Linh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- linh
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
linh chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ linh trong chữ Nôm và cách phát âm linh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ linh nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 38 chữ Nôm cho chữ "linh"䰱linh [䰱]
Unicode 䰱 , tổng nét 34, bộ Quỷ 鬼(ý nghĩa bộ: Con quỷ).Phát âm: ling1, ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một thần mặt người mình thú.令lệnh, linh [令]
Unicode 令 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ling4, ling2, ling3 (Pinyin); lim1 ling4 ling6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mệnh lệnh◎Như: quân lệnh 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.(Danh) Chức quan (thời xưa)◎Như: huyện lệnh 縣令 quan huyện.(Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh◎Như: tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.(Danh) Thời tiết, mùa◎Như: xuân lệnh 春令 tiết xuân.(Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.(Danh) Họ Lệnh.(Động) Ra lệnh, ban lệnh◇Luận Ngữ 論語: Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.(Tính) Tốt đẹp, tốt lành◎Như: lệnh đức 令德 đức tốt, lệnh danh 令名 tiếng tăm, lệnh văn 令聞 danh giá.(Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄, nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第.Một âm là linh(Động) Khiến, sai sử, làm cho◎Như: linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.Dịch nghĩa Nôm là:lệnh, như "ra lệnh" (vhn) lanh, như "lanh lảnh" (btcn) lành, như "tốt lành" (btcn) lênh, như "lênh đênh" (btcn) lình, như "thình lình" (btcn) liệng, như "liệng đi (ném đi)" (gdhn) lịnh, như "lịnh (âm khác của lệnh)" (gdhn) loanh, như "loanh quanh" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [迫令] bách lệnh 2. [禁令] cấm lệnh 3. [告令] cáo lệnh 4. [詔令] chiếu lệnh 5. [號令] hiệu lệnh 6. [口令] khẩu lệnh 7. [令愛] lệnh ái 8. [令弟] lệnh đệ 9. [令堂] lệnh đường 10. [令姪] lệnh điệt 11. [令旨] lệnh chỉ 12. [令正] lệnh chánh 13. [令終] lệnh chung 14. [令名] lệnh danh 15. [令尹] lệnh doãn 16. [令兄] lệnh huynh 17. [令郎] lệnh lang 18. [令母] lệnh mẫu 19. [令妹] lệnh muội 20. [令叔] lệnh thúc 21. [令節] lệnh tiết 22. [令箭] lệnh tiễn 23. [命令] mệnh lệnh 24. [使令] sử lệnh 25. [司令] tư lệnh 26. [乘令] thừa lệnh 27. [傳令] truyền lệnh伶 linh [伶]
Unicode 伶 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa◎Như: ưu linh 優伶 phường chèo, danh linh 名伶 đào kép có tiếng.(Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).(Danh) Họ Linh◎Như: Linh Luân 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưaVì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.(Tính) Mẫn tiệp, thông minh◎Như: linh lị 伶俐 thông minh, lanh lẹ.§ Xem từ linh đinh 伶仃.Dịch nghĩa Nôm là:rành, như "rành mạch" (vhn) lanh, như "lanh chanh" (btcn) linh, như "linh (họ, mau trí): linh lợi" (btcn) nhanh, như "tinh nhanh" (btcn) rảnh, như "rảnh rang" (btcn) ranh, như "ranh con" (btcn) rình, như "rình mò" (btcn) lánh, như "lánh nạn; lấp lánh" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [優伶] ưu linh 2. [孤苦伶仃] cô khổ linh đinh 3. [伶丁] linh đinh 4. [伶仃] linh đinh 5. [伶俐] linh lị 6. [伶人] linh nhân冷 lãnh [冷]
Unicode 冷 , tổng nét 7, bộ Băng 冫(ý nghĩa bộ: Nước đá).Phát âm: leng3 (Pinyin); laang5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lạnh, rét◎Như: kim thiên thiên khí hảo lãnh 今天天氣好冷 hôm nay trời lạnh thật◇Bạch Cư Dị 白居易: Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng? 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?(Tính) Thờ ơ, dửng dưng◇Vũ Đế 武帝: Tâm thanh lãnh kì nhược băng 心清冷其若冰 (Tịnh nghiệp phú 淨業賦) Lòng lãnh đạm như băng giá.(Tính) Thanh nhàn◎Như: lãnh quan 冷官 chức quan nhàn nhã.(Tính) Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch◎Như: lãnh lạc 冷落 đìu hiu, lãnh tĩnh 冷靜 lặng lẽ◇Lỗ Tấn 魯迅: Hựu thì thì khắc khắc cảm trước lãnh lạc 又時時刻刻感著冷落 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Lại thường hay cảm thấy hiu quạnh.(Tính) Lạnh lùng, nhạt nhẽo◎Như: lãnh tiếu 冷笑 cười nhạt, lãnh ngữ 冷語 lời lạnh nhạt, lời nói đãi bôi.(Tính) Không ai màng đến, ế ẩm◎Như: lãnh hóa 冷貨 hàng ế.(Tính) Ngầm, ẩn◎Như: lãnh tiến 冷箭 tên bắn lén.(Phó) Đột nhiên◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lãnh bất phòng ngoại diện vãng lí nhất xuy, bả Tiết Khoa hách liễu nhất đại khiêu 冷不防外面往裡一吹, 把薛蝌嚇了一大跳 (Đệ cửu thập nhất hồi) Bất thình lình ở ngoài có người thổi phụt vào một cái, làm Tiết Khoa giật nẩy người.(Danh) Họ Lãnh.Cũng viết là 泠.Dịch nghĩa Nôm là:lạnh, như "lạnh lẽo" (vhn) lãnh, như "lãnh (lạnh lẽo)" (btcn) lênh, như "lênh đênh" (btcn) liểng, như "liểng xiểng" (btcn) linh, như "lung linh" (btcn) rãnh, như "rãnh nước" (btcn) lành, như "lành mạnh" (gdhn) lảnh, như "lanh lảnh; lảnh khảnh" (gdhn) rảnh, như "rảnh rang" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [耶路撒冷] da lộ tát lãnh 2. [冷淡] lãnh đạm 3. [冷宮] lãnh cung 4. [冷氣] lãnh khí 5. [冷心] lãnh tâm 6. [冷僻] lãnh tích 7. [冷靜] lãnh tĩnh 8. [冷節] lãnh tiết 9. [冷笑] lãnh tiếu 10. [冷箭] lãnh tiễn囹 linh [囹]
