Chúc Dung – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Công đức
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Chúc Dung (định hướng).
Chúc Dung
Thông tin cá nhân
Giới tínhnam
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Chúc Dung (tiếng Trung: 祝融; bính âm: Zhù Róng, [tʂu˥˩ʐʊ̃˧˥]), bản danh là Trọng Lê (chữ Hán: 重黎), là một nhân vật huyền sử sống vào thời đế Cốc Cao Tân thị, theo Sử Ký Tư Mã Thiên - Sở thế gia thì ông là chắt của đế Chuyên Húc và là con trai của Quyển Chương.

Công đức

[sửa | sửa mã nguồn]

Xưa kia vua Toại Nhân là người dạy dân dùi cây lấy lửa đã mở màn cho nền văn minh Trung Quốc, nhưng suốt mấy ngàn năm sau đó dân gian chỉ dừng lại ở việc dùng lửa để nướng thịt động vật ăn chứ ngoài ra không còn tiết mục gì khác. Trọng Lê sáng tạo ra cách nấu qua vật cách nhiệt như: nồi đất, ấm đất, niêu đất; khiến món ăn có mùi vị và thơm ngon hơn, ông lại nghiên cứu ra các chất để khi cần có lửa ngay mà khỏi phải dùi cây hay mài đá nữa. Ví như ông ép dầu lạc tích trữ làm chất cháy, hoặc chế ra ngọn đuốc để có thể giữ lửa và di chuyển được cơ động trong bóng tối. Nhờ những phát minh trên mà Trọng Lê được đế Cốc biết đến mời vào trong triều đình phong làm quan to giữ chức Hỏa Chính cai quản về việc chế tạo và sản xuất lửa trong thiên hạ với danh hiệu là Chúc Dung (祝融), từ đây nền văn minh Trung Hoa bước sang một kỷ nguyên mới sắc nét hơn và tinh tế hơn.

Sau khi Trọng Lê chết em là Ngô Hồi thay anh tiếp tục giữ chức Hỏa Chính, theo Sơn Hải kinh thì Chúc Dung là một trong những hậu duệ của Thần Nông thị.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Toại Nhân
  • Quyển Chương
  • Nước Sở
  • Ngô Hồi
  • Lục Chung

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sử Ký Tư Mã Thiên - Sở thế gia
  • Trung Quốc thông sử
  • Tư trị thông giám phần ngoại kỷ
  • x
  • t
  • s
Các đời vua Thần Nông thị
Theo Đế Vương thế kỷ, Sử ký - Bổ Tam Hoàng bản kỷ
Viêm Đế • Đế Lâm Khôi • Đế Thừa • Đế Minh • Đế Trực (Nghi) • Đế Ly (Lai) • Đế Ai • Đế Khắc • Đế Du Võng
  • x
  • t
  • s
Quân chủ Trung Quốc
Tam Hoàng
Theo Sử ký: Thiên Hoàng  • Địa Hoàng  • Nhân Hoàng
Theo Vận Đẩu Xu và Nguyên Mệnh Bao: Phục Hy  • Nữ Oa  • Thần Nông
Theo Thượng thư đại truyện và Bạch hổ thông nghĩa: Phục Hy  • Toại Nhân  • Thần Nông
sách Bạch Hổ thông nghĩa còn dẫn thêm 1 thuyết nữa: Phục Hy  • Thần Nông  • Chúc Dung
Theo Thượng thư - Tự của Khổng An Quốc và Đế vương thế kỷ của Hoàng Phủ Mật: Phục Hy  • Thần Nông  • Hoàng Đế
sách Thông giám ngoại kỷ: Phục Hy  • Thần Nông  • Cộng Công
Ngũ Đế
Theo Sử ký: Hoàng Đế  • Chuyên Húc  • Đế Khốc  • Đế Nghiêu  • Đế Thuấn
