[CHUẨN NHẤT] Quá Khứ Phân Từ Wear - TopLoigiai

Câu trả lời chính xác nhất: Quá khứ phân từ wear là worn. 

Để hiểu rõ hơn về quá khứ phân từ wear, mời các bạn cùng Top lời giải đến với phần nội dung dưới đây nhé.

Mục lục nội dung 1. Wear là gì?2. Quá khứ của Wear là gì? Một số ví dụ3. Cấu trúc dùng Wear

1. Wear là gì?

Wear là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Wear” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là mang, đeo, mặc một thứ gì đó,để (râu, tóc); đội (mũ). Wear có rất nhiều nghĩa tùy vào các bối cảnh khác nhau mà Wear có nghĩa khác nhau. Ví dụ như Wear là danh từ sẽ có nghĩa là sự mang, sự dùng, sự mặc quần áo hay giày dép, sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được. Bạn có thể sử dụng cụm từ Wear này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Wear là một việc cần thiết.

Wear (verb)

Cách phát âm: 

- UK  /weər/

- US  /wer/

Nghĩa tiếng Việt: mang, deo, mặc một cái gì đó

Loại từ: Động từ

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Wear trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  Top lời giải đã tổng hợp được nhé!

Ví dụ:

- When he's working he wears his hair in a ponytail.

Dịch nghĩa: Khi làm việc, anh ấy để tóc kiểu đuôi ngựa.

- You should wear your hair up more often because it suits you.

Dịch nghĩa: Bạn nên bới tóc thường xuyên hơn vì nó phù hợp với bạn.

- We have a suit but I only wear it on special occasions.

Dịch nghĩa: chúng tôi có một bộ vest nhưng tôi chỉ mặc nó vào những dịp đặc biệt.

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của draw

Quá khứ phân từ wear

- He wears a lot of bright colours.

Dịch nghĩa: anh ấy mặc rất nhiều màu sắc tươi sáng.

- He wore an elegant dove-grey jacket.

Dịch nghĩa: anh ta mặc một chiếc áo khoác màu xám bồ câu thanh lịch.

- She was wearing an earring in her left ear.

Dịch nghĩa: cô ấy đang đeo một chiếc bông tai ở tai trái.

- We wish we'd worn something cooler - I'm boiling

Dịch nghĩa: chúng tôi ước chúng tôi sẽ mặc một cái gì đó mát hơn - tôi đang rất nực.

- We really like this shirt but it's starting to wear at the collar.

Dịch nghĩa: chúng tôi thực sự thích chiếc áo này nhưng nó bắt đầu bị mòn ở cổ áo.

- Over many years, flowing water wore deep grooves into the rock.

Dịch nghĩa: Trải qua nhiều năm, nước chảy mòn những rãnh sâu vào lòng đá.

- Wind and water slowly wore down the mountain's jagged edges.

Dịch nghĩa: Gió và nước từ từ mài mòn những mép núi lởm chởm.

>>> Xem thêm: Quá khứ phân từ của listen

2. Quá khứ của Wear là gì? Một số ví dụ

a. Quá khứ của wear là gì?

Wear là động từ bất quy tắc và có dạng quá khứ, quá khứ phân từ như sau:

Động từ nguyên thể (V1)

Quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Wear

Wore

Worn

b. Phát âm từ wear và dạng quá khứ của wear trong tiếng Anh

Wear (động từ nguyên thể): /weə(r)/ hay /wer/

Wore (quá khứ): /wɔː(r)/ hay /wɔːr/

Worn (quá khứ phân từ): /wɔːn/ hay /wɔːrn/

c. Một số ví dụ

- This is the first time that I had ever dared to wear something like this.

- He wasn’t wearing his raincoat, he was carrying it over his arm.

- Anna wore a red v-cut dress for the birthday party last night.

- It was handed over to Ashley Williams, the player who had worn it in Monk’s absences during the previous two years.

3. Cấu trúc dùng Wear

Wear + something

Ví dụ:

- Linny is wearing a simple black dress.

Dịch nghĩa: Linny mặc một chiếc váy đen đơn giản.

- What are you wearing to Jack's wedding?

Dịch nghĩa: Bạn mặc gì đến đám cưới của Jack?

- Some musicians don't like to wear rings when they're playing.

Dịch nghĩa: Một số nhạc sĩ không thích đeo nhẫn khi họ đang chơi.

- She wears glasses for reading.

Dịch nghĩa: cô ấy đeo kính để đọc sách.

- He wears very little make-up.

Dịch nghĩa: anh ấy trang điểm rất ít.

- I'd ask my boss for some time off but I don't think she'd wear it.

Dịch nghĩa: Tôi muốn xin sếp của mình một thời gian nghỉ ngơi nhưng tôi không nghĩ là cô ấy sẽ mặc nó.

- Tracey is wearing a simple black dress.

Dịch nghĩa: Tracey mặc một chiếc váy đen đơn giản.

- What are you wearing to Caroline's wedding?

Dịch nghĩa: Bạn mặc gì đến đám cưới của Caroline?

- Some musicians don't like to wear rings when they're playing.

Dịch nghĩa: Một số nhạc sĩ không thích đeo nhẫn khi họ đang chơi.

- He wears glasses for reading.

Dịch nghĩa: Anh ấy đeo kính để đọc sách.

- She wears very little make-up.

Dịch nghĩa: Cô trang điểm rất ít.

-----------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về quá khứ phân từ wear. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt.

Từ khóa » đt Bất Quy Tắc Wear