Tổng Hợp Từ Vựng Về Công Việc Bằng Tiếng Anh đầy đủ Nhất 2021

  • facebook
  • instagram
  • youtube
  • placement-test
  • placement-test
Toggle navigation Impactus Làm bài test Đăng ký học thử
  • Về chúng tôi
  • Khóa học
      • GLOBAL BUSINESS ENGLISH
      • Foundation
      • Level 1 – Communication Trainee
      • Level 2 – Communication Junior
      • Level 3 – Communication Senior
      • Level 4 – Communication Xcelerator
      • Level 5 – Communication Prime
      • Business English VIP 1-1
      • English for interview
      • CAREER COACH
      • SOI SÁNG SỰ NGHIỆP
      • Career Guide
      • Kickstart to MNCs
      • DẪN ĐƯỜNG CUỘC SỐNG
      • Chiến lược quản lý tài chính cá nhân
      • Trí tuệ cảm xúc 4.0
      • Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởng
      • Design Thinking
      • KHÓA HỌC CHO DOANH NGHIỆP
  • Giảng viên
  • Học viên
  • Lộ trình học
    • Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc
    • Lộ trình học tiếng Anh cho người đi làm
  • Tuyển dụng
    • Tuyển dụng giảng viên
    • Tuyển dụng các vị trí khác
  • Blog
      • KỸ NĂNG
      • Kiến thức
      • Tài liệu
      • Trắc nghiệm tính cách
      • SỰ NGHIỆP
      • Kiến thức
      • Tài Liệu
      • TIN TỨC
      • TIẾNG ANH
      • Kiến thức tiếng Anh
      • Nói tiếng Anh
      • Ngữ pháp
      • Từ vựng
      • Tiếng Anh theo chủ đề
      • Tiếng Anh theo chuyên ngành
      • TÀI LIỆU TIẾNG ANH
  • Trải nghiệm học viên
  • Tìm kiếm
facebook instagram youtube placement-test placement-test
  • Trình độ tiếng Anh cơ bản
  • Trình độ tiếng Anh nâng cao
  • MANAGEMENT TRAINEE #3: HÀNH TRÌNH MNCs - QUY TRÌNH TUYỂN CHỌN CHUNG, Vòng 2 & 3: Reasoning Test & Initial Interview
  • 10 BÍ QUYẾT THÀNH THẠO NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÔNG SỞ (P1)
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN

Từ vựng công việc tiếng Anh là một mảng rất quan trọng với người học, nhất là với những ai đang đi làm. Vậy bạn đã trau dồi các từ vựng thường dùng của chủ đề này chưa? Hãy cùng Impactus tìm hiểu ngay nhé!

Contents

  • 1 Từ vựng công việc tiếng Anh: các nghề nghiệp
  • 2 Từ vựng công việc tiếng Anh thông dụng cần dùng khi đi làm
  • 3 Từ vựng công việc tiếng Anh: các vị trí, phòng bạn trong công ty
  • 4 Từ vựng công việc tiếng Anh: Các loại hình doanh nghiệp

