Tổng Hợp Từ Vựng Về Công Việc Bằng Tiếng Anh đầy đủ Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
- Về chúng tôi
- Khóa học
- GLOBAL BUSINESS ENGLISH
- Foundation
- Level 1 – Communication Trainee
- Level 2 – Communication Junior
- Level 3 – Communication Senior
- Level 4 – Communication Xcelerator
- Level 5 – Communication Prime
- Business English VIP 1-1
- English for interview
- CAREER COACH
- SOI SÁNG SỰ NGHIỆP
- Career Guide
- Kickstart to MNCs
- DẪN ĐƯỜNG CUỘC SỐNG
- Chiến lược quản lý tài chính cá nhân
- Trí tuệ cảm xúc 4.0
- Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởng
- Design Thinking
- KHÓA HỌC CHO DOANH NGHIỆP
- Giảng viên
- Học viên
- Lộ trình học
- Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc
- Lộ trình học tiếng Anh cho người đi làm
- Tuyển dụng
- Tuyển dụng giảng viên
- Tuyển dụng các vị trí khác
- Blog
- KỸ NĂNG
- Kiến thức
- Tài liệu
- SỰ NGHIỆP
- Kiến thức
- Tài Liệu
- TIN TỨC
- TIẾNG ANH
- Kiến thức tiếng Anh
- Nói tiếng Anh
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Tiếng Anh theo chủ đề
- Tiếng Anh theo chuyên ngành
- TÀI LIỆU TIẾNG ANH
- Trải nghiệm học viên
- Tìm kiếm
- Trình độ tiếng Anh cơ bản
- Trình độ tiếng Anh nâng cao
- 5 mẫu mail xin lỗi tiếng Anh chân thành nhất mọi tình huống
- ACTIVE LISTENING - 6 CỤM TỪ "NHỎ MÀ CÓ VÕ"
- RECAP SỰ KIỆN "BƠI TRONG BIỂN NGHỀ MARKETING" - IMPACTUS vs MARKUS
Từ vựng công việc tiếng Anh là một mảng rất quan trọng với người học, nhất là với những ai đang đi làm. Vậy bạn đã trau dồi các từ vựng thường dùng của chủ đề này chưa? Hãy cùng Impactus tìm hiểu ngay nhé!
Contents
- 1 Từ vựng công việc tiếng Anh: các nghề nghiệp
- 2 Từ vựng công việc tiếng Anh thông dụng cần dùng khi đi làm
- 3 Từ vựng công việc tiếng Anh: các vị trí, phòng bạn trong công ty
- 4 Từ vựng công việc tiếng Anh: Các loại hình doanh nghiệp
Từ vựng công việc tiếng Anh: các nghề nghiệp
Accountant: kế toán Actuary: chuyên viên thống kê Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo Architect: kiến trúc sư Artist: nghệ sĩ Astronaut: phi hành gia Astronomer: nhà thiên văn học Auditor: kiểm toán viên Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý Baker: thợ làm bánh Bank clerk: nhân viên ngân hàng Barber: thợ cắt tóc Barrister: luật sư bào chữa Beautician: nhân viên làm đẹp Bodyguard: vệ sĩ Bricklayer/ Builder: thợ xây Businessman: doanh nhân Butcher: người bán thịt | Butler: quản gia Carpenter: thợ mộc Cashier: thu ngân Chef: đầu bếp trưởng Composer: nhà soạn nhạc Customs officer: nhân viên hải quan Dancer: diễn viên múa Dentist: nha sĩ Detective: thám tử Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao Doctor: bác sĩ Driver: lái xe Economist: nhà kinh tế học Editor: biên tập viên Electrician: thợ điện Engineer: kỹ sư Estate agent: nhân viên bất động sản Farmer: nông dân |
Fashion designer: nhà thiết kế thời trang Film director: đạo diễn phim Financial adviser: cố vấn tài chính Fireman: lính cứu hỏa Fisherman: ngư dân Fishmonger: người bán cá Florist: người trồng hoa Greengrocer: người bán rau quả Hairdresser: thợ làm đầu Homemaker: người giúp việc nhà HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa Investment analyst: nhà phân tích đầu tư Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh Journalist: nhà báo Judge: quan tòa Lawyer: luật sư nói chung Lifeguard: nhân viên cứu hộ Magician: ảo thuật gia Management consultant: cố vấn ban giám đốc Manager: quản lý/ trưởng phòng | Marketing director: giám đốc marketing Midwife: nữ hộ sinh Model: người mẫu Musician: nhạc công Nurse: y tá Office worker: nhân viên văn phòng Painter: họa sĩ Personal assistant (PA): thư ký riêng Pharmacist: dược sĩ Photographer: thợ ảnh Pilot: phi công Plumber: thợ sửa ống nước Poet: nhà thơ Police: cảnh sát Postman: người đưa thư Programmer: lập trình viên máy tính Project manager: quản lý dự án Psychologist: nhà tâm lý học Rapper: ca sĩ nhạc rap Receptionist: lễ tân Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng |
Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng Secretary: thư ký Security officer: nhân viên an ninh Shopkeeper: chủ cửa hàng Software developer: nhân viên phát triển phần mềm Soldier: quân nhân Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán Tailor: thợ may Reporter: phóng viên | Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch Translator/ Interpreter: phiên dịch viên Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y Waiter: bồi bàn nam Waitress: bồi bàn nữ Welder: thợ hàn Worker: công nhân Writer: nhà văn Telephonist: nhân viên trực điện thoại Tattooist: thợ xăm mình |
Từ vựng công việc tiếng Anh thông dụng cần dùng khi đi làm
CV (Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch Application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc Interview /’intəvju:/: phỏng vấn Job /dʒɔb/: việc làm Career /kə’riə/: nghề nghiệp Part-time /´pat¸taim/: bán thời gian Full-time: toàn thời gian Permanent /’pə:mənənt/: dài hạn Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời Appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp | Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo Contract /’kɔntrækt/: hợp đồng Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng Sick pay: tiền lương ngày ốm Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa to apply for a job: xin việc |
to hire: thuê salary /ˈsæləri/: lương tháng wages /weiʤs/: lương tuần scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu health insurance: bảo hiểm y tế company car: ô tô cơ quan to fire /’faiə/: sa thải working conditions: điều kiện làm việc qualifications: bằng cấp offer of employment: lời mời làm việc travel expenses: chi phí đi lại | to accept an offer: nhận lời mời làm việc starting date: ngày bắt đầu leaving date: ngày nghỉ việc to get the sack (colloquial): bị sa thải working hours: giờ làm việc maternity leave: nghỉ thai sản promotion /prə’mou∫n/: thăng chức salary increase: tăng lương training scheme: chế độ tập huấn part-time education: đào tạo bán thời gian meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp |
security /siˈkiuəriti/: an ninh reception /ri’sep∫n/: lễ tân health and safety: sức khỏe và sự an toàn director /di’rektə/: giám đốc owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý | boss /bɔs/: sếp colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự timekeeping: theo dõi thời gian làm việc job description: mô tả công việc department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban |
Từ vựng công việc tiếng Anh: các vị trí, phòng bạn trong công ty
The board of directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị Director: Giám đốc Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản Managing director (UK): Giám đốc cấp cao President/ Chairman: Chủ tịch Vice president: Phó chủ tịch Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận Personnel manager: trưởng phòng nhân sự Finance manager: trưởng phòng tài chính Accounting manager: trưởng phòng kế toán | Production manager: trưởng phòng sản xuất Marketing manager: trưởng phòng marketing Supervisor: giám sát viên. Manager: quản lý. Representative: người đại diện của doanh nghiệp. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính Shareholder: cổ đông Department: phòng (ban) Accounting department: phòng kế toán. |
Finance department: phòng tài chính. Human resources department: phòng nhân sự. Purchasing department: phòng mua sắm vật tư. Development department: phòng nghiên cứu và phát triển. Sales department: phòng kinh doanh. Shipping department: phòng vận chuyển. Administration department: phòng hành chính. Production department: phòng sản phẩm. Audit department: phòng kiểm toán. Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng. Information Technology department: phòng công nghệ thông tin. | International Payment department: phòng thanh toán quốc tế. International Relations department: phòng quan hệ quốc tế. Local Payment department: phòng thanh toán trong nước. Marketing department: phòng marketing. Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Public Relations department: phòng quan hệ công chúng. Training department: phòng đào tạo. Trade-union/ labor union: công đoàn. CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc. Deputy/ vice director: phó giám đốc. |
Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing. Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất. Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính. Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin. Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh. Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự. Founder: người sáng lập. Head of department: trưởng phòng. Deputy of department: phó trưởng phòng. Secretary: thư ký. | Associate, colleague: đồng nghiệp. Employee: nhân viên. Trainee: thực tập viên. Executive: thành viên ban quản trị. Team leader: trưởng nhóm. Boss: sếp. Assistant: trợ lý giám đốc. Receptionist: nhân viên lễ tân. Employee: người làm công. Officer/ staff: cán bộ, viên chức. |