Theo Sở Từ: Thiếu Hạo  • Chuyên Húc  • Hoàng Đế  • Thần Nông  • Phục Hy
Theo Lễ kí: Hữu Sào thị  • Toại Nhân thị  • Phục Hy thị  • Nữ Oa thị  • Thần Nông thị •
Theo Thượng thư - Tự: Thiếu Hạo  • Chuyên Húc  • Đế Khốc  • Đế Nghiêu  • Đế Thuấn
Nhà Hạ(2205 – 1767 TCN)Vũ  • Khải  • Thái Khang • Trọng Khang • Tướng • Thiếu Khang • Trữ • Hoè • Mang • Tiết • Bất Giáng • Quýnh • Cần • Khổng Giáp • Cao • Phát • Kiệt
Nhà Thương(1766 – 1123 TCN)Thang  • Ngoại Bính  • Trọng Nhâm • Thái Giáp • Ốc Đinh • Thái Canh • Tiểu Giáp • Ung Kỷ • Thái Mậu • Trọng Đinh • Ngoại Nhâm • Hà Đản Giáp • Tổ Ất • Tổ Tân • Ốc Giáp • Tổ Đinh • Nam Canh • Dương Giáp • Bàn Canh • Tiểu Tân • Tiểu Ất • Vũ Đinh • Tổ Canh • Tổ Giáp • Lẫm Tân • Canh Đinh • Vũ Ất • Thái Đinh • Đế Ất • Trụ
Nhà Chu(1122 – 249 TCN)Vũ Vương  • Thành Vương  • Khang Vương  • Chiêu Vương  • Mục Vương  • Cung Vương  • Ý Vương  • Hiếu Vương  • Di Vương  • Lệ Vương  • Tuyên Vương  • U Vương  • Bình Vương  • Hoàn Vương  • Trang Vương  • Ly Vương  • Huệ Vương  • Tương Vương  • Khoảnh Vương  • Khuông Vương  • Định Vương  • Giản Vương  • Linh Vương  • Cảnh Vương  • Điệu Vương  • Kính Vương • Nguyên Vương • Trinh Định Vương • Ai Vương • Tư Vương • Khảo Vương • Uy Liệt Vương • An Vương • Liệt Vương • Hiển Vương  • Thận Tĩnh Vương • Noản Vương • Đông Chu quân
Nhà Tần (221-206 TCN)Thủy Hoàng Đế  • Nhị Thế Hoàng Đế • Tử Anh
Nhà Hán (206 TCN-220)Cao Đế  • Huệ Đế  • Lưu Cung  • Lưu Hồng  • Văn Đế  • Cảnh Đế  • Vũ Đế  • Chiêu Đế  • Xương Ấp Vương  • Tuyên Đế  • Nguyên Đế  • Thành Đế  • Ai Đế  • Bình Đế  • Lưu Anh  • Canh Thủy Đế  • Kiến Thế Đế  • Quang Vũ Đế  • Minh Đế  • Chương Đế  • Hòa Đế  • Thương Đế  • An Đế  • Lưu Ý  • Thuận Đế  • Xung Đế  • Chất Đế  • Hoàn Đế  • Linh Đế  • Hoằng Nông Vương  • Hiến Đế
Nhà Tân (8-23)Vương Mãng
Tam Quốc (220-280)
Tào Ngụy (220-265): Văn Đế  • Minh Đế  • Phế Đế  • Cao Quý Hương công  • Nguyên Đế
Thục Hán (221-263): Chiêu Liệt Đế  • Hậu Chủ
Đông Ngô (229-280): Đại Đế  • Phế Đế  • Cảnh Đế  • Mạt Đế
Nhà Tấn (265-420)Vũ Đế  • Huệ Đế  • Tư Mã Luân  • Hoài Đế  • Mẫn Đế  • Nguyên Đế  • Minh Đế  • Thành Đế  • Khang Đế  • Mục Đế  • Ai Đế  • Phế Đế  • Giản Văn Đế  • Hiếu Vũ Đế  • An Đế  • Cung Đế
Ngũ Hồ thập lục quốc (304 439)
Hán Triệu (304-329) tộc Hung Nô: Văn Đế  • Lưu Hòa  • Vũ Đế  • Ẩn Đế  • Lưu Diệu  • Lưu Hy
Thành Hán (303-347) tộc Đê: Vũ Đế  • Lệ Thái tử • Ai Đế • Văn Đế  • Lý Thế
Tiền Lương (314-376) tộc Hán: Vũ Mục Vương  • Minh Hoàng  • Thành Vương  • Văn Vương • Hoàn Vương  • Uy Vương  • Xung Vương  • Trương Thiên Tích
Hậu Triệu (319-351) tộc Yết: Minh Đế  • Thạch Hoằng  • Vũ Đế  • Thạch Giám • Thạch Chi
