5 thg 6, 2020
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật về Lễ cưới · 結婚式(けっこんしき):đám cưới · ウェディングドレス: váy cưới · 花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu · 新郎(しんろう)の実家(じっか): ...
Xem chi tiết »
新郎新婦, しんろうしんぷ, chú rể cô dâu ; 招待状, しょうたいじょう, thiếp mời ; 招待者, しょうたいしゃ, khách mời ; 婚礼, こんれい, hôn lễ ...
Xem chi tiết »
11 thg 3, 2022 · 花嫁介添人 (はなよめかいぞえじん): phù dâu 8. ; 花婿介添人 (はなむこかいぞえじん): phù rể 9. ; 教会 (きょうかい): nhà thờ 10. ; 結婚 (けっこん)する ...
Xem chi tiết »
28 thg 4, 2019 · Có nghĩa là chú rể, trong tiếng Nhật lần lượt được viết là 新郎 và 花婿. Đây là 2 từ vựng được dùng để chỉ người con trai vừa mới kết hôn.
Xem chi tiết »
7 thg 12, 2018 · 1. 結婚式 (けっこんしき):đám cưới · 2. ウェディングドレス: váy cưới · 3. 花嫁 (はなよめ)/ 新婦 (しんぷ): cô dâu · 4. 新郎 (しんろう)の実家 (じっか): ...
Xem chi tiết »
chú rể/ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chú rể/ (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
5 thg 12, 2019 · Nghĩa: Chú rể khóc vì quá cảm động. 新婦 (Shinpu): Cô dâu. 花嫁 (Hanayome): Cô dâu. Nghĩa của 2 từ cũng không có gì khác nhưng ...
Xem chi tiết »
4 thg 3, 2022 · Cách để học từ vựng tiếng Nhật tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Với những từ vựng tiếng Nhật ... 花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ chú rể, lễ hội ô bông, áp suất cao tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ ...
Xem chi tiết »
Phiếu tiếng Nhật được La-tinh hóa: Shinro, (Tên chú rể), Anata wa kono jyosei để kekkonshi fuufu để naru để shite orimasu. Anata wa, kenko na tokimo, ...
Xem chi tiết »
19 thg 7, 2019 · Lễ đính hôn (tiếng nhật là Yuino) là cuộc gặp gỡ của hai gia đình và trao lễ vật. Điều này rất phổ biến khi mà các cuộc hôn nhân sắp đặt vẫn ...
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · 花婿 (hanamuko): Chú rể. ウェディングドレス (uedingudoresu): Váy cưới. 花嫁介添人 (hanayome kaizoe hito): Dâu phụ.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,8 (111) 9 thg 7, 2022 · 5, 叔父, おじ, Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) ; 6, 伯母, おば, Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ).
Xem chi tiết »
결혼 [kyo-ron]: Kết hôn. · 신랑 [sin-lang]: Chú rể. · 신부 [sin-bu]: Cô dâu. · 하객 [ha-kek]: Khách mời. · tu vung tieng han ve dam cuoi 주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chú Rể Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề chú rể tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu