CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
Có thể bạn quan tâm
Lâu làm cái namecard có cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh mà không biết dịch chức danh bên tiếng Việt sang tiếng Anh như thế nào cho đúng. Cứ lên google gõ hoài cũng mệt nên gom về blog để dành có khi lại dùng đến. Các bạn làm về thiết kế và in ấn chắc cái này khá hữu ích vì đâu phải ai cũng rành về Tiếng Anh đâu. Hy vọng tổng hợp này có thể giúp được ai đó.
CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
- 1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc
- 2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
- 3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
- 4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
- 5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
- 6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
- 7. Board of Directors: hội đồng quản trị
- 8. Share holder: cổ đông
- 9. Executive: thành viên ban quản trị
- 10. Founder: người sáng lập
- 11. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch
- 12. Vice president (VP): phó chủ tịch
- 13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý
- 14. Deputy/Department manager (Head of Department): trưởng phòng
- 15. Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
- 16. personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự
- 17. finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính
- 18. accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán
- 19. production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất
- 20. marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing
- 21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
- 22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm
- 23. Boss /bɒs/: Sếp
- 24. assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc
- 25. secretary /’sekrətri/: thư kí
- 26. Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân
- 27. Employer /im’plɔiə/: chủ (nói chung)
- 28. Employee (n) /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)
- 29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức
- 30. labour/ labor /’leibə/: người lao động (nói chung)
- 31. labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: công đoàn
- 32. Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp
- 33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên
- 34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên
- 35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh
- 36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc
- 37. Deputy Sale Manager: Phó phòng kinh doanh
Mục lục bài viết
- Tham khảo thêm
- CÁC CHỨC DANH TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH DÙNG
- Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn – Hội
- TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC
Tham khảo thêm
1. Các kiểu công ty:
- company: công ty
- consortium/ corporation : tập đoàn
- subsidiary : công ty con
- affiliate : công ty liên kết
- private company : công ty tư nhân
- Joint Stock company : công ty cổ phần
- Limited Liability company : công ty trách nhiệm hữu hạng
2. Các phòng ban, cơ sở trong công ty:
- headquarters : trụ sở chính
- representative office : văn phòng đại diện
- branch office : chi nhánh công ty
- regional office : văn phòng địa phương
- wholesaler : cửa hàng bán buôn
- outlet : cửa hàng bán lẻ
- department : phòng, ban
- Accounting department : phòng kế toán
- Administration department : phòng hành chính
- Financial department : phòng tài chính
- Personnel department/ Human Resources department : phòng nhân sự
- Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
- Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
- Sales department : phòng kinh doanh
- Shipping department : phòng vận chuyển
Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước khác), vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), dưới đó là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) – người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager – người phụ trách công việc cụ thể.
Các chức vụ có thể được “kiêm”, thường thấy là President and CEO (Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành). Có công ty không dùng CEO điều hành công việc hàng ngày (day-to-day running) mà thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer là giám đốc tài chính – người quản “túi tiền”.
Trong các công ty của Anh, cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn).
Sau đó đến các giám đốc, gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể các director và họ họp ở phòng gọi là boardroom.
Đứng đầu bộ phận hay phòng, ban là director, ví dụ research deparment có research director. Người đứng đầu một department, division, organization… được gọi theo cách “dân dã”, “thân mật”, không chính thức (informal) là boss (sếp).
Managing Director hay được dùng ở Úc, Singapore… ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở Philippines, Managing Director được gọi là President.
Chức vụ trong các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà”. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President. Chairman “to” hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”).
President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có 3 vị cùng chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer); ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi vị nói trên phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.Khi đọc danh thiếp, chúng ta không chỉ xem “chức gì” mà nên xem thêm chi tiết khác để biết chức ấy “to” đến đâu, có giống với cách hiểu của ta về “chủ tịch”, “giám đốc” hay “trưởng phòng”, “cán bộ”… không.
Ví dụ: Trên danh thiếp ghi APL (một hãng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đó APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager này thuộc chi nhánh miền Bắc Việt Nam của công ty ở Việt Nam, không phải của APL “xuyên quốc gia” hay của cả nước mà chỉ là “miền Bắc”.
Chúng ta nên quan tâm đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) có liên quan, chẳng hạn Secretary là thư ký (ở ta chức vụ này thường thuộc về phái nữ), nhưng Secretary of State ở Mỹ là Bộ truởng Bộ Ngoại giao, UN Secretary General – Tổng thư ký Liên hợp quốc.
Có nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister là bộ trưởng cao cấp… Thuật ngữ của Việt Nam, chúng ta hiểu Party General Secretary là Tổng bí thư Đảng CS Việt Nam, Chairman of Hanoi People’s Committee không giống Mayor (thị trưởng)…
Khi dịch sang tiếng Anh, chúng ta cần xem thực chất chức đó là gì. Cùng là “người đứng đầu”, “trưởng” nhưng dịch rất khác nhau. Với Cục Hàng hải Việt Nam dùng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) lại là General Director…
Manager thường là trưởng phòng; head, chief, director cũng là “trưởng”… Có khi “ban” lại lớn hơn cục, vụ (ví dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) và trưởng ban có thể dịch là Director. Trợ lý Tổng giám đốc là Assistant (to) General Director. Bank Governor là Thống đốc Ngân hàng nhà nước (trước đây dịch là State Bank General Director). Thủ tướng Đức là Chancellor, không dùng Prime Minister…
- Một số câu hỏi thường gặp :
- Nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Salesman / Saleswoman (Nhân viên bán hàng)
- Nhân viên phục vụ tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Waiter
- Chuyên viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Expert / Specialist
- Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Sale Executive
- Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : office worker
- Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Stewardess/ Air hostess
- Giao dịch viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : bank clerk ( Giao dịch viên ngân hàng)
- Nhân viên bán hàng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Salesman / Saleswoman
- Nhân viên tư vấn tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : consultant
- Nhân viên hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR ( Human resources) staff
- Hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR ( Human resources)
- Chuyên viên marketing tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Marketing Executive
- Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Customer Officer
- Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Sale Executive
- Nhân viên kế toán tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Accountant
- Chuyên viên nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR executive
- Trưởng phòng hành chính nhân sự tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : HR manager
- Công chức tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : civil servant
- Kỹ thuật viên tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Technician
- Nghiệp vụ tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Professional qualification
- Thư ký tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Secretary
- Chăm sóc khách hàng tiếng anh ?
- [Trả lời] : Customer care
- Dịch vụ tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : Service
- Kỹ sư công nghệ thông tin tiếng anh là gì ?
- [Trả lời] : IT
Các thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn – Hội
- Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ( HoChiMinh Communist Youth Union.
- Hội Sinh viên Việt Nam – Vietnamese Students’ Association.)
- Đoàn trường (HoChiMinh Communist Youth Union of The University of Economics HoChiMinh City.)
- Đoàn khoa (HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Economics HoChiMinh City.)
- Chi đoàn (HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Economics HoChiMinh City.)
- Hội Sinh viên trường (Vietnamese Students’ Association of The University of Economics HoChiMinh City.)
- Liên chi hội Sinh viên khoa (The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Economics HoChiMinh City.
- Chi hội (Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Economics HoChiMinh City.)
- Bí thư (Secretary.)
- Phó Bí thư (Deputy Secretary.)
- Ủy viên Thường vụ (Member of the Standing Committee of ………)
- Ủy viên Ban chấp hành (Member of the Executive Committee of ………)
- Chủ tịch (Chairman.)
- Phó Chủ tịch (Vice Chairman.)
- Liên chi hội trưởng (Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Economics HoChiMinh City.)
- Liên chi hội phó (Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Economics HoChiMinh City.)
- Ủy viên thư ký (Member of the Secretariat.)
- Chủ nhiệm Câu lạc bộ (Chairman/Head of the………Club.)
- Đội trưởng (Team leader)
- Trưởng nhóm (Group leader)
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP KINH DOANH
accountant | kế toán |
actuary | chuyên viên thống kê |
advertising executive | phụ trách/trưởng phòng quảng cáo |
bank clerk | nhân viên giao dịch ngân hàng |
bank manager | người quản lý ngân hàng |
businessman | nam doanh nhân |
businesswoman | nữ doanh nhân |
economist | nhà kinh tế học |
financial adviser | cố vấn tài chính |