Tiền Yên (337-370) tộc Tiên Ti: Mộ Dung Hối  • Minh Đế  • Chiêu Đế  • U Đế
Nhiễm Ngụy (350-352) tộc Hán: Nhiễm Mẫn
Bắc Đại (315-376) tộc Tiên Ti: Thác Bạt Y Lô  • Thác Bạt Phổ Căn  • Thác Bạt Úc Luật  • Thác Bạt Hạ Nhục • Thác Bạt Hột Na • Thác Bạt Ế Hòe • Thác Bạt Thập Dực Kiền
Tiền Tần (350-394) tộc Đê: Vũ Đế  • Minh Đế  • Lệ Vương  • Chiêu Đế  • Bình Đế  • Cao Đế • Phù Sùng
Hậu Tần (384-417) tộc Khương: Chiêu Đế  • Hoàn Đế  • Diêu Hoằng
Tây Yên (384-394) tộc Tiên Ti: Mộ Dung Hoằng  • Mộ Dung Xung  • Đoàn Tuỳ  • Mộ Dung Nghĩ  • Mộ Dung Dao  • Mộ Dung Trung  • Mộ Dung Vĩnh
Hậu Yên (384-407) tộc Tiên Ti: Thành Vũ Đế  • Huệ Mẫn Đế  • Chiêu Vũ Đế  • Chiêu Văn Đế • Mộ Dung Vân
Tây Tần (385-431) tộc Tiên Ti: Tuyên Liệt Vương  • Vũ Nguyên Vương  • Văn Chiêu Hoàng  • Khất Phục Mộ Mạt
Hậu Lương (386-399) tộc Đê: Vũ Đế  • Lã Thiệu • Linh Đế  • Lã Long
Nam Lương (397-414) tộc Tiên Ti: Vũ Vương  • Khang Vương  • Cảnh Vương
Nam Yên (398-410) tộc Tiên Ti: Hiếu Vũ Đế  • Mộ Dung Siêu
Tây Lương (400-421) tộc Hán: Vũ Vương  • Lý Hâm  • Lý Tuân
Hạ (407-431) tộc Hung Nô: Vũ Đế  • Hách Liên Xương  • Hách Liên Định
Bắc Yên (409-436) tộc Hán: Đoàn Nghiệp  • Văn Thành Đế  • Chiêu Thành Đế
Nam Bắc triều (420-589)
Bắc Ngụy (386-534): Đạo Vũ Đế  • Minh Nguyên Đế  • Thái Vũ Đế  • Nam An Vương  • Văn Thành Đế  • Hiến Văn đế  • Hiếu Văn đế  • Tuyên Vũ Đế  • Hiếu Minh Đế  • Ấu Chủ  • Hiếu Trang Đế  • Trường Quảng Vương  • Tiết Mẫn Đế  • An Định Vương  • Hiếu Vũ Đế
Đông Ngụy (535-550): Hiếu Tĩnh Đế
Tây Ngụy (535-557): Văn Đế  • Phế Đế  • Cung Đế
Bắc Tề (550-577): Văn Tuyên Đế  • Phế Đế  • Hiếu Chiêu Đế  • Vũ Thành Đế  • Hậu Chủ  • Ấu Chủ
Bắc Chu (557-581): Hiếu Mẫn Đế  • Minh Đế  • Vũ Đế  • Tuyên Đế  • Tĩnh Đế
Lưu Tống (420-479): Vũ Đế  • Thiếu Đế  • Văn Đế  • Hiếu Vũ Đế  • Tiền Phế Đế  • Minh Đế  • Hậu Phế Đế  • Thuận Đế
Nam Tề (479-502): Cao Đế  • Vũ Đế  • Uất Lâm Vương  • Hải Lăng Vương  • Minh Đế  • Đông Hôn Hầu  • Hòa Đế
Lương (502-557): Vũ Đế  • Giản Văn Đế  • Dự Chương Vương  • Nguyên Đế  • Trinh Dương Hầu  • Kính Đế
Tây Lương (555-587): Tuyên Đế  • Minh Đế  • Tĩnh Đế
Trần (557 - 589): Vũ Đế  • Văn Đế  • Trần Phế Đế  • Tuyên Đế  • Hậu Chủ
Nhà Tùy (581-618)Văn Đế  • Dạng Đế  • Cung Đế
Nhà Đường (618-907) (Võ Chu (690 - 705))Cao Tổ  • Thái Tông  • Cao Tông  • Trung Tông  • Duệ Tông  • Võ Tắc Thiên (nhà Võ Chu)  • Thiếu Đế  • Huyền Tông  • Túc Tông  • Đại Tông  • Đức Tông  • Thuận Tông  • Hiến Tông  • Mục Tông  • Kính Tông  • Văn Tông  • Vũ Tông  • Tuyên Tông  • Ý Tông  • Hy Tông  • Chiêu Tông  • Ai Đế
Ngũ đại Thập quốc(907-960)
