CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH

Lâu làm cái namecard có cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh mà không biết dịch chức danh bên tiếng Việt sang tiếng Anh như thế nào cho đúng. Cứ lên google gõ hoài cũng mệt nên gom về blog để dành có khi lại dùng đến. Các bạn làm về thiết kế và in ấn chắc cái này khá hữu ích vì đâu phải ai cũng rành về Tiếng Anh đâu. Hy vọng tổng hợp này có thể giúp được ai đó.

CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH

  • 1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
  • 2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
  • 3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
  • 4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
  • 5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
  • 6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
  • 7. Board of Directors: hội đồng quản trị
  • 8. Share holder: cổ đông
  • 9. Executive: thành viên ban quản trị
  • 10. Founder: người sáng lập
  • 11. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch
  • 12. Vice president (VP): phó chủ tịch
  • 13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý
  • 14. Deputy/Department manager (Head of Department): trưởng phòng
  • 15. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
  • 16. personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự
  • 17. finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính
  • 18. accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
  • 19. production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất
  • 20. marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing
  • 21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
  • 22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm
  • 23. Boss /bɒs/: Sếp
  • 24. assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc
  • 25. secretary /’sekrətri/: thư kí
  • 26. Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân
  • 27. Employer /im’plɔiə/: chủ (nói chung)
  • 28. Employee (n) /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)
  • 29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức
  • 30. labour/ labor /’leibə/: người lao động (nói chung)
  • 31. labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: công đoàn
  • 32. Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp
  • 33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên
  • 34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên
  • 35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh
  • 36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc
  • 37. Deputy Sale Manager: Phó phòng kinh doanh

Mục lục bài viết

Toggle
    • Tham khảo thêm
  • CÁC CHỨC DANH TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH DÙNG
    • Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn – Hội
    • TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC

Tham khảo thêm

1. Các kiểu công ty:

  • company: công ty
  • consortium/ corporation : tập đoàn
  • subsidiary : công ty con
  • affiliate : công ty liên kết
  • private company : công ty tư nhân
  • Joint Stock company : công ty cổ phần
  • Limited Liability company : công ty trách nhiệm hữu hạng

2. Các phòng ban, cơ sở trong công ty:

  • headquarters : trụ sở chính
  • representative office : văn phòng đại diện
  • branch office : chi nhánh công ty
  • regional office : văn phòng địa phương
  • wholesaler : cửa hàng bán buôn
  • outlet : cửa hàng bán lẻ
  • department : phòng, ban
  • Accounting department : phòng kế toán
  • Administration department : phòng hành chính
  • Financial department : phòng tài chính
  • Personnel department/ Human Resources department : phòng nhân sự
  • Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
  • Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
  • Sales department : phòng kinh doanh
  • Shipping department : phòng vận chuyển
CÁC CHỨC DANH TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH DÙNG

Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), dưới đó là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) – người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager – người phụ trách công việc cụ thể.

Các chức vụ có thể được “kiêm”, thường thấy là President and CEO (Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành). Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính – người quản “túi tiền”.

Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn).

Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom.

Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng đầu một department, division, organization… được gọi theo cách “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp).

Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines, Managing Director được gọi là President.

Chức vụ trong các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”).

President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức gì” mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng phòng”, “cán bộ”… không.

Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”.

Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao, UN Secretary General – Tổng thư ký Liên hợp quốc.

Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam, Chairman of Hanoi People’s Committee không giống Mayor (thị trưởng)…

Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem thực chất chức đó là gì. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director…

Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director. Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister…

  • Một số câu hỏi thường gặp :
  • Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Salesman / Saleswoman (Nhân viên bán hàng)
  • Nhân viên phục vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Waiter
  • Chuyên viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Expert / Specialist
  • Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Sale Executive
  • Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : office worker
  • Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Stewardess/ Air hostess
  • Giao dịch viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : bank clerk ( Giao dịch viên ngân hàng)
  • Nhân viên bán hàng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Salesman / Saleswoman
  • Nhân viên tư vấn tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : consultant
  • Nhân viên hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR ( Human resources) staff
  • Hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR ( Human resources)
  • Chuyên viên marketing tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Marketing Executive
  • Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Customer Officer
  • Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Sale Executive
  • Nhân viên kế toán tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Accountant
  • Chuyên viên nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR executive
  • Trưởng phòng hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : HR manager
  • Công chức tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : civil servant
  • Kỹ thuật viên tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Technician
  • Nghiệp vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Professional qualification
  • Thư ký tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Secretary
  • Chăm sóc khách hàng tiếng anh ?
  • [Trả lời] : Customer care
  • Dịch vụ tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : Service
  • Kỹ sư công nghệ thông tin tiếng anh là gì ?
  • [Trả lời] : IT

Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn – Hội

  • Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ( HoChiMinh Communist Youth Union.
  • Hội Sinh viên Việt Nam – Vietnamese Students’ Association.)
  • Đoàn trường (HoChiMinh Communist Youth Union of The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Đoàn khoa (HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Chi đoàn (HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Hội Sinh viên trường (Vietnamese Students’ Association of The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Liên chi hội Sinh viên khoa (The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Economics HoChiMinh City.
  • Chi hội (Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Bí thư (Secretary.)
  • Phó Bí thư (Deputy Secretary.)
  • Ủy viên Thường vụ (Member of the Standing Committee of ………)
  • Ủy viên Ban chấp hành (Member of the Executive Committee of ………)
  • Chủ tịch (Chairman.)
  • Phó Chủ tịch (Vice Chairman.)
  • Liên chi hội trưởng (Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Liên chi hội phó (Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Economics HoChiMinh City.)
  • Ủy viên thư ký (Member of the Secretariat.)
  • Chủ nhiệm Câu lạc bộ (Chairman/Head of the………Club.)
  • Đội trưởng (Team leader)
  • Trưởng nhóm (Group leader)

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP KINH DOANH

accountantkế toán
actuarychuyên viên thống kê
advertising executivephụ trách/trưởng phòng quảng cáo
bank clerknhân viên giao dịch ngân hàng
bank managerngười quản lý ngân hàng
businessmannam doanh nhân
businesswomannữ doanh nhân
economistnhà kinh tế học
financial advisercố vấn tài chính
health and safety officernhân viên y tế và an toàn lao động
HR manager (viết tắt củahuman resources manager)trưởng phòng nhân sự
insurance brokernhân viên môi giới bảo hiểm
PA (viết tắt của personal assistant)thư ký riêng
investment analystnhà phân tích đầu tư
project managertrưởng phòng/ quản lý dự án
marketing directorgiám đốc marketing
management consultantcố vấn cho ban giám đốc
managerquản lý/ trưởng phòng
office workernhân viên văn phòng
receptionistlễ tân
recruitment consultantchuyên viên tư vấn tuyển dụng
sales rep (viết tắt củasales representative)đại diện bán hàng
salesman / saleswomannhân viên bán hàng (nam / nữ)
secretarythư ký
stockbrokernhân viên môi giới chứng khoán
telephonistnhân viên trực điện thoại

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

database administratornhân viên quản lý cơ sở dữ liệu
programmerlập trình viên máy tính
software developernhân viên phát triển phần mềm
web designernhân viên thiết kế mạng
web developernhân viên phát triển ứng dụng mạng

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP BÁN LẺ

antique dealerngười buôn đồ cổ
art dealerngười buôn các tác phẩm nghệ thuật
bakerthợ làm bánh
barberthợ cắt tóc
beauticiannhân viên làm đẹp
bookkeeperkế toán
bookmakernhà cái (trong cá cược)
butcherngười bán thịt
buyernhân viên vật tư
cashierthu ngân
estate agentnhân viên bất động sản
fishmongerngười bán cá
floristngười trồng hoa
greengrocerngười bán rau quả
hairdresserthợ làm đầu
sales assistanttrợ lý bán hàng
shop assistantnhân viên bán hàng
shopkeeperchủ cửa hàng
store detectivenhân viên quan sát khách hàng (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng)
store managerngười quản lý cửa hàng
tailorthợ may
travel agentnhân viên đại lý du lịch
wine merchantngười buôn rượu

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP Y TẾ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI

carerngười làm nghề chăm sóc người ốm
counsellorủy viên hội đồng
dentistnha sĩ
dental hygienistchuyên viên vệ sinh răng
doctorbác sĩ
midwifebà đỡ/nữ hộ sinh
nannyvú em
nursey tá
opticianbác sĩ mắt
paramedictrợ lý y tế (chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu)
pharmacist hoặc chemistdược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)
physiotherapistnhà vật lý trị liệu
psychiatristnhà tâm thần học
social workerngười làm công tác xã hội
surgeonbác sĩ phẫu thuật
vet hoặc veterinary surgeonbác sĩ thú y

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP NGHỀ SỬ DỤNG KỸ NĂNG ĐÔI BÀN TAY

blacksmiththờ rèn
bricklayerthợ xây
builderthợ xây
carpenterthợ mộc
chimney sweepthợ cạo ống khói
cleanerngười lau dọn
decoratorngười làm nghề trang trí
driving instructorgiáo viên dạy lái xe
electricianthợ điện
gardenerngười làm vườn
glazierthợ lắp kính
groundsmannhân viên trông coi sân bóng
masseurnam nhân viên xoa bóp
masseusenữ nhân viên xoa bóp
mechanicthợ sửa máy
pest controllernhân viên kiểm soát côn trùng gây hại
plastererthợ trát vữa
plumberthợ sửa ống nước
rooferthợ lợp mái
stonemasonthợ đá
tattooistthợ xăm mình
tilerthợ lợp ngói
tree surgeonnhân viên bảo tồn cây
welderthợ hàn
window cleanerthợ lau cửa sổ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