Unicode 囹 , tổng nét 8, bộ Vi 囗(ý nghĩa bộ: Vây quanh).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Linh ngữ 囹圄 nhà tù, nhà giam, ngục tù◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?Dịch nghĩa Nôm là: lãnh, như "lãnh cung" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [囹圄] linh ngữ忴linh [忴]
Unicode 忴 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qian2 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như chữ linh 伶.§ Tục mượn làm chữ liên 憐◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cửu trùng duệ niệm linh hà tục 九重睿念忴遐俗 (Hạ tiệp 賀捷) Lòng sáng suốt của đấng cửu trùng (nhà vua) thương xót phong tục phương xa.拎linh [拎]
Unicode 拎 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ling1, lin1, ju3 (Pinyin); ling1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xốc lên, giơ lên, xách◎Như: ma ma linh trước thái lam thướng thị tràng 媽媽拎著菜籃上市場 má xách giỏ rau đi chợ.Dịch nghĩa Nôm là:lanh, như "lanh lợi" (gdhn) linh, như "linh (xách mang)" (gdhn) nhạnh, như "nhặt nhạnh" (gdhn)柃 [柃]
Unicode 柃 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2, bing4 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:rành, như "chổi rành rành" (vhn) linh, như "cây linh thạt" (btcn)棂 linh [欞]
Unicode 棂 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2, lun2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: § Giản thể của chữ 欞.Dịch nghĩa Nôm là: ranh, như "ranh giới" (vhn)櫺linh [櫺]
Unicode 櫺 , tổng nét 21, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chấn song◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hoa ổ di sàng cận khúc linh 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.(Danh) Mái hiên nhà.(Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền§ Phiếm chỉ thủy quân.(Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.欞linh [棂]
Unicode 欞 , tổng nét 28, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây dài, gỗ dài.(Danh) Chấn song (cửa hay cửa sổ)§ Cũng như linh 櫺.泠linh [泠]
Unicode 泠 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ling2, ling3 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trong suốt, sáng sủa.(Tính) Trong veo (âm thanh)◇Lục Cơ 陸機: Âm linh linh nhi doanh nhĩ 音泠泠而盈耳 (Văn phú 文賦) Âm thanh trong vắt đầy tai.(Tính) Êm ả, nhẹ nhàng◎Như: linh phong 泠風 gió nhẹ, gió hiu hiu.(Danh) Người diễn kịch, phường chèo§ Thông linh 伶.(Động) Hiểu rõ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh 受教一言, 精神曉泠 (Tu vụ 脩務) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.Dịch nghĩa Nôm là:lênh, như "lênh đênh" (vhn) lểnh, như "lểnh mảng" (btcn) linh, như "lung linh" (btcn) rãnh, như "ngòi rãnh" (btcn) lềnh, như "lềnh bềnh" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [泠泠] linh linh灳 linh [灳]
Unicode 灳 , tổng nét 6, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: hui1, hui5 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ linh 靈.灵linh [靈]
Unicode 灵 , tổng nét 7, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: ling2, ling4 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ linh 靈.Giản thể của chữ 靈.Dịch nghĩa Nôm là:linh, như "linh hồn, linh bài" (vhn) lanh, như "lanh lẹ" (gdhn) leng, như "leng keng" (gdhn) lẻng, như "lẻng kẻng" (gdhn) lênh, như "lênh đênh" (gdhn) liêng, như "thiêng liêng" (gdhn)玲 linh [玲]
Unicode 玲 , tổng nét 9, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Linh lung 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh◇Nguyễn Trãi 阮廌: Linh lung sắc ánh bích lang can 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc(2) Khéo léo, tinh xảo◇Bạch Cư Dị 白居易: Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử 樓閣玲瓏五雲起, 其中綽約多仙子 (Trường hận ca 長恨歌) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt(3) Thông minh, linh hoạt.(Trạng thanh) Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng.Dịch nghĩa Nôm là:liếng, như "lúng liếng" (vhn) linh, như "linh linh (tiếng ngọc);linh đình" (btcn) lanh, như "long lanh" (gdhn) leng, như "leng keng" (gdhn) lẻng, như "lẻng kẻng" (gdhn)瓴 linh [瓴]
Unicode 瓴 , tổng nét 9, bộ Ngõa 瓦(ý nghĩa bộ: Ngói).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu 今夫救火者, 汲水而趍之, 或以甕瓴, 或以盆盂 (Tu vụ 脩務) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.(Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nướcCũng gọi là ngõa câu 瓦溝◎Như: cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nhà cao làm ngói máng, ý nói chỗ cao dễ xuống chỗ thấp§ Binh pháp có câu: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao dễ đánh xuống.笭[笭]
Unicode 笭 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 ling6 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: linh, như "phục linh (tên vị thuốc)" (gdhn)羚linh [羚]
Unicode 羚 , tổng nét 11, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Linh dương 羚羊 một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như "ling dương" (gdhn)翎linh [翎]