Hậu Lương (907-923): Thái Tổ  • Chu Hữu Khuê  • Mạt Đế
Hậu Đường (923-936): Trang Tông  • Minh Tông • Mẫn Đế • Phế Đế
Hậu Tấn (936-947): Cao Tổ  • Xuất Đế
Hậu Hán (947-950): Cao Tổ  • Ẩn Đế
Hậu Chu (951-959): Thái Tổ  • Thế Tông  • Cung Đế
Ngô (892-937): Thái Tổ  • Liệt Tổ  • Cao Tổ  • Mẫn đế
Tiền Thục (891-925): Cao Tổ  • Hậu Chủ
Ngô Việt (893-974): Vũ Túc Vương  • Văn Mục Vương  • Trung Hiến Vương  • Nghiêm Vương  • Trung Ý Vương
Sở (896-951): Vũ Mục Vương  • Hành Dương Vương  • Văn Chiêu Vương  • Phế Đế  • Mã Hy Ngạc
Mân (893-945): Thái Tổ  • Tự Vương  • Thái Tông  • Khang Tông  • Cảnh Tông • Phúc Vương
Nam Hán (917-971): Cao Tổ  • Thương Đế  • Trung Tông  • Hậu Chủ
Nam Bình (907-963): Vũ Tín Vương  • Văn Hiến Vương  • Trinh Ý Vương  • Cao Bảo Húc  • Cao Kế Xung
Hậu Thục (934-965): Cao Tổ  • Hậu Chủ
Nam Đường (937-974): Liệt Tổ  • Nguyên Tông  • Hậu Chủ
Bắc Hán (951-979): Thế Tổ  • Mẫn Tông  • Thiếu Chủ  • Anh Vũ Đế
Nhà Tống(960-1279)
Nhà Tống: Thái Tổ  • Thái Tông  • Chân Tông  • Nhân Tông  • Anh Tông  • Thần Tông  • Triết Tông  • Huy Tông  • Khâm Tông  • Cao Tông  • Hiếu Tông  • Quang Tông  • Ninh Tông  • Lý Tông  • Độ Tông  • Cung Đế  • Đoan Tông  • Đế Bính
Nhà Liêu (916-1125): Thái Tổ  • Thái Tông  • Thế Tông • Mục Tông • Cảnh Tông • Thánh Tông • Hưng Tông • Đạo Tông • Thiên Tộ Đế
Tây Hạ (1038-1227): Cảnh Tông  • Nghị Tông  • Huệ Tông • Sùng Tông • Nhân Tông • Hoàn Tông • Tương Tông • Thần Tông • Hiến Tông • Mạt Chủ
Nhà Kim (1115-1234): Thái Tổ  • Thái Tông  • Hi Tông • Hải Lăng Vương • Thế Tông • Chương Tông • Vệ Thiệu Vương • Tuyên Tông  • Ai Tông • Mạt Đế
Nhà Nguyên(1260-1370)Thế Tổ  • Thành Tông  • Vũ Tông  • Nhân Tông  • Anh Tông  • Thái Định Đế  • Thiên Thuận Đế  • Minh Tông  • Nguyên Huệ Tông
Nhà Minh(1368-1644)Thái Tổ  • Huệ Đế  • Thành Tổ  • Nhân Tông  • Tuyên Tông  • Anh Tông  • Đại Tông  • Hiến Tông  • Hiếu Tông  • Vũ Tông  • Thế Tông  • Mục Tông  • Thần Tông  • Quang Tông  • Hy Tông  • Tư Tông
Nhà Thanh(1644-1911)Thái Tổ  • Thái Tông  • Thế Tổ  • Thánh Tổ  • Thế Tông  • Cao Tông  • Nhân Tông  • Tuyên Tông  • Văn Tông  • Mục Tông  • Đức Tông  • Phổ Nghi
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia trong lịch sử Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chúc_Dung&oldid=71711455” Thể loại:
  • Nhân vật lịch sử Trung Hoa
  • Nhân vật truyền thuyết Trung Hoa
  • Người thời Tam Hoàng Ngũ Đế
  • Vua Thần Nông thị
  • Thần lửa
  • Thần tiên Trung Hoa
  • Tam Hoàng Ngũ Đế
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai nhân vật hoàng gia Trung Quốc

Từ khóa » Thủy Thần Cộng Công Và Hỏa Thần Chúc Dung