health and safety officer | nhân viên y tế và an toàn lao động |
HR manager (viết tắt củahuman resources manager) | trưởng phòng nhân sự |
insurance broker | nhân viên môi giới bảo hiểm |
PA (viết tắt của personal assistant) | thư ký riêng |
investment analyst | nhà phân tích đầu tư |
project manager | trưởng phòng/ quản lý dự án |
marketing director | giám đốc marketing |
management consultant | cố vấn cho ban giám đốc |
manager | quản lý/ trưởng phòng |
office worker | nhân viên văn phòng |
receptionist | lễ tân |
recruitment consultant | chuyên viên tư vấn tuyển dụng |
sales rep (viết tắt củasales representative) | đại diện bán hàng |
salesman / saleswoman | nhân viên bán hàng (nam / nữ) |
secretary | thư ký |
stockbroker | nhân viên môi giới chứng khoán |
telephonist | nhân viên trực điện thoại |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
database administrator | nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu |
programmer | lập trình viên máy tính |
software developer | nhân viên phát triển phần mềm |
web designer | nhân viên thiết kế mạng |
web developer | nhân viên phát triển ứng dụng mạng |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP BÁN LẺ
antique dealer | người buôn đồ cổ |
art dealer | người buôn các tác phẩm nghệ thuật |
baker | thợ làm bánh |
barber | thợ cắt tóc |
beautician | nhân viên làm đẹp |
bookkeeper | kế toán |
bookmaker | nhà cái (trong cá cược) |
butcher | người bán thịt |
buyer | nhân viên vật tư |
cashier | thu ngân |
estate agent | nhân viên bất động sản |
fishmonger | người bán cá |
florist | người trồng hoa |
greengrocer | người bán rau quả |
hairdresser | thợ làm đầu |
sales assistant | trợ lý bán hàng |
shop assistant | nhân viên bán hàng |
shopkeeper | chủ cửa hàng |
store detective | nhân viên quan sát khách hàng (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng) |
store manager | người quản lý cửa hàng |
tailor | thợ may |
travel agent | nhân viên đại lý du lịch |
wine merchant | người buôn rượu |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP Y TẾ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
carer | người làm nghề chăm sóc người ốm |
counsellor | ủy viên hội đồng |
dentist | nha sĩ |
dental hygienist | chuyên viên vệ sinh răng |
doctor | bác sĩ |
midwife | bà đỡ/nữ hộ sinh |
nanny | vú em |
nurse | y tá |
optician | bác sĩ mắt |
paramedic | trợ lý y tế (chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu) |
pharmacist hoặc chemist | dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc) |
physiotherapist | nhà vật lý trị liệu |
psychiatrist | nhà tâm thần học |
social worker | người làm công tác xã hội |
surgeon | bác sĩ phẫu thuật |
vet hoặc veterinary surgeon | bác sĩ thú y |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP NGHỀ SỬ DỤNG KỸ NĂNG ĐÔI BÀN TAY
blacksmith | thờ rèn |
bricklayer | thợ xây |
builder | thợ xây |
carpenter | thợ mộc |
chimney sweep | thợ cạo ống khói |
cleaner | người lau dọn |
decorator | người làm nghề trang trí |
driving instructor | giáo viên dạy lái xe |
electrician | thợ điện |
gardener | người làm vườn |
glazier | thợ lắp kính |
groundsman | nhân viên trông coi sân bóng |
masseur | nam nhân viên xoa bóp |
masseuse | nữ nhân viên xoa bóp |
mechanic | thợ sửa máy |
pest controller | nhân viên kiểm soát côn trùng gây hại |
plasterer | thợ trát vữa |
plumber | thợ sửa ống nước |
roofer | thợ lợp mái |
stonemason | thợ đá |
tattooist | thợ xăm mình |
tiler | thợ lợp ngói |
tree surgeon | nhân viên bảo tồn cây |
welder | thợ hàn |
window cleaner | thợ lau cửa sổ |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
barman | nam nhân viên quán rượu |
barmaid | nữ nhân viên quán rượu |
bartender | nhân viên phục vụ quầy bar |
bouncer | bảo vệ (chuyên chặn cửa những khách không mong muốn) |
cook | đầu bếp |
chef | đầu bếp trưởng |
hotel manager | quản lý khách sạn |
hotel porter | nhân viên khuân đồ ở khách sạn |
pub landlord | chủ quán rượu |
tour guide hoặc tourist guide | hướng dẫn viên du lịch |
waiter | bồi bàn nam |
waitress | bồi bàn nữ |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VẬN TẢI
air traffic controller | kiểm soát viên không lưu |
baggage handler | nhân viên phụ trách hành lý |
bus driver | người lái xe buýt |
flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess) | tiếp viên hàng không |
lorry driver | lái xe tải |
sea captain hoặc ship’s captain | thuyền trưởng |
taxi driver | lái xe taxi |
train driver | người lái tàu |
pilot | phi công |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP VĂN THƠ VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO
artist | nghệ sĩ |
editor | biên tập viên |
fashion designer | nhà thiết kế thời trang |
graphic designer | người thiết kế đồ họa |
illustrator | họa sĩ vẽ tranh minh họa |
