Đám Cưới Trong Tiếng Nhật Là Gì

Tìm
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Khác
  • Từ điển
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
    • Home
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Hàn
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Khác
    • Từ điển
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
    Home » Đám cưới trong tiếng Nhật là gì Today: 2025-01-06 05:20:59

    | Yêu và sống

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    Đám cưới trong tiếng Nhật là gì

    (Ngày đăng: 05/05/2022) Đám cưới trong tiếng Nhật là 結婚式 phiên âm kekkonshiki là một phong tục văn hóa nhằm thông báo về sự chấp nhận, sự chứng kiến của gia đình, xã hội hay tôn giáo về cuộc hôn nhân của một cặp đôi.

    Đám cưới trong tiếng Nhật là 結婚式 phiên âm kekkonshiki là một trang mới của hai người yêu nhau về chung một nhà dưới sự chứng kiến và chúc phúc của gia đình, bạn bè và xã hội.

    Đám cưới trong tiếng Nhật là gìMột số từ vừng về đám cưới trong tiếng Nhật:

    結婚式 (Kekkonshiki): Hôn lễ

    花嫁 (hanayome): Cô dâu.

    花婿 (hanamuko): Chú rể.

    ウェディングドレス (uedingudoresu): Váy cưới.

    花嫁介添人 (hanayome kaizoe hito): Dâu phụ.

    花婿付け添人 (hanamuko-tsuke Soe hito): Nhà trai.

    新婦の実家 (shinpu no jitsuka): Nhà gái.

    教会 (kyōkai): Nhà thờ.

    結婚届 (kekkon-todoke): Đăng ký kết hôn.

    ウェディングケーキ (uedingukēki): Bánh cưới.

    婚約 (konyaku): Đính hôn.

    結婚式で 指輪を 交換する (kekkonshiki de yubiwa o kōkan suru): Trao nhẫn cho nhau tại đám cưới.

    指輪 (yubiwa): Nhẫn.

    ブライダルブーケ: Bó hoa đám cưới

    新婚旅行 (shinkonryoko): Tuần trăng mật.

    ダウリー (daurī): Của hồi môn.

    シャンパン (shanpan): Rượu sâm banh.

    宣誓 (sensei): Lời tuyên thệ của cô dâu chú rể.

    結婚 (kekkon): Kết hôn.

    結婚披露宴 (kekkon hirōen): Tiệc cưới.

    Một số mẫu câu về đám cưới trong tiếng Nhật:

    1. 恋人にプロポーズをする.

    (Koibito ni puropozu wo suru.)

    Tôi cầu hôn người yêu.

    2. . ステキなお二人のご結婚おめでとうございます 幸せいっぱいの二人にカンパ~イ!

    (Sutekina o ni-ri no gokekkon’omedetōgozaimasu shiawase-ippai no futari ni kanpa ~ i!)

    Chúc mừng cuộc hôn nhân tuyệt vời của bạn!

    3. おめでとうございます。末永くお幸せに

    (Omedetōgozaimasu. Suenagaku oshiawaseni)

    Chúc hai bạn hạnh phúc!

    Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - đám cưới trong tiếng Nhật là gì.

    Bạn có thể quan tâm

    • Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
    • Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn

    Đặc biệt

    • Nông nghiệp trong tiếng Trung là gì

    • Học phí tiếng Anh là gì

    • Xin visa du lịch Nhật Bản hết bao nhiêu tiền

    • Từ điển OCA

    • Topik là gì

    • Tết trung thu tiếng anh là gì

    Tham khảo thêm

    • Đau răng trong tiếng hàn là gì
    • Phân biệt 에게,한테, 께 trong tiếng Hàn
    • Từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng da
    • Tuyên truyền trong tiếng Trung là gì
    • Ngữ pháp A/V 더니 trong tiếng Hàn
    • Tiệc mừng thọ tiếng Hàn là gì
    Khoá học tiếng Trung Online Oca | Khoá học tiếng Hàn Online Oca | Khoá học tiếng Anh Online Oca | Liện hệ Oca | Khoá học ngoại ngữ online Oca | mocabike Tiếng Anh Tiếng Hàn Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Khác Từ điển Tuyển dụng Liên hệ Khoá học ngoại ngữ Online oca | Hotline: 0902516288 | Email: oca.edu.vn@gmail.com| oca.edu.vn

    Từ khóa » Chú Rể Tiếng Nhật Là Gì