[CHUẨN NHẤT] Các Muối Axit Thường Gặp - Toploigiai
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi: Các muối axit thường gặp?
Lời giải:
Các muối axit thường gặp
Muối hidro sunfat:
- Phân li hoàn toàn trong nước tạo H+ và SO42- và cation kim loại, có tính chất gần giống với H2SO4 loãng.
Muối hidro cacbonat:
- Phân li ra HCO3– (ion này lưỡng tính), dễ bị nhiệt phân tạo muối trung hòa.
Muối Photphat:
- Gồm có 3 loại là PO43-, HPO42-, H2PO4–, các muối này có tính chất tương tự nhau.
Cùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết về muối axit nhé:
Mục lục nội dung 1. Muối axit là gì? Công thức muối axit2. Tính chất hóa học muối axit – các phản ứng của muối axit3. Điều chế muối axit1. Muối axit là gì? Công thức muối axit
- Muối axit là muối mà hidro trong gốc axit vẫn còn khả năng phân li ra H+. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử H đã được thay thế. Chẳng hạn như: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4,…
- Nếu anion gốc axit còn hidro có tính axit thì gốc này tiếp tục phân li yếu ra ion H+.
Ví dụ:
NaHCO3 => Na+ + HCO3–
HCO3– => H+ + CO32-
- Muối axit hầu như tan tốt trong nước. Ví dụ như – HCO3, – HSO3, – HS,…
- Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước ở điều kiện nhiệt độ nhất định để tạo thành dung dịch bão hòa. Độ tan được kí hiệu là S.
- Muối axit có kết tủa. Trong hóa học, kết tủa là quá trình hình thành chất rắn từ dung dịch khi phản ứng hóa học xảy ra trong dung dịch lỏng.
- Đôi khi sự hình thành chất kết tủa thể hiện sự có mặt của phản ứng hóa học. Kết tủa cũng có thể xuất hiện nếu hàm lượng hợp chất vượt ngưỡng tan của nó (xuất hiện khi trộn các dung môi hoặc thay đổi nhiệt độ của chúng). Sự kết tủa có thể xảy ra rất nhanh từ dung dịch bão hòa.
- Công thức hóa học của muối axit gồm 2 phần: Kim loại và gốc axit.
Ví dụ: Muối Ba(HCO3)2 gồm kim loại Ba và 2 gốc axit –HCO3.
2. Tính chất hóa học muối axit – các phản ứng của muối axit
- Muối axit vừa có tính chất của muối, vừa có tính chất của axit, do đó nó có khả năng tham gia phản ứng một cách đa dạng hơn và có thể gây lúng túng cho học sinh khi xác định sản phẩm phản ứng.
– Phản ứng trung hòa
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O
– Phản ứng với muối
NaHSO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + NaHCO3
– Phản ứng giữa 2 muối axit
NaHSO4 + NaHCO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2
– Muối axit + axit
Na2HPO4 + H3PO4 -> 2NaH2PO4
– Phản ứng nhiệt phân muối axit
Đun nóng dung dịch muối bicacbonat
Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + CO2 + H2O
3. Điều chế muối axit
– Axit hoặc oxit axit + bazo tương ứng ở tỉ lệ thích hợp:
Ca(OH)2 + 2CO2 -> Ca(HCO3)2
NaOH + H3PO4 -> NaH2PO4 + H20
– Muối + axit tương ứng với muối
CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2
2Na3PO4 + H3PO4 -> 3Na2HPO4
– Muối + axit -> axit mới + muối mới
NaHCO3 + H2SO4 -> NaHSO4 + H2O + CO2
– Muối axit + bazo của kim loại trong muối -> muối axit mới
NaH2PO4 + NaOH -> Na2HPO4 + H2O
– Muối + muối
NaHSO4 + Ba(HCO3)2 -> BaSO4 + NaHCO3 + H2O + CO2
Từ khóa » Kể Tên Các Muối Axit
-
4. Môi Trường Của Muối
-
Lấy Ví Dụ Về Muối Axit , Muối Trung Hòa? - Thụy Mây - Hoc247
-
Viết Tên: 5 Axit Có Oxi; 5 Muối Trung Hòa; 5 Muối Axit - Hóa Học Lớp 8
-
Axit - Bazo - Muối - Thầy Dũng Hóa
-
Các Muối Axit Thường Gặp - Tutukit
-
Công Thức Hóa Học Của Axit Bazơ Muối Và Bài Tập Dễ Hiểu
-
Muối Axit Là Gì? - Tính Chất Hóa Học Và Điều Chế - Hanimexchem
-
SGK Hóa Học 8 - Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
-
Axit - Bazo - Muối (chi Tiết)
-
Muối (hóa Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khái Niệm, CTHH, Phân Loại Và Cách Gọi Tên Axit - Bazo - Muối