Unicode 翎 , tổng nét 11, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lông cánh loài chim.(Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.(Danh) Cánh loài côn trùng◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Điệp linh triêu phấn tận 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.(Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp◎Như: hoa linh 花翎, lam linh 藍翎.Dịch nghĩa Nôm là:liệng, như "bay liệng" (vhn) liếng, như "lúng liếng" (btcn) linh, như "linh mao (lông đuôi)" (btcn)聆 linh [聆]
Unicode 聆 , tổng nét 11, bộ Nhĩ 耳(ý nghĩa bộ: Lỗ tai).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý◎Như: dư linh kì ngôn 余聆其言 tôi nghe nói thế.Dịch nghĩa Nôm là: lãnh, như "lãnh giáo (lắng nghe lời chỉ giáo)" (gdhn)舲linh [舲]
Unicode 舲 , tổng nét 11, bộ Chu 舟 (ý nghĩa bộ: Cái thuyền).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ◇Khuất Nguyên 屈原: Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề 乘舲船余上沅兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.Dịch nghĩa Nôm là:linh, như "linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)" (gdhn) lênh, như "lênh đênh" (gdhn)苓 linh [苓]
Unicode 苓 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ling2, lian2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phục linh 茯苓: xem phục 茯.(Danh) Trư linh 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc§ Cũng gọi là hi linh 豨苓.Dịch nghĩa Nôm là:linh, như "phục linh (tên vị thuốc)" (vhn) lành, như "lành mạnh" (btcn) lềnh, như "lềnh bềnh" (btcn)蛄 cô [蛄]
Unicode 蛄 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: gu1, gu3 (Pinyin); gu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lâu cô 螻蛄: xem lâu 螻.(Danh) Huệ cô 蟪蛄: xem huệ 蟪.Dịch nghĩa Nôm là:cua, như "con cua; cua gái" (vhn) chem, như "chem chép (còn sò điệp)" (gdhn) cô, như "lạt cô (tôm)" (gdhn) linh, như "linh (ruồi vàng dốt trâu)" (gdhn)蛉 linh [蛉]
Unicode 蛉 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tinh linh 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như "linh (ruồi vàng dốt trâu)" (gdhn)軨linh [됉]
Unicode 軨 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khuông gỗ ở trước, sau hoặc hai bên xe, để ngăn gió bụi◇Tống Ngọc 宋玉: Ỷ kết linh hề trường thái tức 倚結軨兮長太息 (Cửu biện 九辯) Dựa sát ngang xe hề thở dài.(Danh) Bánh xe◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ tử hành cận xa, ảo dẫn thủ thượng chi, triển linh tức phát, xa mã điền yết nhi khứ 女子行近車, 媼引手上之, 展軨即發, 車馬闐咽而去 (Lỗ công nữ 魯公女) Cô gái bước tới cạnh xe, bà già đưa tay kéo lên, rồi lăn bánh lên đường, xe ngựa rầm rập phóng đi.(Danh) Vật trang sức trên trục xe.(Danh) Chỉ xe nhỏ.(Danh) § Thông linh 齡.(Danh) § Thông linh 櫺.(Danh) Thuyền nhỏ§ Thông linh 舲.(Tính) Nhỏ, vụn§ Thông linh 零.醽linh [醽]
Unicode 醽 , tổng nét 24, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một thứ rượu ngon§ Cũng gọi là linh lục 醽醁Còn viết là linh lục 醽淥.鈴linh [铃]
Unicode 鈴 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ling2, gu2, gu3, gu4, hu2 (Pinyin); ling1 ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc◇Bạch Cư Dị 白居易: Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trườngTản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.Dịch nghĩa Nôm là:lệnh (gdhn) linh, như "linh (cái chuông): môn linh" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鈴蘭] linh lan铃 linh [鈴]
Unicode 铃 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling1 ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鈴.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như "linh (cái chuông): môn linh" (gdhn)零linh [零]
Unicode 零 , tổng nét 13, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: ling2, lian2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.(Danh) Số không◎Như: nhất linh nhị 一零二 một trăm không (linh) hai (102).(Danh) Họ Linh.(Động) Rơi xuống, giáng◎Như: cảm kích thế linh 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, điêu linh 凋零 tàn rụng, tan tác◇Thi Kinh 詩經: Linh vũ kí linh 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.(Danh) Số lẻ, số dư ra◎Như: linh đầu 零頭 số lẻ, niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.(Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống)◇Thi Kinh 詩經: Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.(Tính) Lẻ, vụn vặt◎Như: linh tiền 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.Dịch nghĩa Nôm là:lênh, như "lênh đênh" (vhn) linh, như "linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)" (btcn) rinh, như "rung rinh" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [凋零] điêu linh 2. [零丁] linh đinh霛 linh [霛]
Unicode 霛 , tổng nét 17, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: ling2 (Pinyin); leng4 ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ linh 靈.靈linh [灵]
Unicode 靈 , tổng nét 24, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: ling2, ling4 (Pinyin); leng4 ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cô đồng cốt (nữ vu 女巫) thờ cúng thần◇Khuất Nguyên 屈原: Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường 靈偃蹇兮姣服, 芳菲菲兮滿堂 (Cửu ca 九歌, Đông hoàng thái nhất 東皇太一) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.(Danh) Quỷ thần◎Như: 百靈 trăm thần, sơn linh 山靈 thần núi.(Danh) Hồn phách◎Như: linh hồn 靈魂 hồn phách.(Danh) Tinh thần con người.(Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất◇Thư Kinh 書經: Duy nhân, vạn vật chi linh 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.(Danh) Người chết◎Như: thiết linh 設靈 đặt bài vị thờ người chết.(Danh) Tiếng gọi tắt của linh cữu 靈柩 quan tài◎Như: thủ linh 守靈 túc trực bên quan tài◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tàiQua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.(Danh) Họ Linh.(Động) Hiểu rõ sự lí◇Trang Tử 莊子: Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.(Động) Che chở, giúp đỡ.(Tính) Thần diệu, kì dị◎Như: linh vật 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.(Tính) Ứng nghiệm◎Như: linh dược 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.(Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ◎Như: tâm linh thủ xảo 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.(Tính) Tốt, lành◇Phan Nhạc 潘岳: Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.Dịch nghĩa Nôm là:linh, như "thần linh" (vhn) lanh, như "lanh lẹ" (btcn) lẻng, như "lẻng kẻng" (btcn) leng, như "leng keng" (btcn) lênh, như "công lênh" (btcn) liêng, như "thiêng liêng" (btcn) lình, như "thình lình" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [英靈] anh linh 2. [百靈] bách linh 3. [百靈鳥] bách linh điểu 4. [坤靈] khôn linh 5. [亡靈] vong linh鯪 lăng [鲮]
Unicode 鯪 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ling2 (Pinyin); leng4 ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá lăng, cá đác.(Danh) Lăng lí 鯪鯉 tức là con xuyên sơn giáp 穿山甲, con tê tê§ Còn viết là long lí 龍鯉.Dịch nghĩa Nôm là:lăng, như "cá lăng" (gdhn) linh, như "linh ngư (loại cá nhỏ)" (gdhn)鲮 lăng [鯪]
Unicode 鲮 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ling2, qing2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯪.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như "linh ngư (loại cá nhỏ)" (gdhn)鴒linh [鸰]
Unicode 鴒 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tích linh 鶺鴒: xem tích 鶺.Dịch nghĩa Nôm là:lệnh, như "tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài)" (gdhn) linh, như "linh (tên chim wagtail)" (gdhn)鸰 linh [鴒]
Unicode 鸰 , tổng nét 10, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴒.Dịch nghĩa Nôm là:lệnh, như "tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài)" (gdhn) linh, như "linh (tên chim wagtail)" (gdhn)齡 linh [龄]
Unicode 齡 , tổng nét 20, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tuổi◎Như: cao linh 高齡 nhiều tuổi.(Danh) Số năm◎Như: công linh 工齡 số năm làm việc, quân linh 軍齡 số năm ở trong quân đội.Dịch nghĩa Nôm là: lênh, như "lênh láng, lênh đênh" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [妙齡女郎] diệu linh nữ lang龄linh [齡]
Unicode 龄 , tổng nét 13, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 齡.Dịch nghĩa Nôm là:linh, như "linh (tuổi): cao linh (tuổi già)" (gdhn) lênh, như "lênh láng, lênh đênh" (gdhn)𤅷 [𤅷]
Unicode 𤅷 , tổng nét 27, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ling4 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: linh, như "linh đênh (lênh đênh)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ linh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 䰱 linh [䰱] Unicode 䰱 , tổng nét 34, bộ Quỷ 鬼(ý nghĩa bộ: Con quỷ).Phát âm: ling1, ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䰱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một thần mặt người mình thú.令 lệnh, linh [令] Unicode 令 , tổng nét 5, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ling4, ling2, ling3 (Pinyin); lim1 ling4 ling6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 令 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mệnh lệnh◎Như: quân lệnh 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.(Danh) Chức quan (thời xưa)◎Như: huyện lệnh 縣令 quan huyện.(Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh◎Như: tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.(Danh) Thời tiết, mùa◎Như: xuân lệnh 春令 tiết xuân.(Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.(Danh) Họ Lệnh.(Động) Ra lệnh, ban lệnh◇Luận Ngữ 論語: Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.(Tính) Tốt đẹp, tốt lành◎Như: lệnh đức 令德 đức tốt, lệnh danh 令名 tiếng tăm, lệnh văn 令聞 danh giá.(Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄, nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第.Một âm là linh(Động) Khiến, sai sử, làm cho◎Như: linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như ra lệnh (vhn)lanh, như lanh lảnh (btcn)lành, như tốt lành (btcn)lênh, như lênh đênh (btcn)lình, như thình lình (btcn)liệng, như liệng đi (ném đi) (gdhn)lịnh, như lịnh (âm khác của lệnh) (gdhn)loanh, như loanh quanh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [迫令] bách lệnh 2. [禁令] cấm lệnh 3. [告令] cáo lệnh 4. [詔令] chiếu lệnh 5. [號令] hiệu lệnh 6. [口令] khẩu lệnh 7. [令愛] lệnh ái 8. [令弟] lệnh đệ 9. [令堂] lệnh đường 10. [令姪] lệnh điệt 11. [令旨] lệnh chỉ 12. [令正] lệnh chánh 13. [令終] lệnh chung 14. [令名] lệnh danh 15. [令尹] lệnh doãn 16. [令兄] lệnh huynh 17. [令郎] lệnh lang 18. [令母] lệnh mẫu 19. [令妹] lệnh muội 20. [令叔] lệnh thúc 21. [令節] lệnh tiết 22. [令箭] lệnh tiễn 23. [命令] mệnh lệnh 24. [使令] sử lệnh 25. [司令] tư lệnh 26. [乘令] thừa lệnh 27. [傳令] truyền lệnh伶 linh [伶] Unicode 伶 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 伶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa◎Như: ưu linh 優伶 phường chèo, danh linh 名伶 đào kép có tiếng.(Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).(Danh) Họ Linh◎Như: Linh Luân 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưaVì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.(Tính) Mẫn tiệp, thông minh◎Như: linh lị 伶俐 thông minh, lanh lẹ.§ Xem từ linh đinh 伶仃.Dịch nghĩa Nôm là: rành, như rành mạch (vhn)lanh, như lanh chanh (btcn)linh, như linh (họ, mau trí): linh lợi (btcn)nhanh, như tinh nhanh (btcn)rảnh, như rảnh rang (btcn)ranh, như ranh con (btcn)rình, như rình mò (btcn)lánh, như lánh nạn; lấp lánh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [優伶] ưu linh 2. [孤苦伶仃] cô khổ linh đinh 3. [伶丁] linh đinh 4. [伶仃] linh đinh 5. [伶俐] linh lị 6. [伶人] linh nhân冷 lãnh [冷] Unicode 冷 , tổng nét 7, bộ Băng 冫(ý nghĩa bộ: Nước đá).Phát âm: leng3 (Pinyin); laang5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 冷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lạnh, rét◎Như: kim thiên thiên khí hảo lãnh 今天天氣好冷 hôm nay trời lạnh thật◇Bạch Cư Dị 白居易: Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng? 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?(Tính) Thờ ơ, dửng dưng◇Vũ Đế 武帝: Tâm thanh lãnh kì nhược băng 心清冷其若冰 (Tịnh nghiệp phú 淨業賦) Lòng lãnh đạm như băng giá.(Tính) Thanh nhàn◎Như: lãnh quan 冷官 chức quan nhàn nhã.(Tính) Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch◎Như: lãnh lạc 冷落 đìu hiu, lãnh tĩnh 冷靜 lặng lẽ◇Lỗ Tấn 魯迅: Hựu thì thì khắc khắc cảm trước lãnh lạc 又時時刻刻感著冷落 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Lại thường hay cảm thấy hiu quạnh.(Tính) Lạnh lùng, nhạt nhẽo◎Như: lãnh tiếu 冷笑 cười nhạt, lãnh ngữ 冷語 lời lạnh nhạt, lời nói đãi bôi.(Tính) Không ai màng đến, ế ẩm◎Như: lãnh hóa 冷貨 hàng ế.(Tính) Ngầm, ẩn◎Như: lãnh tiến 冷箭 tên bắn lén.(Phó) Đột nhiên◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lãnh bất phòng ngoại diện vãng lí nhất xuy, bả Tiết Khoa hách liễu nhất đại khiêu 冷不防外面往裡一吹, 把薛蝌嚇了一大跳 (Đệ cửu thập nhất hồi) Bất thình lình ở ngoài có người thổi phụt vào một cái, làm Tiết Khoa giật nẩy người.(Danh) Họ Lãnh.Cũng viết là 泠.Dịch nghĩa Nôm là: lạnh, như lạnh lẽo (vhn)lãnh, như lãnh (lạnh lẽo) (btcn)lênh, như lênh đênh (btcn)liểng, như liểng xiểng (btcn)linh, như lung linh (btcn)rãnh, như rãnh nước (btcn)lành, như lành mạnh (gdhn)lảnh, như lanh lảnh; lảnh khảnh (gdhn)rảnh, như rảnh rang (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [耶路撒冷] da lộ tát lãnh 2. [冷淡] lãnh đạm 3. [冷宮] lãnh cung 4. [冷氣] lãnh khí 5. [冷心] lãnh tâm 6. [冷僻] lãnh tích 7. [冷靜] lãnh tĩnh 8. [冷節] lãnh tiết 9. [冷笑] lãnh tiếu 10. [冷箭] lãnh tiễn囹 linh [囹] Unicode 囹 , tổng nét 8, bộ Vi 囗(ý nghĩa bộ: Vây quanh).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 囹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Linh ngữ 囹圄 nhà tù, nhà giam, ngục tù◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?Dịch nghĩa Nôm là: lãnh, như lãnh cung (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [囹圄] linh ngữ忴 linh [忴] Unicode 忴 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: qian2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 忴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như chữ linh 伶.§ Tục mượn làm chữ liên 憐◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cửu trùng duệ niệm linh hà tục 九重睿念忴遐俗 (Hạ tiệp 賀捷) Lòng sáng suốt của đấng cửu trùng (nhà vua) thương xót phong tục phương xa.拎 linh [拎] Unicode 拎 , tổng nét 8, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ling1, lin1, ju3 (Pinyin); ling1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 拎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xốc lên, giơ lên, xách◎Như: ma ma linh trước thái lam thướng thị tràng 媽媽拎著菜籃上市場 má xách giỏ rau đi chợ.Dịch nghĩa Nôm là: lanh, như lanh lợi (gdhn)linh, như linh (xách mang) (gdhn)nhạnh, như nhặt nhạnh (gdhn)柃 [柃] Unicode 柃 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2, bing4 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 柃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: rành, như chổi rành rành (vhn)linh, như cây linh thạt (btcn)棂 linh [欞] Unicode 棂 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2, lun2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 棂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Giản thể của chữ 欞.Dịch nghĩa Nôm là: ranh, như ranh giới (vhn)櫺 linh [櫺] Unicode 櫺 , tổng nét 21, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 櫺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chấn song◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hoa ổ di sàng cận khúc linh 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.