barmannam nhân viên quán rượu
barmaidnữ nhân viên quán rượu
bartendernhân viên phục vụ quầy bar
bouncerbảo vệ (chuyên chặn cửa những khách không mong muốn)
cookđầu bếp
chefđầu bếp trưởng
hotel managerquản lý khách sạn
hotel porternhân viên khuân đồ ở khách sạn
pub landlordchủ quán rượu
tour guide hoặc tourist guidehướng dẫn viên du lịch
waiterbồi bàn nam
waitressbồi bàn nữ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VẬN TẢI

air traffic controllerkiểm soát viên không lưu
baggage handlernhân viên phụ trách hành lý
bus driverngười lái xe buýt
flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess)tiếp viên hàng không
lorry driverlái xe tải
sea captain hoặc ship’s captainthuyền trưởng
taxi driverlái xe taxi
train driverngười lái tàu
pilotphi công

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VĂN THƠ VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO

artistnghệ sĩ
editorbiên tập viên
fashion designernhà thiết kế thời trang
graphic designerngười thiết kế đồ họa
illustratorhọa sĩ vẽ tranh minh họa
journalistnhà báo
painterhọa sĩ
photographerthợ ảnh
playwrightnhà soạn kịch
poetnhà thơ
sculptornhà điêu khắc
writernhà văn

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI TRÍ

actornam diễn viên
actressnữ diễn viên
comediandiễn viên hài
composernhà soạn nhạc
dancerdiễn viên múa
film directorđạo diễn phim
DJ (viết tắt của disc jockey)DJ/người phối nhạc
musiciannhạc công
newsreaderphát thanh viên (chuyên đọc tin)
singerca sĩ
television producernhà sản xuất chương trình truyền hình
TV presenterdẫn chương trình truyền hình
weather forecasterdẫn chương trình thời tiết

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP LUẬT VÀ AN NINH TRẬT TỰ

barristerluật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
bodyguardvệ sĩ
customs officernhân viên hải quan
detectivethám tử
forensic scientistnhân viên pháp y
judgequan tòa
lawyerluật sư nói chung
magistratequan tòa (sơ thẩm)
police officer (thường được gọi là policemanhoặc policewoman)cảnh sát
prison officercông an trại giam
private detectivethám tử tư
security officernhân viên an ninh
solicitorcố vấn pháp luật
traffic wardennhân viên kiểm soát việc đỗ xe

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

choreographerbiên đạo múa
dance teacher hoặc dance instructorgiáo viên dạy múa
fitness instructorhuấn luyện viên thể hình
martial arts instructorgiáo viên dạy võ
personal trainerhuấn luận viên thể hình cá nhân
professional footballercầu thủ chuyên nghiệp
sportsmanngười chơi thể thao (nam)
sportswomanngười chơi thể thao (nữ)

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC

lecturergiảng viên
music teachergiáo viên dạy nhạc
teachergiáo viên
teaching assistanttrợ giảng

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP QUÂN SỰ

airman / airwomanlính không quân
sailorthủy thủ
soldierngười lính

CÁC NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHOA HỌC

biologistnhà sinh học
botanistnhà thực vật học
chemistnhà hóa học
lab technician (viết tắt củalaboratory technician)nhân viên phòng thí nghiệm
meteorologistnhà khí tượng học
physicistnhà vật lý
researchernhà nghiên cứu
scientistnhà khoa học

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP TÔN GIÁO

imamthầy tế
priestthầy tu
rabbigiáo sĩ Do thái
vicarcha sứ

TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN

arms dealerlái súng/người buôn vũ khí
burglarkẻ trộm
drug dealerngười buôn thuốc phiện
forgerngười làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
lap dancergái nhảy
mercenarytay sai/lính đánh thuê
pickpocketkẻ móc túi
pimpma cô
prostitutegái mại dâm
smugglerngười buôn lậu
stripperngười múa điệu thoát y
thiefkẻ cắp

CÁC NGHỀ KHÁC

archaeologistnhà khảo cổ học
architectkiến trúc sư
charity workerngười làm từ thiện
civil servantcông chức nhà nước
construction managerngười quản lý xây dựng
council workernhân viên môi trường
diplomatnhà ngoại giao
engineerkỹ sư
factory workercông nhân nhà máy
farmernông dân
firefighter (thường gọi làfireman)lính cứu hỏa
fishermanngười đánh cá
housewifenội trợ
interior designernhà thiết kế nội thất
interpreterphiên dịch
landlordchủ nhà (cho thuê nhà)
librarianthủ thư
minerthợ mỏ
modelngười mẫu
politicianchính trị gia
postmanbưu tá
property developernhà phát triển bất động sản
refuse collector (thường được gọi là bin man)nhân viên vệ sinh môi trường
surveyorkỹ sư khảo sát xây dựng
temp (viết tắt củatemporary worker)nhân viên tạm thời
translatorphiên dịch
undertakernhân viên tang lễ

Chúc các bạn thành công.

Từ khóa » Thư Ký Sản Xuất Tiếng Anh Là Gì