Chữ Hán N2 - Tổng Hợp Trọng Bộ Kanji N2 đầy đủ Dễ Hiểu
Có thể bạn quan tâm
Home » Kanji N2 » Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT
Tổng hợp Chữ Hán N2Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 – Sách soumatome. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Kanji N2 đó.
Xem thêm : kế hoạch luyện thi N2 trong 3 tháng – 6 tháng
Chữ hán N2 – Bài 1
Mục lục :
- 1 Chữ hán N2 – Bài 1
- 1.1 1. 禁
- 1.2 2. 煙
- 1.3 3. 静
- 1.4 4. 危
- 1.5 5. 険
- 1.6 6. 関
- 1.7 7. 係
- 1.8 8. 落
- 1.9 9. 石
- 1.10 10. 飛
1. 禁
Âm Hán – Việt : CẤM
Âm on : きん
Âm kun :
Những từ hay gặp :
禁止 (きんし): ngăn cấm, cấm đoán, cấm chỉ
2. 煙
Âm Hán – Việt : YÊN
Âm on : えん
Âm kun : けむり
Những từ hay gặp :
禁煙 (きんえん): cấm hút thuốc 煙 (けむり): khói thuốc lá
3. 静
Âm Hán – Việt : TĨNH
Âm on : せい
Âm kun : しず
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
安静な(あんせい): yên tĩnh 静かな (しずかな): yên tĩnh静まる (しずまる): lắng xuống, dịu bớt đi
4. 危
Âm Hán – Việt : NGUY
Âm on : き
Âm kun : あぶ あや
Cách Nhớ chữ 危 :
Những từ hay gặp :
危機(きき): nguy cơ, khủng hoảng 危ない(あぶない): nguy hiểm 危うい (あやうい): nguy hiểm, cận kề hiểm nguy
5. 険
Âm Hán – Việt : HIỂM
Âm on : けん
Âm kun : けわ
Cách Nhớ chữ 険 :
Những từ hay gặp :
危険な (きけんな): nguy hiểm 険しい (けわしい):(đường) dốc
6. 関
Âm Hán – Việt : QUAN
Âm on : かん
Âm kun : かか
Cách Nhớ chữ 関:
Những từ hay gặp :
関心(かんしん): quan tâm 関わる(かかわる): liên quan, về 関する- liên quan đến, về (vấn đề)
7. 係
Âm Hán – Việt : HỆ
Âm on : けい
Âm kun : かかり
Cách Nhớ chữ 係 :
Những từ hay gặp :
関係 (かんけい): quan hệ 係り(かかり): người phụ trách 係員 (かかりいん): người chịu trách nhiệm
8. 落
Âm Hán – Việt : LẠC
Âm on : らく
Âm kun : お
Những từ hay gặp :
転落 (てんらく):sự rơi xuống, rụng xuống 落ちる (おちる): rơi, rụng 落第 (らくだい): sự thi trượt 落とす(おとす): bỏ rơi, đánh rơi, hạ
9. 石
Âm Hán – Việt : THẠCH
Âm on : せき、しゃく
Âm kun : いし
Cách nhớ chữ Kanji 石 :
Những từ hay gặp :
落石 (らくせき): đá rơi 石 (いし) đá 磁石 (じしゃく): nam châm
10. 飛
Âm Hán – Việt : PHI
Âm on : ひ
Âm kun : と
Cách Nhớ chữ 飛 :
Những từ hay gặp :
飛行場 (ひこうじょう): sân bay 飛ぶ (とぶ): bay 飛び出す(とびだす): bay ra
Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47Từ khóa » File Hán Tự N2
-
Học Hán Tự Kanji N2
-
Tổng Hợp Kanji N2 đầy đủ Nhất PDF
-
TẢI MIỄN PHÍ Giáo Trình Kanji N2 Masuta| BẢN ĐẦY ĐỦ
-
Tổng Hợp Kanji Soumatome N2 đầy đủ Nhất - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Hán Tự N2 Tổng Hợp - TIENG NHAT 360
-
Shinkanzen N2 Hán Tự PDF - Học Tiếng Nhật
-
Tài Liệu 2136 Chữ Kanji: Card Hán Tự N2 - .vn
-
Soumatome N2 Kanji Tiếng Việt PDF - Tài Liệu Vui
-
Bộ KatchUp Flashcard Hán Tự N2 (Kanji N2) - High Quality
-
Download Nihongo Soumatome N2 Kanji - 日本語総まとめ N2 漢字 ...
-
Riki Nihongo - TỔNG HỢP KANJI N2 ĐẦY ĐỦ NHẤT. - Facebook
-
Soumatome N2 - Hán Tự Bản Dịch Việt | JPBOOK
-
Sách Luyện Thi N2 Shinkanzen Masuta Hán Tự (Kèm CD) - Shopee