(Danh) Mái hiên nhà.(Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền§ Phiếm chỉ thủy quân.(Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.欞 linh [棂] Unicode 欞 , tổng nét 28, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 欞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây dài, gỗ dài.(Danh) Chấn song (cửa hay cửa sổ)§ Cũng như linh 櫺.泠 linh [泠] Unicode 泠 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ling2, ling3 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 泠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trong suốt, sáng sủa.(Tính) Trong veo (âm thanh)◇Lục Cơ 陸機: Âm linh linh nhi doanh nhĩ 音泠泠而盈耳 (Văn phú 文賦) Âm thanh trong vắt đầy tai.(Tính) Êm ả, nhẹ nhàng◎Như: linh phong 泠風 gió nhẹ, gió hiu hiu.(Danh) Người diễn kịch, phường chèo§ Thông linh 伶.(Động) Hiểu rõ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh 受教一言, 精神曉泠 (Tu vụ 脩務) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.Dịch nghĩa Nôm là: lênh, như lênh đênh (vhn)lểnh, như lểnh mảng (btcn)linh, như lung linh (btcn)rãnh, như ngòi rãnh (btcn)lềnh, như lềnh bềnh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [泠泠] linh linh灳 linh [灳] Unicode 灳 , tổng nét 6, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: hui1, hui5 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 灳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ linh 靈.灵 linh [靈] Unicode 灵 , tổng nét 7, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: ling2, ling4 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 灵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ linh 靈.Giản thể của chữ 靈.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như linh hồn, linh bài (vhn)lanh, như lanh lẹ (gdhn)leng, như leng keng (gdhn)lẻng, như lẻng kẻng (gdhn)lênh, như lênh đênh (gdhn)liêng, như thiêng liêng (gdhn)玲 linh [玲] Unicode 玲 , tổng nét 9, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 玲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Linh lung 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh◇Nguyễn Trãi 阮廌: Linh lung sắc ánh bích lang can 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc(2) Khéo léo, tinh xảo◇Bạch Cư Dị 白居易: Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử 樓閣玲瓏五雲起, 其中綽約多仙子 (Trường hận ca 長恨歌) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt(3) Thông minh, linh hoạt.(Trạng thanh) Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng.Dịch nghĩa Nôm là: liếng, như lúng liếng (vhn)linh, như linh linh (tiếng ngọc);linh đình (btcn)lanh, như long lanh (gdhn)leng, như leng keng (gdhn)lẻng, như lẻng kẻng (gdhn)瓴 linh [瓴] Unicode 瓴 , tổng nét 9, bộ Ngõa 瓦(ý nghĩa bộ: Ngói).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 瓴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu 今夫救火者, 汲水而趍之, 或以甕瓴, 或以盆盂 (Tu vụ 脩務) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.(Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nướcCũng gọi là ngõa câu 瓦溝◎Như: cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nhà cao làm ngói máng, ý nói chỗ cao dễ xuống chỗ thấp§ Binh pháp có câu: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao dễ đánh xuống.笭 [笭] Unicode 笭 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 ling6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 笭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: linh, như phục linh (tên vị thuốc) (gdhn)羚 linh [羚] Unicode 羚 , tổng nét 11, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 羚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Linh dương 羚羊 một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như ling dương (gdhn)翎 linh [翎] Unicode 翎 , tổng nét 11, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 翎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lông cánh loài chim.(Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.(Danh) Cánh loài côn trùng◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Điệp linh triêu phấn tận 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.(Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp◎Như: hoa linh 花翎, lam linh 藍翎.Dịch nghĩa Nôm là: liệng, như bay liệng (vhn)liếng, như lúng liếng (btcn)linh, như linh mao (lông đuôi) (btcn)聆 linh [聆] Unicode 聆 , tổng nét 11, bộ Nhĩ 耳(ý nghĩa bộ: Lỗ tai).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 聆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý◎Như: dư linh kì ngôn 余聆其言 tôi nghe nói thế.Dịch nghĩa Nôm là: lãnh, như lãnh giáo (lắng nghe lời chỉ giáo) (gdhn)舲 linh [舲] Unicode 舲 , tổng nét 11, bộ Chu 舟 (ý nghĩa bộ: Cái thuyền).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 舲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ◇Khuất Nguyên 屈原: Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề 乘舲船余上沅兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui) (gdhn)lênh, như lênh đênh (gdhn)苓 linh [苓] Unicode 苓 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ling2, lian2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 苓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phục linh 茯苓: xem phục 茯.