journalist | nhà báo |
painter | họa sĩ |
photographer | thợ ảnh |
playwright | nhà soạn kịch |
poet | nhà thơ |
sculptor | nhà điêu khắc |
writer | nhà văn |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI TRÍ
actor | nam diễn viên |
actress | nữ diễn viên |
comedian | diễn viên hài |
composer | nhà soạn nhạc |
dancer | diễn viên múa |
film director | đạo diễn phim |
DJ (viết tắt của disc jockey) | DJ/người phối nhạc |
musician | nhạc công |
newsreader | phát thanh viên (chuyên đọc tin) |
singer | ca sĩ |
television producer | nhà sản xuất chương trình truyền hình |
TV presenter | dẫn chương trình truyền hình |
weather forecaster | dẫn chương trình thời tiết |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP LUẬT VÀ AN NINH TRẬT TỰ
barrister | luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa) |
bodyguard | vệ sĩ |
customs officer | nhân viên hải quan |
detective | thám tử |
forensic scientist | nhân viên pháp y |
judge | quan tòa |
lawyer | luật sư nói chung |
magistrate | quan tòa (sơ thẩm) |
police officer (thường được gọi là policemanhoặc policewoman) | cảnh sát |
prison officer | công an trại giam |
private detective | thám tử tư |
security officer | nhân viên an ninh |
solicitor | cố vấn pháp luật |
traffic warden | nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ
choreographer | biên đạo múa |
dance teacher hoặc dance instructor | giáo viên dạy múa |
fitness instructor | huấn luyện viên thể hình |
martial arts instructor | giáo viên dạy võ |
personal trainer | huấn luận viên thể hình cá nhân |
professional footballer | cầu thủ chuyên nghiệp |
sportsman | người chơi thể thao (nam) |
sportswoman | người chơi thể thao (nữ) |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC
lecturer | giảng viên |
music teacher | giáo viên dạy nhạc |
teacher | giáo viên |
teaching assistant | trợ giảng |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP QUÂN SỰ
airman / airwoman | lính không quân |
sailor | thủy thủ |
soldier | người lính |
CÁC NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHOA HỌC
biologist | nhà sinh học |
botanist | nhà thực vật học |
chemist | nhà hóa học |
lab technician (viết tắt củalaboratory technician) | nhân viên phòng thí nghiệm |
meteorologist | nhà khí tượng học |
physicist | nhà vật lý |
researcher | nhà nghiên cứu |
scientist | nhà khoa học |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP TÔN GIÁO
imam | thầy tế |
priest | thầy tu |
rabbi | giáo sĩ Do thái |
vicar | cha sứ |
TỪ VỰNG MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN
arms dealer | lái súng/người buôn vũ khí |
burglar | kẻ trộm |
drug dealer | người buôn thuốc phiện |
forger | người làm giả (chữ ký, giấy tờ…) |
lap dancer | gái nhảy |
mercenary | tay sai/lính đánh thuê |
pickpocket | kẻ móc túi |
pimp | ma cô |
prostitute | gái mại dâm |
smuggler | người buôn lậu |
stripper | người múa điệu thoát y |
thief | kẻ cắp |
CÁC NGHỀ KHÁC
archaeologist | nhà khảo cổ học |
architect | kiến trúc sư |
charity worker | người làm từ thiện |
civil servant | công chức nhà nước |
construction manager | người quản lý xây dựng |
council worker | nhân viên môi trường |
diplomat | nhà ngoại giao |
engineer | kỹ sư |
factory worker | công nhân nhà máy |
farmer | nông dân |
firefighter (thường gọi làfireman) | lính cứu hỏa |
fisherman | người đánh cá |
housewife | nội trợ |
interior designer | nhà thiết kế nội thất |
interpreter | phiên dịch |
landlord | chủ nhà (cho thuê nhà) |
librarian | thủ thư |
miner | thợ mỏ |
model | người mẫu |
politician | chính trị gia |
postman | bưu tá |
property developer | nhà phát triển bất động sản |
refuse collector (thường được gọi là bin man) | nhân viên vệ sinh môi trường |
surveyor | kỹ sư khảo sát xây dựng |
temp (viết tắt củatemporary worker) | nhân viên tạm thời |
translator | phiên dịch |
undertaker | nhân viên tang lễ |
Chúc các bạn thành công.
Từ khóa » Thư Ký Sản Xuất Tiếng Anh Là Gì
-
120 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Chuyên Ngành Hành Chính Văn Phòng ...
-
Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Dịch Thuật ERA
-
Tuyển Production Clerk (Thư Ký Sản Xuất) Làm Việc Tại Công Ty ...
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Thư Ký Giám Đốc Tiếng Anh Là Gì ? Từ ...
-
Tổng Hợp Từ Vựng Về Công Việc Bằng Tiếng Anh đầy đủ Nhất 2021
-
Tổng Hợp Từ Vựng Một Số Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh Thông ...
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Thư Ký - SGV
-
Thư Ký Giám đốc Tiếng Anh Là Gì
-
Định Nghĩa Của Từ Thư Ký Văn Phòng Tiếng Anh Là ... - Fapxy News
-
Trợ Lý/Thư Ký Sản Xuất Ngành May Mặc - IUH
-
Thư Ký Sản Xuất - NHÂN LỰC NGÀNH LUẬT
-
Việc Làm Thư Ký Sản Xuất - Joboko
-
Thư Ký Sản Xuất Là Làm Gì