng mol
B B Khối lượng mol và thể tích phân tử
C Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D Cả 3 cách A, B, và C
Câu hỏi 9: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu hỏi 10: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
0
V(m 3 )
p(kN/m 2 ) 0,5 1
2,4
h
l1 h
l2
Trang 2Chất khí – Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 2:
Câu hỏi 11: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu hỏi 12: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng Thuyết này áp dụng
cho: A Chất khí B chất lỏng C chất khí và chất lỏng D chất khí, chất lỏng và chất rắn
Câu hỏi 13: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
C.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D Cả A, B, và C
Câu hỏi 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu hỏi 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu hỏi 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu hỏi 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu hỏi 18*: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vị
thể tích) thay đổi như thế nào?
C giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu hỏi 19: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang
bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí
bị giam trong ống có chiều dài là l0 , p 0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg
Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là:
Câu hỏi 20: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg),
phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0 , p 0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống thì chiều dài cột khí trong ống là:
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta !
0
p
1/V A
0
p
1/V B
0
p
1/V C
0
p
1/V D
0
V
T A
0
V
T B
0
V
T C
0
V
T D
0
V
p A
0
p
1/V B
0
V
1/p C
D Cả A, B, và C
0
p
1/V A
0
V
T C 0
pV
V B
D Cả A, B, và C
h
l’
0
p0
Trang 3Đáp án D D C B C D D B A B
Chất khí – Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 3:
Câu hỏi 21: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài
là l0 , p 0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg Đặt ống nghiêng góc α = 60 0 so với
phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài
thì chiều dài cột khí trong ống là:
Câu hỏi 22: Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới
Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm
Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở
dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài Hỏi thủy ngân
còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
Câu hỏi 23*: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới Một cột không khí cao 20cm bị
giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?
Câu hỏi 24*: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột
không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên
h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg Thay đổi áp suất khí quyển
làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột
thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
Câu hỏi 25*: Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi Một bọt khí ở đáy hồ
nổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p0 là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng của nước tính theo kg/m3:
Câu hỏi 26: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu:
Câu hỏi 27: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
Câu hỏi 28: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 10 5Pa Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước
là 103kg/m3, g = 9,8m/s2:
Câu hỏi 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa Ápp = 50kPa Áp
suất ban đầu của khí đó là:
h l0
p0
l’
h α
40cm 20cm h’
h
l
T p
Trang 4A 40kPa B 60kPa C 80kPa D 100kPa
Câu hỏi 30: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng
biểu diễn như hình vẽ Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:
A T2 > T1 B T2 = T1 C T2 < T1 D T2 ≤ T1
Chất khí – Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 4:
Câu hỏi 31: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy
xilanh một khoảng 15cm Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn
bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của
khí không đổi trong quá trình trên:
Câu hỏi 32: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt
độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt
áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa Cần một lực bằng
bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt
đổi trong các quá trình trên Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:
trong bình là 1 atm Thể tích của bình đựng khí là:
Câu hỏi 37: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở
Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta !
T2
A
T1 0
p
p
V B
T1 T 2
0
V
T C
p
T D
T1 T2
Trang 5Câu hỏi 38: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 00C, áp suất trong bình là:
Câu hỏi 39: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
ở áp suất 1 atm vào quả bóng Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là:
A
Từ khóa » đl Bôi Lơ Ma Ri ốt
-
Quá Trình đẳng Nhiệt . Định Luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
-
Định Luật Boyle-Mariotte – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Quá Trình đẳng Nhiệt. Định Luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
-
Quá Trình đẳng Nhiệt, Định Luật Bôi-Lơ Ma-ri-ốt (Boyle Mariotte ...
-
Bài 29: Quá Trình đẳng Nhiệt. Định Luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt
-
Định Luật Boyle-Mariotte, đường đẳng Nhiệt - VẬT LÝ PHỔ THÔNG
-
Định Luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
-
Chu De 1. đl Bôi Lơ- Ma Ri ốt - Tài Liệu Text - 123doc
-
Chủ đề 2: Định Luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt - Lib24.Vn
-
Cách Giải Bài Tập Về Định Luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt Hay, Chi Tiết - Haylamdo
-
Bài 3 Trang 159 Sgk Vật Lý 10, Phát Biểu Và Viết Hệ Thức Của định Luật ...
-
Phát Biểu Và Viết Hệ Thức Của định Luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt.
-
Giáo án Vật Lí 10 Bài 29: Quá Trình đẳng Nhiệt định Luật Bôi-lơ
-
Chất Khí – Dạng 1: Định Luật Bôilơ Mariốt, Quy Trình đẳng Nhiệt