Chứng Chỉ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • tọng Tiếng Việt là gì?
  • rôm trò Tiếng Việt là gì?
  • chịu khó Tiếng Việt là gì?
  • ba trợn Tiếng Việt là gì?
  • Ruộng tình Tiếng Việt là gì?
  • kính thiên lý Tiếng Việt là gì?
  • khí hư Tiếng Việt là gì?
  • chài Tiếng Việt là gì?
  • lưỡng phân Tiếng Việt là gì?
  • Chu An Tiếng Việt là gì?
  • tình dục Tiếng Việt là gì?
  • rèn đúc Tiếng Việt là gì?
  • Văn Thiên Tường Tiếng Việt là gì?
  • què Tiếng Việt là gì?
  • bằng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chứng chỉ trong Tiếng Việt

chứng chỉ có nghĩa là: - d. . Giấy nhận thực do cơ quan có thẩm quyền cấp. Chứng chỉ học lực. . Giấy chứng nhận đã hoàn thành một lớp học hay lớp đào tạo ngắn hạn. Chứng chỉ tin học ngắn hạn.

Đây là cách dùng chứng chỉ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chứng chỉ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khái Niệm Chứng Chỉ Là Gì