Labor: người lao động. Expert: chuyên viên. Collaborator: cộng tác viên. Apprentice: người học việc. | Worker: công nhân. Executive Officer: nhân viên cao cấp Senior Officer: nhân viên cao cấp Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát |
Từ vựng công việc tiếng Anh: Các loại hình doanh nghiệp
Company: công ty Affiliate: công ty liên kết Subsidiary: công ty con. Consortium/ corporation: tập đoàn. Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế. Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ. Headquarters: trụ sở chính. Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường. Branch office: văn phòng chi nhánh. Regional office: văn phòng địa phương. | Representative office: văn phòng đại diện. Private company: công ty tư nhân Joint stock company: công ty cổ phần. Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn. Partnership: công ty hợp danh. Dealership: công ty kinh doanh ô tô. Chemicals company: công ty hóa chất. Investment company: công ty đầu tư. Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp. Telecommunication company: công ty viễn thông. |
Interior company: công ty nội thất. Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu. Mechanical electrical company: công ty cơ điện. Real estate company: công ty bất động sản. Solutions company: công ty giải pháp. Crafts company: công ty mỹ nghệ. | Colored metal company: công ty kim loại màu. Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn. Technology company: công ty công nghệ. Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch. Outlet: cửa hàng bán lẻ. Wholesaler: cửa hàng bán sỉ. Establish a company: thành lập công ty. |
Trên đây là tổng hợp từ vựng về công việc bằng tiếng Anh đầy đủ nhất 2021. Bạn hãy ưu tiên học chủ đề này trước nhé. Chúng rất hữu ích và sẽ giúp bạn rất nhiều trong các trường hợp: phỏng vấn, làm việc với khách nước ngoài,.. Nếu bạn còn chưa tự tin khi apply các công việc bằng tiếng Anh, hãy tham khảo ngay các bài viết Cách viết mail xin việc và Tips phỏng vấn từ Impactus nhé. Chúc bạn thành công!
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm Xem nhiều200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
24.03.20214 lý do khiến kỹ năng nghe tiếng Anh của bạn không cải thiện và giải pháp
08.07.2021Hướng dẫn từ A - Z cách viết email đàm phán bằng tiếng Anh đơn giản
23.03.20228 mẫu câu đàm phán giá cả trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng
12.12.2022 Bài viết mới Cách viết CV kỹ sư phần mềm cao cấp - 8 bước cơ bản và tips chi tiết 27.02.2023 Top 15 các chức danh trong tiếng Anh cực quan trọng bạn cần biết 10.01.2023 ƯU ĐÃI 2023 - TẾT LINH MIÊU NHẬN SIÊU QUÀ KHỦNG 05.01.2023 Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh - Mới nhất 2023 30.12.2022 Download Free Ebook>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
Đăng ký nhận bài học miễn phíĐăng ký tư vấn miễn phí
Hãy cho chúng tôi biết những vấn đề bạn đang quan tâm về khóa học và những thắc mắc của bạn. Chuyên viên tư vấn của Impactus sẽ giải đáp thắc mắc và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.
---FoudationLevel 1 – Communication TraineeLevel 2 – Communication JuniorLevel 3 – Communication SeniorLevel 4 – Communication XceleratorLevel 5 – Communication PrimeBusiness English VIP 1-1CV Writing & InterviewCareer GuideKickstart to MNCsChiến lược quản lý tài chính cá nhânTrí tuệ cảm xúc 4.0Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởngDesign ThinkingKhoá học cho doanh nghiệpTrụ sở chính
Tầng 9 tòa nhà văn phòng, C1 P. Thành Công, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Hotline (Tư Vấn)
(+84)91 709 4455
Hotline (CSKH)
(+84)86 659 3889
info@impactus.com.vn
SITEMAP
Đăng ký học thử miễn phí>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác
×Từ khóa » Thư Ký Sản Xuất Tiếng Anh Là Gì
-
120 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Chuyên Ngành Hành Chính Văn Phòng ...
-
Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Dịch Thuật ERA
-
Tuyển Production Clerk (Thư Ký Sản Xuất) Làm Việc Tại Công Ty ...
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Thư Ký Giám Đốc Tiếng Anh Là Gì ? Từ ...
-
Tổng Hợp Từ Vựng Một Số Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh Thông ...
-
CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Thư Ký - SGV
-
Thư Ký Giám đốc Tiếng Anh Là Gì
-
Định Nghĩa Của Từ Thư Ký Văn Phòng Tiếng Anh Là ... - Fapxy News
-
Trợ Lý/Thư Ký Sản Xuất Ngành May Mặc - IUH
-
Thư Ký Sản Xuất - NHÂN LỰC NGÀNH LUẬT
-
Việc Làm Thư Ký Sản Xuất - Joboko
-
Thư Ký Sản Xuất Là Làm Gì