Từ vựng công việc tiếng Anh: các nghề nghiệp

Accountant: kế toán

Actuary: chuyên viên thống kê

Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo

Architect: kiến trúc sư

Artist: nghệ sĩ

Astronaut: phi hành gia

Astronomer: nhà thiên văn học

Auditor: kiểm toán viên

Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý

Baker: thợ làm bánh

Bank clerk: nhân viên ngân hàng

Barber: thợ cắt tóc

Barrister: luật sư bào chữa

Beautician: nhân viên làm đẹp

Bodyguard: vệ sĩ

Bricklayer/ Builder: thợ xây

Businessman: doanh nhân

Butcher: người bán thịt

Butler: quản gia

Carpenter: thợ mộc

Cashier: thu ngân

Chef: đầu bếp trưởng

Composer: nhà soạn nhạc

Customs officer: nhân viên hải quan

Dancer: diễn viên múa

Dentist: nha sĩ

Detective: thám tử

Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao

Doctor: bác sĩ

Driver: lái xe

Economist: nhà kinh tế học

Editor: biên tập viên

Electrician: thợ điện

Engineer: kỹ sư

Estate agent: nhân viên bất động sản

Farmer: nông dân

Fashion designer: nhà thiết kế thời trang

Film director: đạo diễn phim

Financial adviser: cố vấn tài chính

Fireman: lính cứu hỏa

Fisherman: ngư dân

Fishmonger: người bán cá

Florist: người trồng hoa

Greengrocer: người bán rau quả

Hairdresser: thợ làm đầu

Homemaker: người giúp việc nhà

HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự

Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa

Investment analyst: nhà phân tích đầu tư

Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh

Journalist: nhà báo

Judge: quan tòa

Lawyer: luật sư nói chung

Lifeguard: nhân viên cứu hộ

Magician: ảo thuật gia

Management consultant: cố vấn ban giám đốc

Manager: quản lý/ trưởng phòng

Marketing director: giám đốc marketing

Midwife: nữ hộ sinh

Model: người mẫu

Musician: nhạc công

Nurse: y tá

Office worker: nhân viên văn phòng

Painter: họa sĩ

Personal assistant (PA): thư ký riêng

Pharmacist: dược sĩ

Photographer: thợ ảnh

Pilot: phi công

Plumber: thợ sửa ống nước

Poet: nhà thơ

Police: cảnh sát

Postman: người đưa thư

Programmer: lập trình viên máy tính

Project manager: quản lý dự án

Psychologist: nhà tâm lý học

Rapper: ca sĩ nhạc rap

Receptionist: lễ tân

Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng

Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng

Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng

Secretary: thư ký

Security officer: nhân viên an ninh

Shopkeeper: chủ cửa hàng

Software developer: nhân viên phát triển phần mềm

Soldier: quân nhân

Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán

Tailor: thợ may

Reporter: phóng viên

Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch

Translator/ Interpreter: phiên dịch viên

Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y

Waiter: bồi bàn nam

Waitress: bồi bàn nữ

Welder: thợ hàn

Worker: công nhân

Writer: nhà văn

Telephonist: nhân viên trực điện thoại

Tattooist: thợ xăm mình

Từ vựng công việc tiếng Anh thông dụng cần dùng khi đi làm

CV (Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch

Application form /æplɪ’keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc

Interview /’intəvju:/: phỏng vấn

Job /dʒɔb/: việc làm

Career /kə’riə/: nghề nghiệp

Part-time /´pat¸taim/: bán thời gian

Full-time: toàn thời gian

Permanent /’pə:mənənt/: dài hạn

Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời

Appointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo

Contract /’kɔntrækt/: hợp đồng

Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

Sick pay: tiền lương ngày ốm

Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc

redundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viên

redundant /ri’dʌndənt/: bị thừa

to apply for a job: xin việc

to hire: thuê

salary /ˈsæləri/: lương tháng

wages /weiʤs/: lương tuần

scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

health insurance: bảo hiểm y tế

company car: ô tô cơ quan

to fire /’faiə/: sa thải

working conditions: điều kiện làm việc

qualifications: bằng cấp

offer of employment: lời mời làm việc

travel expenses: chi phí đi lại

to accept an offer: nhận lời mời làm việc

starting date: ngày bắt đầu

leaving date: ngày nghỉ việc

to get the sack (colloquial): bị sa thải

working hours: giờ làm việc

maternity leave: nghỉ thai sản

promotion /prə’mou∫n/: thăng chức

salary increase: tăng lương

training scheme: chế độ tập huấn

part-time education: đào tạo bán thời gian

meeting /’mi:tiɳ/: cuộc họp

security /siˈkiuəriti/: an ninh

reception /ri’sep∫n/: lễ tân

health and safety: sức khỏe và sự an toàn

director /di’rektə/: giám đốc

owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp

manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý

boss /bɔs/: sếp

colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp

trainee /trei’ni:/: nhân viên tập sự

timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

job description: mô tả công việc

department /di’pɑ:tmənt/: phòng ban

Từ vựng công việc tiếng Anh: các vị trí, phòng bạn trong công ty

The board of directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị

Director: Giám đốc

Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản

Managing director (UK): Giám đốc cấp cao

President/ Chairman: Chủ tịch

Vice president: Phó chủ tịch

Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận

Personnel manager: trưởng phòng nhân sự

Finance manager: trưởng phòng tài chính

Accounting manager: trưởng phòng kế toán

Production manager: trưởng phòng sản xuất

Marketing manager: trưởng phòng marketing

Supervisor: giám sát viên.

Manager: quản lý.

Representative: người đại diện của doanh nghiệp.

Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động

Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính

Shareholder: cổ đông

Department: phòng (ban)

Accounting department: phòng kế toán.

Finance department: phòng tài chính.

Human resources department: phòng nhân sự.

Purchasing department: phòng mua sắm vật tư.

Development department: phòng nghiên cứu và phát triển.

Sales department: phòng kinh doanh.

Shipping department: phòng vận chuyển.

Administration department: phòng hành chính.

Production department: phòng sản phẩm.

Audit department: phòng kiểm toán.

Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng.

Information Technology department: phòng công nghệ thông tin.

International Payment department: phòng thanh toán quốc tế.

International Relations department: phòng quan hệ quốc tế.

Local Payment department: phòng thanh toán trong nước.

Marketing department: phòng marketing.

Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

Public Relations department: phòng quan hệ công chúng.

Training department: phòng đào tạo.

Trade-union/ labor union: công đoàn.

CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc.

Deputy/ vice director: phó giám đốc.

Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing.

Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất.

Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính.

Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin.

Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh.

Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự.

Founder: người sáng lập.

Head of department: trưởng phòng.

Deputy of department: phó trưởng phòng.

Secretary: thư ký.

Associate, colleague: đồng nghiệp.

Employee: nhân viên.

Trainee: thực tập viên.

Executive: thành viên ban quản trị.

Team leader: trưởng nhóm.

Boss: sếp.

Assistant: trợ lý giám đốc.

Receptionist: nhân viên lễ tân.

Employee: người làm công.

Officer/ staff: cán bộ, viên chức.

Labor: người lao động.

Expert: chuyên viên.

Collaborator: cộng tác viên.

Apprentice: người học việc.

Worker: công nhân.

Executive Officer: nhân viên cao cấp

Senior Officer: nhân viên cao cấp

Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát

Từ vựng công việc tiếng Anh: Các loại hình doanh nghiệp

Company: công ty

Affiliate: công ty liên kết

Subsidiary: công ty con.

Consortium/ corporation: tập đoàn.

Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.

Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ.

Headquarters: trụ sở chính.

Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường.

Branch office: văn phòng chi nhánh.

Regional office: văn phòng địa phương.

Representative office: văn phòng đại diện.

Private company: công ty tư nhân

Joint stock company: công ty cổ phần.

Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn.

Partnership: công ty hợp danh.

Dealership: công ty kinh doanh ô tô.

Chemicals company: công ty hóa chất.

Investment company: công ty đầu tư.

Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp.

Telecommunication company: công ty viễn thông.

Interior company: công ty nội thất.

Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu.

Mechanical electrical company: công ty cơ điện.

Real estate company: công ty bất động sản.

Solutions company: công ty giải pháp.

Crafts company: công ty mỹ nghệ.

Colored metal company: công ty kim loại màu.

Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn.

Technology company: công ty công nghệ.

Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch.

Outlet: cửa hàng bán lẻ.

Wholesaler: cửa hàng bán sỉ.

Establish a company: thành lập công ty.

Trên đây là tổng hợp từ vựng về công việc bằng tiếng Anh đầy đủ nhất 2021. Bạn hãy ưu tiên học chủ đề này trước nhé. Chúng rất hữu ích và sẽ giúp bạn rất nhiều trong các trường hợp: phỏng vấn, làm việc với khách nước ngoài,.. Nếu bạn còn chưa tự tin khi apply các công việc bằng tiếng Anh, hãy tham khảo ngay các bài viết Cách viết mail xin việc Tips phỏng vấn từ Impactus nhé. Chúc bạn thành công!

Bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Tìm kiếm Xem nhiều

Top 10 bài giới thiệu bản thân ấn tượng bằng tiếng Anh

27.10.2021

Trọn bộ hướng dẫn mở đầu bài thuyết trình bằng tiếng Anh hot nhất 2023

28.12.2022

Top 7 bộ phim luyện tiếng Anh cần biết qua cho người mới bắt đầu

01.12.2022

TẤT TẦN TẬT CÁCH ĐỌC @ TRONG TIẾNG ANH VÀ 30+ KÝ HIỆU, KÝ TỰ ĐẶC BIỆT

10.03.2021 Bài viết mới Cách viết CV kỹ sư phần mềm cao cấp - 8 bước cơ bản và tips chi tiết 27.02.2023 Top 15 các chức danh trong tiếng Anh cực quan trọng bạn cần biết 10.01.2023ưu đãi tết 2023 ƯU ĐÃI 2023 - TẾT LINH MIÊU NHẬN SIÊU QUÀ KHỦNG 05.01.2023Chúc mừng năm mới bằng tiếng anh Chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh - Mới nhất 2023 30.12.2022 Download Free Ebook

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

Đăng ký nhận bài học miễn phí

Đăng ký tư vấn miễn phí

Hãy cho chúng tôi biết những vấn đề bạn đang quan tâm về khóa học và những thắc mắc của bạn. Chuyên viên tư vấn của Impactus sẽ giải đáp thắc mắc và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.

---FoudationLevel 1 – Communication TraineeLevel 2 – Communication JuniorLevel 3 – Communication SeniorLevel 4 – Communication XceleratorLevel 5 – Communication PrimeBusiness English VIP 1-1CV Writing & InterviewCareer GuideKickstart to MNCsChiến lược quản lý tài chính cá nhânTrí tuệ cảm xúc 4.0Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởngDesign ThinkingKhoá học cho doanh nghiệp

Impactus

Trụ sở chính

Tầng 9 tòa nhà văn phòng, C1 P. Thành Công, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

Hotline (Tư Vấn)

(+84)91 709 4455

Hotline (CSKH)

(+84)86 659 3889

Email

info@impactus.com.vn

SITEMAP

facebook instagram youtube Đăng ký học thử miễn phí

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

×

Từ khóa » Thư Ký Sản Xuất Tiếng Anh Là Gì