Chuck - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈtʃək/
Danh từ
chuck /ˈtʃək/
- Tiếng cục cục (gà mái gọi con).
- Tiếng tặc lưỡi, tiếng chặc lưỡi (người).
Nội động từ
chuck nội động từ /ˈtʃək/
- Cục cục (gà mái).
- Tặc lưỡi, chặc lưỡi (người).
Danh từ
chuck /ˈtʃək/
- (Kỹ thuật) Mâm cặp, bàn cặp, ngàm.
Ngoại động từ
chuck ngoại động từ /ˈtʃək/
- (Kỹ thuật) Đặt vào bàn cặp.
- Đặt vào ngàm.
Chia động từ
chuck| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to chuck | |||||
| Phân từ hiện tại | chucking | |||||
| Phân từ quá khứ | chucked | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | chuck | chuck hoặc chuckest¹ | chucks hoặc chucketh¹ | chuck | chuck | chuck |
| Quá khứ | chucked | chucked hoặc chuckedst¹ | chucked | chucked | chucked | chucked |
| Tương lai | will/shall²chuck | will/shallchuck hoặc wilt/shalt¹chuck | will/shallchuck | will/shallchuck | will/shallchuck | will/shallchuck |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | chuck | chuck hoặc chuckest¹ | chuck | chuck | chuck | chuck |
| Quá khứ | chucked | chucked | chucked | chucked | chucked | chucked |
| Tương lai | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | chuck | — | let’s chuck | chuck | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
chuck /ˈtʃək/
- (Từ lóng) Đồ ăn, thức ăn. hard chuck — (hàng hải) thức ăn khô, lương khô, bánh quy
Danh từ
chuck /ˈtʃək/
- Sự day day, sự lắc nhẹ (cằm).
- Sự ném, sự liệng, sự quăng.
- (Thông tục) Sứ đuổi ra, sự thải ra; sự bỏ rơi. to give someone the chuck — đuổi ai, thải ai; bỏ rơi ai
- (Số nhiều) Trò chơi đáo lỗ. to play at chucks — chơi đáo lỗ
Ngoại động từ
chuck ngoại động từ /ˈtʃək/
- Day day (cằm); vỗ nhẹ, lắc nhẹ (dưới cằm). to chuck someone under the chin — day day nhẹ cằm người nào
- Ném, liệng, quăng, vứt. chuck me that box of matches — ném cho tôi xin bao diêm kia
Thành ngữ
- to chuck away:
- Bỏ phí, lãng phí. to chuck one's money away — phung phí tiền bạc, xài phí tiền của
- to chuck out: Tống cổ ra khỏi cửa, đuổi ra (những kẻ làm mất trật tự, quấy phá trong quán rượu, rạp hát).
- to chuck up:
- Bỏ, thôi. to chuck up one's job — bỏ việc to chuck up the sponge — bỏ cuộc đấu, bỏ việc đang cố làm
- chuck it!: (Từ lóng) Thôi đi!, thế là đủ!
- to chuck one's hand in: Xem Hand
- to chuck one's weight about: Vênh vênh, váo váo, ngạo mạn, kiêu căng.
Chia động từ
chuck| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to chuck | |||||
| Phân từ hiện tại | chucking | |||||
| Phân từ quá khứ | chucked | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | chuck | chuck hoặc chuckest¹ | chucks hoặc chucketh¹ | chuck | chuck | chuck |
| Quá khứ | chucked | chucked hoặc chuckedst¹ | chucked | chucked | chucked | chucked |
| Tương lai | will/shall²chuck | will/shallchuck hoặc wilt/shalt¹chuck | will/shallchuck | will/shallchuck | will/shallchuck | will/shallchuck |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | chuck | chuck hoặc chuckest¹ | chuck | chuck | chuck | chuck |
| Quá khứ | chucked | chucked | chucked | chucked | chucked | chucked |
| Tương lai | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck | weretochuck hoặc shouldchuck |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | chuck | — | let’s chuck | chuck | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chuck”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Nội động từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Tặc Lưỡi Tiếng Anh
-
Tặc Lưỡi - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
TIẾNG TẶC LƯỠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TIẾNG TẶC LƯỠI - Translation In English
-
Tut) | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Tặc Lưỡi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Mẹ Tặc Lưỡi Và Thở Dài." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Tặc Lưỡi Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Tắc Lưỡi Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chuck' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chucking Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Chuck, Từ Chuck Là Gì? (từ điển Anh-Việt)