Chu De 1. đl Bôi Lơ- Ma Ri ốt - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ôn thi Đại học - Cao đẳng
  4. >>
  5. Vật lý
chu de 1. đl bôi lơ- ma ri ốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.29 KB, 5 trang )

Chất khí Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 1: Câu hỏi 1: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hítvào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lítCâu hỏi 2: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùngcác ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu hỏi 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng:A.3,6m3 B. 4,8m3 C. 7,2m3 D. 14,4m3Câu hỏi 4: Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mựcnước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí làkhông đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2.A.15cm3 B. 15,5cm3 C. 16cm3 D. 16,5cm3Câu hỏi 5: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng:A. 20cm B. 23cm C. 30cm D. 32cmCâu hỏi 6: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm.Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiềucao của cột không khí trong ống bằng:A. 14cm B. 16cm C. 20cm D. 22cmCâu hỏi 7: Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi:A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏngC, Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ D. Cả A, B, C.Câu hỏi 8: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?A. Khối lượng riêng và khối lượng mol B. B. Khối lượng mol và thể tích phân tử C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử D. Cả 3 cách A, B, và CCâu hỏi 9: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauCâu hỏi 10: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp án A B B D B B B C A ATrẻ mà không học, lớn biết làm gì ta !0V(m3)p(kN/m2)0,512,4hl1hl2Chất khí – Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 2: Câu hỏi 11: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhauC. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhauCâu hỏi 12: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụngcho: A. Chất khí B. chất lỏng C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắnCâu hỏi 13: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?A. Dao động quanh vị trí cân bằng B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khácC.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Cả A, B, và CCâu hỏi 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu hỏi 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu hỏi 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu hỏi 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:Câu hỏi 18*: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vịthể tích) thay đổi như thế nào?A. Luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luậnCâu hỏi 19: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là:A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ = Câu hỏi 20: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg),phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệngống hướng xuống dưới, giả sử thủy ngân không chảy khỏi ống thì chiều dài cột khí trong ống là:A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ = Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta !0p1/VA0p1/VB0p1/VC0p1/VD0VTA0VTB0VTC0VTD0VpA0p1/VB0V1/pCD. Cả A, B, và C0p1/VA0VTC0pVVBD. Cả A, B, và Chl’hl0p0Đáp án D D C B C D D B A BChất khí – Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 3: Câu hỏi 21: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 600 so với phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài thì chiều dài cột khí trong ống là:A. l’ = B. l’ = C. l’ = D. l’ = Câu hỏi 22: Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cmCâu hỏi 23*: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bịgiam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầukín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thìchiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?A. 80cm B. 90cm C. 100cm D. 120cmCâu hỏi 24*: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHgCâu hỏi 25*: Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồnổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p0 là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khốilượng riêng của nước tính theo kg/m3:A. lần B. (p0 + ρgh) lần C. lần D. lần Câu hỏi 26: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình códung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu:A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atmCâu hỏi 27: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần Câu hỏi 28: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tíchcủa bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nướclà 103kg/m3, g = 9,8m/s2:A. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lầnCâu hỏi 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Ápsuất ban đầu của khí đó là:Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta !hl0p0l’hα40cm20cmh’hlT1T20pVA. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPaCâu hỏi 30: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:A. T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2 ≤ T1 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Đáp án C C C C C C A B D AChất khí – Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 4: Câu hỏi 31: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên:A. Sang phải 5cm B. sang trái 5cm C. sang phải 10cm D. sang trái 10cmCâu hỏi 32: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệtđộ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lítCâu hỏi 33*: Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.A. 60N B. 40N C. 20N D. 10N Câu hỏi 34*: Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.A. 20N B. 60N C. 40N D. 80N Câu hỏi 35: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thì thể tích biến đổi 3lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.105Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ khôngđổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:A. 2.105Pa, 8 lít B. 4.105Pa, 9 lít C. 4.105Pa, 12 lít D. 2.105Pa, 12 lít Câu hỏi 36: Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.1023 nguyên tử khí Heli ở 00C và có áp suấttrong bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí là:A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 28 lítCâu hỏi 37: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ởhai nhiệt độ khác nhau với T2 > T1?Trẻ mà không học, lớn biết làm gì ta !T2AT10pV0pVBT1T20VTCT2T10pTDT1T2Câu hỏi 38: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 00C, áp suất trong bình là:A. 1 atm B. 2atm C. 4atm D. 0,5atmCâu hỏi 39: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:A. 4 B. 3 C. 2 D. áp suất không đổi Câu hỏi 40*: Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 không khíở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độkhông đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là:A. 1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atmCâu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40Đáp án D A A C B A D B A BTrẻ mà không học, lớn biết làm gì ta !A

Tài liệu liên quan

  • ĐL Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ĐL Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
    • 23
    • 422
    • 0
  • chu de 1. đl bôi lơ- ma ri ốt chu de 1. đl bôi lơ- ma ri ốt
    • 5
    • 1
    • 28
  • chu de 1. qua trinh dang nhiet - dl boi lo - ma ri ot.doc chu de 1. qua trinh dang nhiet - dl boi lo - ma ri ot.doc
    • 9
    • 1
    • 2
  • quá trình đẳn nhiệt. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ot quá trình đẳn nhiệt. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ot
    • 9
    • 773
    • 2
  • Giáo án về định luật Boi-lơ-ma-ri-ot Giáo án về định luật Boi-lơ-ma-ri-ot
    • 6
    • 855
    • 10
  • định luật Bôi-Lơ-Ma ri ôt định luật Bôi-Lơ-Ma ri ôt
    • 19
    • 900
    • 0
  • tiet 63: dinh luat Boi-lo-ma-ri-ot tiet 63: dinh luat Boi-lo-ma-ri-ot
    • 4
    • 233
    • 1
  • địnhluật Bôi-lơ-Ma-ri-ôt địnhluật Bôi-lơ-Ma-ri-ôt
    • 12
    • 371
    • 0
  • Định luật Bôi -lơ-ma-ri-ốt Định luật Bôi -lơ-ma-ri-ốt
    • 22
    • 340
    • 0
  • định luật bôi-lo - ma-ri-ót định luật bôi-lo - ma-ri-ót
    • 13
    • 234
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(929.5 KB - 5 trang) - chu de 1. đl bôi lơ- ma ri ốt Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đl Bôi Lơ Ma Ri ốt