(Danh) Trư linh 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc§ Cũng gọi là hi linh 豨苓.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như phục linh (tên vị thuốc) (vhn)lành, như lành mạnh (btcn)lềnh, như lềnh bềnh (btcn)蛄 cô [蛄] Unicode 蛄 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: gu1, gu3 (Pinyin); gu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 蛄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lâu cô 螻蛄: xem lâu 螻.(Danh) Huệ cô 蟪蛄: xem huệ 蟪.Dịch nghĩa Nôm là: cua, như con cua; cua gái (vhn)chem, như chem chép (còn sò điệp) (gdhn)cô, như lạt cô (tôm) (gdhn)linh, như linh (ruồi vàng dốt trâu) (gdhn)蛉 linh [蛉] Unicode 蛉 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 蛉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tinh linh 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như linh (ruồi vàng dốt trâu) (gdhn)軨 linh [됉] Unicode 軨 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 軨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khuông gỗ ở trước, sau hoặc hai bên xe, để ngăn gió bụi◇Tống Ngọc 宋玉: Ỷ kết linh hề trường thái tức 倚結軨兮長太息 (Cửu biện 九辯) Dựa sát ngang xe hề thở dài.(Danh) Bánh xe◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ tử hành cận xa, ảo dẫn thủ thượng chi, triển linh tức phát, xa mã điền yết nhi khứ 女子行近車, 媼引手上之, 展軨即發, 車馬闐咽而去 (Lỗ công nữ 魯公女) Cô gái bước tới cạnh xe, bà già đưa tay kéo lên, rồi lăn bánh lên đường, xe ngựa rầm rập phóng đi.(Danh) Vật trang sức trên trục xe.(Danh) Chỉ xe nhỏ.(Danh) § Thông linh 齡.(Danh) § Thông linh 櫺.(Danh) Thuyền nhỏ§ Thông linh 舲.(Tính) Nhỏ, vụn§ Thông linh 零.醽 linh [醽] Unicode 醽 , tổng nét 24, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-25 , 醽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một thứ rượu ngon§ Cũng gọi là linh lục 醽醁Còn viết là linh lục 醽淥.鈴 linh [铃] Unicode 鈴 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ling2, gu2, gu3, gu4, hu2 (Pinyin); ling1 ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-26 , 鈴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc◇Bạch Cư Dị 白居易: Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trườngTản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh (gdhn)linh, như linh (cái chuông): môn linh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鈴蘭] linh lan铃 linh [鈴] Unicode 铃 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling1 ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-27 , 铃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鈴.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như linh (cái chuông): môn linh (gdhn)零 linh [零] Unicode 零 , tổng nét 13, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: ling2, lian2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-28 , 零 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.(Danh) Số không◎Như: nhất linh nhị 一零二 một trăm không (linh) hai (102).(Danh) Họ Linh.(Động) Rơi xuống, giáng◎Như: cảm kích thế linh 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, điêu linh 凋零 tàn rụng, tan tác◇Thi Kinh 詩經: Linh vũ kí linh 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.(Danh) Số lẻ, số dư ra◎Như: linh đầu 零頭 số lẻ, niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.(Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống)◇Thi Kinh 詩經: Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.(Tính) Lẻ, vụn vặt◎Như: linh tiền 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.Dịch nghĩa Nôm là: lênh, như lênh đênh (vhn)linh, như linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ) (btcn)rinh, như rung rinh (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [凋零] điêu linh 2. [零丁] linh đinh霛 linh [霛] Unicode 霛 , tổng nét 17, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: ling2 (Pinyin); leng4 ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-29 , 霛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ linh 靈.靈 linh [灵] Unicode 靈 , tổng nét 24, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: ling2, ling4 (Pinyin); leng4 ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-30 , 靈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cô đồng cốt (nữ vu 女巫) thờ cúng thần◇Khuất Nguyên 屈原: Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường 靈偃蹇兮姣服, 芳菲菲兮滿堂 (Cửu ca 九歌, Đông hoàng thái nhất 東皇太一) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.(Danh) Quỷ thần◎Như: 百靈 trăm thần, sơn linh 山靈 thần núi.(Danh) Hồn phách◎Như: linh hồn 靈魂 hồn phách.(Danh) Tinh thần con người.(Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất◇Thư Kinh 書經: Duy nhân, vạn vật chi linh 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.(Danh) Người chết◎Như: thiết linh 設靈 đặt bài vị thờ người chết.(Danh) Tiếng gọi tắt của linh cữu 靈柩 quan tài◎Như: thủ linh 守靈 túc trực bên quan tài◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tàiQua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.