Chữ Hán N3 - Học Chữ Kanji N3 Bằng Hình ảnh Minh Họa !
Có thể bạn quan tâm
Home » Luyện thi N3 » Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT
Chữ hán N3 – Luyện thi N3Luyện thi N3 – Chữ hán N3 – tổng hợp Kanji N3. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N3. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.
Với mỗi chữ Hán, các bạn nên nhận diện được các viết, nhớ được cách đọc các từ thông dụng chứa chữ Hán đó, ngoài ra các bạn có thể nhớ âm Hán Việt, âm on, âm kun vậy là đã oki rồi 🙂
Chữ hán N3 – Bài 1
Mục lục :
- 1 Chữ hán N3 – Bài 1
- 1.1 1. 駐
- 1.2 2. 無
- 1.3 3. 満
- 1.4 4. 向
- 1.5 5. 禁
- 1.6 6. 関
- 1.7 7. 係
- 1.8 8. 断
- 1.9 9. 横
- 1.10 10. 押
1. 駐
Âm Hán – Việt : Trú
Âm on : ちゅう
Âm kun :
Cách Nhớ:
Ông chủ (主) và con ngựa (馬) của ông ấy trú lại ở đây.
Những từ hay gặp :
駐車(ちゅうしゃ):đỗ xe
駐車場 (ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe
2. 無
Âm Hán – Việt : Vô
Âm on : む
Âm kun : ない
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
無料(むりょう):miễn phí
無理 (むり):vô lý, không thể
無い(ない):không có
3. 満
Âm Hán – Việt : Mãn
Âm on : まん
Âm kun :
Những từ hay gặp :
満車(まんしゃ):(bãi đỗ) đầy xe
満員(まんいん):đầy người
不満(ふまん):không đủ (người), ngoài ra từ này còn có nghĩa là không hài lòng, bất mãn
4. 向
Âm Hán – Việt : Hướng
Âm on : こう
Âm kun : む-こう む-かう む-き
Những từ hay gặp :
方向(ほうこう):phương hướng
向かう(むかう):hướng tới
向こう(むこう):phía bên kia, phía đó
向き(むき): hướng (xe)
5. 禁
Âm Hán – Việt : Cấm
Âm on : きん
Âm kun :
Những từ hay gặp :
禁止(きんし):cấm
6. 関
Âm Hán – Việt : Quan
Âm on : かん
Âm kun :
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
関心(かんしん):quan tâm
関する(かんする):liên quan tới
7. 係
Âm Hán – Việt : Hệ
Âm on : けい
Âm kun : かかり
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
関係(かんけい):quan hệ
係り(かかり):phụ trách
8. 断
Âm Hán – Việt : Đoạn, đoán
Âm on : だん
Âm kun : ことわ-る
Những từ hay gặp :
無断(むだん):tự tiện (nghỉ không xin phép)
断る(ことわる):từ chối
断水(だんすい):ngắt nước (đường ống nước)
Để luyện chữ Hán từ 1 tới 8, các bạn xem bài : luyện tập Kanji N3 bài 1
9. 横
Âm Hán – Việt : Hoành
Âm on : おう
Âm kun : よこ
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
横断(おうだん):qua đường
横断歩道(おうだんほどう):đường dành riêng cho người đi bộ qua đường
横(よこ):bề ngang
10. 押
Âm Hán – Việt : Áp
Âm on :
Âm kun : お-す / お-さえる
Những từ hay gặp :
押す(おす):nhấn, ẩn
押入れ(おしいれ):nhấn vào, tủ tường.
押さえる(おさえる):giữ
Trên đây là 10 chữ Kanji N3 ngày thứ 1. Các bạn có thể tiếp tục học bài tiếp theo tại : trang 2. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, từ vựng N3 , luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33Từ khóa » Bảng Chữ Kanji N3
-
Tổng Hợp Toàn Bộ Kanji JLPT N3 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Tổng Hợp Kanji N3 - Luyện Thi JLPT N3 - Tiếng Nhật Daruma
-
DANH SÁCH TỔNG HỢP KANJI N3 - .vn
-
Tổng Hợp Kanji N3 ĐẦY ĐỦ Nhất| Tải PDF MIỄN PHÍ
-
Kanji N3
-
Tổng Hợp Kanji N3
-
Kanji N3 – Sách 100
-
Trọn Bộ Từ Vựng N3, Kanji N3, Ngữ Pháp N3 Sát đề Thi Nhất
-
Kanji N3 - Tiếng Nhật
-
Tài Liệu Học Kanji N3 PDF
-
Kanji N3 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật - Kanji N3 - Chương 1, Buổi 1 Cực đơn Giản Và Dễ Nhớ