Tra từ: linh - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › linh
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: linh. ... Chữ gần giống 14. 䠲𪐸羚玲怜阾軨跉羚玲狑泠拎怜 · Không hiện chữ? ... linh linh (tiếng ngọc);linh đình. Tự hình 2.
Xem chi tiết »
① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính; ② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh; ③ (cũ) ...
Xem chi tiết »
Chữ NômSửa đổi · 玲: lẻng, liếng, linh, lanh, leng · 蛉: linh · 靈: lẻng, lênh, linh, lanh, lình, liêng, leng · 拎: lượm, linh, lanh, nhạnh · 狑: linh · 苓: linh, ...
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 霊 ( LINH ): 霊魂,LINH HỒN ,霊薬,LINH DƯỢC ,霊肉,LINH NHỤC ,霊柩車,LINH CỮU XA ,霊峰,LINH PHONG ,霊媒,LINH .
Xem chi tiết »
Tra từ điển Trung Việt Hán Nôm đầy đủ từ vựng các chuyên ngành. ... Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ ...
Xem chi tiết »
linh chữ Nôm là gì? - 䰱, 令, 伶, 冷, 囹, 忴, 拎, 柃, 棂, 櫺, 欞, 泠, 灳, 灵, 玲, 瓴, 笭, 羚, 翎, 聆, 舲, 苓, 蛄, 蛉, 軨, 醽, 鈴, 铃, 零, 霛, 靈, 鯪, 鲮, ...
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2020 · Trong tiếng Việt còn có một hình vị linh gốc Hán khác. Linh này cũng thuộc bộ vũ, có các nghĩa “tinh anh, linh thiêng, thần linh”, ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: linh từ ... giờ đây quên cả mọi sự câu thúc , cùng lớn tiếng khen : Khá lắm. ... Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt.
Xem chi tiết »
21 thg 8, 2013 · Người có họ, đệm, tên là LINH trong tiếng Việt sang tiếng Trung thường lấy chữ玲 (Líng) với nghĩa là: Tiếng ngọc va nhau (cổ văn): Linh linh ...
Xem chi tiết »
7 thg 11, 2019 · Theo tiếng Hán – Việt, “Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra “Linh” còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những ...
Xem chi tiết »
Tên Linh Ân Thiện trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì? ... Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt.
Xem chi tiết »
1 thg 4, 2022 · Linh khí, chữ Hán viết là 靈氣 có nghĩa là: Khí thiêng liêng linh diệu. ... Câu đối tiếng Việt viết bằng chữ Nôm tại Tam quan đền thờ vua Lê ...
Xem chi tiết »
Theo tiếng Hán – Việt, “Linh” có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. “Linh” còn là từ để chỉ tinh thần ... Tốt lành: Chữ “Linh” còn có ý nghĩa là tốt lành.
Xem chi tiết »
Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, Linh còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên Linh thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chữ Linh Tiếng Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ linh tiếng hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu