Chung Kết UEFA Champions League 1993 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chi tiết trận đấu
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia 1993 UEFA Champions League Final
Tập tin:UEFA Champions League Final 1993.jpg
Sự kiện1992–93 UEFA Champions League
Marseille Milan
Pháp Ý
1 0
Ngày26 tháng 5 năm 1993
Địa điểmSân vận động Olympic, Munich
Trọng tàiKurt Röthlisberger (Thụy Sĩ)
Khán giả64.400
← 1992 (Cúp C1) 1994 →

Trận chung kết UEFA Champions League năm 1993 là trận chung kết đầu tiên của UEFA Champions League và là trận chung kết thứ ba mươi tám của Cúp C1 châu Âu. Đây là trận đấu giữa Olympique de Marseille của Pháp và AC Milan của Ý trên sân vận động Olympic ở München, Đức vào ngày 26 tháng 5 năm 1993. Với bàn thắng duy nhất của cầu thủ người Côte d'Ivoire Basile Boli ở phút thứ 43, Olympique de Marseille lần đầu tiên giành UEFA Champions League. Tuy nhiên, Olympique de Marseille không có cơ hội bảo vệ danh hiệu này vì bê bối hối lộ ở giải vô địch bóng đá Pháp.

Chi tiết trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn] 26 tháng 5 năm 1993
Marseille Pháp1–0Ý Milan
Boli  43' Оverview

Report

MatchCentre
Sân vận động Olympic, MünchenKhán giả: 64.400Trọng tài: Kurt Röthlisberger (Thụy Sĩ)
Marseille Milan
TM 1 Pháp Fabien Barthez Thẻ vàng 70'
HV 2 Pháp Jocelyn Angloma Thay ra sau 62 phút 62'
HV 3 Pháp Éric Di Meco Thẻ vàng 31'
HV 4 Pháp Basile Boli Thẻ vàng 56'
HV 5 Pháp Franck Sauzée
TV 6 Pháp Marcel Desailly
TV 7 Pháp Jean-Jacques Eydelie
TV 8 Croatia Alen Bokšić
TV 11 Pháp Didier Deschamps (ĐT)
9 Đức Rudi Völler Thay ra sau 79 phút 79'
10 Ghana Abedi Pelé
Dự bị:
TV Pháp Jean-Philippe Durand Vào sân sau 62 phút 62'
TV Pháp Jean-Christophe Thomas Vào sân sau 79 phút 79'
TM Pháp Pascal Olmeta
HV Pháp Bernard Casoni
Pháp Jean-Marc Ferreri
Huấn luyện viên:
Bỉ Raymond Goethals

Trợ lý trọng tài: Thụy Sĩ Zivanko Popović (Thụy Sĩ) Thụy Sĩ Erwin Kreig (Thụy Sĩ) Trọng tài thứ 4: Thụy Sĩ Serge Muhmenthaler (Thụy Sĩ)

TM 1 Ý Sebastiano Rossi
HV 2 Ý Mauro Tassotti
HV 5 Ý Alessandro Costacurta
HV 6 Ý Franco Baresi (ĐT)
HV 3 Ý Paolo Maldini
TV 4 Ý Demetrio Albertini
TV 7 Ý Gianluigi Lentini Thẻ vàng 39'
TV 8 Hà Lan Frank Rijkaard
TV 10 Ý Roberto Donadoni Thay ra sau 55 phút 55'
9 Hà Lan Marco van Basten Thay ra sau 86 phút 86'
11 Ý Daniele Massaro
Dự bị:
Pháp Jean-Pierre Papin Vào sân sau 55 phút 55'
TV Ý Stefano Eranio Vào sân sau 86 phút 86'
TM Ý Carlo Cudicini
TV Ý Alberigo Evani
HV Ý Stefano Nava
Huấn luyện viên:
Ý Fabio Capello

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • UEFA Champions League 1992-93

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • UEFA Champions League trên trang chủ của RSSSF
  • Mùa giải 1992-93 trên trang chủ của UEFA
Tiền nhiệm:Chung kếtCúp C1 châu Âu 1992 Chung kếtUEFA Champions League 1993Marseille Kế nhiệm:Chung kếtUEFA Champions League 1994
  • x
  • t
  • s
Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
Kỷ nguyên Cúp C1 châu Âu, 1955–1992
Mùa giải
  • 1955–56
  • 1956–57
  • 1957–58
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
Chung kết
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
Kỷ nguyên UEFA Champions League, 1992–nay
Mùa giải
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
  • 2024–25
Chung kết
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • 2025
  • Lịch sử
    • Các trận chung kết
    • Các huấn luyện viên vô địch
  • Kỷ lục và thống kê
    • Vua phá lưới
    • Hat-trick
    • Ra sân
    • So sánh thành tích
    • Hệ số UEFA
  • Nhạc hiệu
  • Đài truyền hình
  • Trò chơi video
  • Chiếc cúp
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chung_kết_UEFA_Champions_League_1993&oldid=71753903” Thể loại:
  • Bóng đá năm 1993
  • Trận đấu của A.C. Milan
  • Trận đấu của Olympique de Marseille
  • Bóng đá Đức
  • Chung kết UEFA Champions League
  • Bóng đá Bayern
  • Giải đấu thể thao München
Thể loại ẩn:
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại

Từ khóa » Vô địch C1 1993