(Danh) Họ Linh.(Động) Hiểu rõ sự lí◇Trang Tử 莊子: Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.(Động) Che chở, giúp đỡ.(Tính) Thần diệu, kì dị◎Như: linh vật 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.(Tính) Ứng nghiệm◎Như: linh dược 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.(Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ◎Như: tâm linh thủ xảo 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.(Tính) Tốt, lành◇Phan Nhạc 潘岳: Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như thần linh (vhn)lanh, như lanh lẹ (btcn)lẻng, như lẻng kẻng (btcn)leng, như leng keng (btcn)lênh, như công lênh (btcn)liêng, như thiêng liêng (btcn)lình, như thình lình (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [英靈] anh linh 2. [百靈] bách linh 3. [百靈鳥] bách linh điểu 4. [坤靈] khôn linh 5. [亡靈] vong linh鯪 lăng [鲮] Unicode 鯪 , tổng nét 19, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ling2 (Pinyin); leng4 ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-31 , 鯪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá lăng, cá đác.(Danh) Lăng lí 鯪鯉 tức là con xuyên sơn giáp 穿山甲, con tê tê§ Còn viết là long lí 龍鯉.Dịch nghĩa Nôm là: lăng, như cá lăng (gdhn)linh, như linh ngư (loại cá nhỏ) (gdhn)鲮 lăng [鯪] Unicode 鲮 , tổng nét 16, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: ling2, qing2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-32 , 鲮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯪.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như linh ngư (loại cá nhỏ) (gdhn)鴒 linh [鸰] Unicode 鴒 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-33 , 鴒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tích linh 鶺鴒: xem tích 鶺.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài) (gdhn)linh, như linh (tên chim wagtail) (gdhn)鸰 linh [鴒] Unicode 鸰 , tổng nét 10, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-34 , 鸰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鴒.Dịch nghĩa Nôm là: lệnh, như tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài) (gdhn)linh, như linh (tên chim wagtail) (gdhn)齡 linh [龄] Unicode 齡 , tổng nét 20, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-35 , 齡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tuổi◎Như: cao linh 高齡 nhiều tuổi.(Danh) Số năm◎Như: công linh 工齡 số năm làm việc, quân linh 軍齡 số năm ở trong quân đội.Dịch nghĩa Nôm là: lênh, như lênh láng, lênh đênh (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [妙齡女郎] diệu linh nữ lang龄 linh [齡] Unicode 龄 , tổng nét 13, bộ Xỉ (斉 , 齐)(ý nghĩa bộ: Cái răng).Phát âm: ling2 (Pinyin); ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-36 , 龄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 齡.Dịch nghĩa Nôm là: linh, như linh (tuổi): cao linh (tuổi già) (gdhn)lênh, như lênh láng, lênh đênh (gdhn)𤅷 [𤅷] Unicode 𤅷 , tổng nét 27, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ling4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-37 , 𤅷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: linh, như linh đênh (lênh đênh) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- khắc phục từ Hán Việt là gì?
- cổ bồn từ Hán Việt là gì?
- tam hoàng từ Hán Việt là gì?
- chủ chiến từ Hán Việt là gì?
- ẩn bí từ Hán Việt là gì?
- cức bì động vật từ Hán Việt là gì?
- bổn phận từ Hán Việt là gì?
- khẩu bi từ Hán Việt là gì?
- cữu xỉ từ Hán Việt là gì?
- cước đạp xa từ Hán Việt là gì?
- phác đao từ Hán Việt là gì?
- tế tế từ Hán Việt là gì?
- phủ định từ Hán Việt là gì?
- trường dạ ẩm từ Hán Việt là gì?
- cừu gia từ Hán Việt là gì?
- xuy phạn từ Hán Việt là gì?
- mục tiêu từ Hán Việt là gì?
- bạo trượng từ Hán Việt là gì?
- khí suyễn từ Hán Việt là gì?
- chi lan từ Hán Việt là gì?
- cốc vũ từ Hán Việt là gì?
- đầu hạt từ Hán Việt là gì?
- nam châm từ Hán Việt là gì?
- gia đệ từ Hán Việt là gì?
- phận sự từ Hán Việt là gì?
- cưỡng hiếp từ Hán Việt là gì?
- chấn nhiếp từ Hán Việt là gì?
- câu khích từ Hán Việt là gì?
- giao hiếu, giao hảo từ Hán Việt là gì?
- cẩn trọng từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Linh Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Linh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Linh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 靈 - Từ điển Hán Nôm
-
Linh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LINH 霊 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Linh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
“Linh Tinh” Quanh Chữ “linh” - Báo điện Tử Bình Định
-
Từ Điển - Từ Linh Từ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Họ, đệm, Tên Tiếng Việt Là Linh Dịch Sang Tiếng Trung Là Gì? (ST)
-
Ý Nghĩa Tên Linh Là Gì ? đẹp Hay Xấu - APEC CEO SUMMIT 2017
-
Ý Nghĩa Tên Linh Ân Thiện - Tên Con
-
Linh Tinh Hay Linh Thiêng? - Văn Hóa Nghệ An
-
Tên Linh Có ý Nghĩa Gì? Bộ Sưu Tập Têm đệm Và Biệt Danh Nghe ấn ...
-
Khai Phá ý Nghĩa Tên Linh Và Bộ Tên Lót Chữ Linh - Tên Phong Thủy