Chung Kết UEFA Champions League 1998 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chi tiết trận đấu
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Chung kết UEFA Champions League 1998
Sự kiện1997–98 UEFA Champions League
Juventus Real Madrid
Ý Tây Ban Nha
0 1
Ngày20 tháng 5 năm 1998
Địa điểmAmsterdam Arena, Amsterdam
Trọng tàiHellmut Krug (Đức)
Khán giả48.500
← 1997 1999 →

Trận chung kết UEFA Champions League năm 1998 là trận chung kết thứ sáu của UEFA Champions League và là trận chung kết thứ bốn mươi ba của Cúp C1 châu Âu. Đây là trận đấu giữa Real Madrid của Tây Ban Nha và Juventus của Ý trên Amsterdam Arena ở Amsterdam, Hà Lan vào ngày 20 tháng 5 năm 1998. Với chiến thắng 1–0 Real Madrid lần thứ bảy giành Cúp C1 châu Âu. Đây là lần thứ ba liên tiếp Juventus tham trận dự trận chung kết UEFA Champions League, trong đó chỉ một lần vô địch.

Chi tiết trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn] 20 tháng 5 năm 199820:45 CEST
Juventus Ý0–1Tây Ban Nha Real Madrid
Chi tiết Mijatović  66'
Amsterdam Arena, AmsterdamKhán giả: 48.500Trọng tài: Hellmut Krug (Đức)
Juventus Real Madrid
GK 1 Ý Angelo Peruzzi (c)
CB 3 Ý Moreno Torricelli
CB 13 Ý Mark Iuliano
CB 4 Uruguay Paolo Montero Thẻ vàng 79'
RM 7 Ý Angelo Di Livio Thay ra sau 46 phút 46'
CM 14 Pháp Didier Deschamps Thay ra sau 77 phút 77'
CM 26 Hà Lan Edgar Davids Thẻ vàng 34'
LM 22 Ý Gianluca Pessotto Thay ra sau 70 phút 70'
AM 21 Pháp Zinedine Zidane
CF 9 Ý Filippo Inzaghi
CF 10 Ý Alessandro Del Piero
Dự bị:
GK 12 Ý Michelangelo Rampulla
DF 6 Bồ Đào Nha Dimas
DF 15 Ý Alessandro Birindelli
MF 8 Ý Antonio Conte Vào sân sau 77 phút 77'
MF 20 Ý Alessio Tacchinardi Vào sân sau 46 phút 46'
FW 16 Ý Nicola Amoruso
FW 18 Uruguay Daniel Fonseca Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên:
Ý Marcello Lippi
GK 25 Đức Bodo Illgner
RB 17 Ý Christian Panucci
CB 5 Tây Ban Nha Manuel Sanchís (c)
CB 4 Tây Ban Nha Fernando Hierro Thẻ vàng 23'
LB 3 Brasil Roberto Carlos Thẻ vàng 37'
DM 6 Argentina Fernando Redondo
RM 27 Pháp Christian Karembeu Thẻ vàng 56'
LM 10 Hà Lan Clarence Seedorf Thẻ vàng 90+4'
AM 7 Tây Ban Nha Raúl Thay ra sau 90 phút 90'
CF 15 Tây Ban Nha Fernando Morientes Thay ra sau 81 phút 81'
CF 8 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Predrag Mijatović Thay ra sau 89 phút 89'
Dự bị:
GK 1 Tây Ban Nha Santiago Cañizares
DF 19 Tây Ban Nha Fernando Sanz
MF 11 Tây Ban Nha José Emilio Amavisca Vào sân sau 90 phút 90'
MF 16 Tây Ban Nha Jaime Vào sân sau 81 phút 81'
MF 18 Tây Ban Nha Víctor Sánchez
MF 20 Brasil Sávio
FW 9 Croatia Davor Šuker Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Đức Jupp Heynckes

Trợ lý trọng tài: Đức Thorsten Bastian (Đức) Đức Christian Schräer (Đức) Trọng tài thứ 4: Đức Hans-Jürgen Weber (Đức)

Quy tắc trận đấu

  • Thời gian chính thức 90 phút.
  • Thêm 30 phút hiệp phụ nếu hòa.
  • Sút luân lưu nếu vẫn hòa.
  • Được đăng ký 7 cầu thủ dự bị.
  • Tối đa 3 quyền thay người.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • UEFA Champions League 1997-98

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mùa giải 1997-98 trên trang chủ của UEFA
  • UEFA Champions League trên trang chủ của RSSSF
Tiền nhiệm:Chung kếtUEFA Champions League 1997 Chung kếtUEFA Champions League 1998Real Madrid Kế nhiệm:Chung kếtUEFA Champions League 1999
  • x
  • t
  • s
Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
Kỷ nguyên Cúp C1 châu Âu, 1955–1992
Mùa giải
  • 1955–56
  • 1956–57
  • 1957–58
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
Chung kết
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
Kỷ nguyên UEFA Champions League, 1992–nay
Mùa giải
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
  • 2024–25
Chung kết
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • 2025
  • Lịch sử
    • Các trận chung kết
    • Các huấn luyện viên vô địch
  • Kỷ lục và thống kê
    • Vua phá lưới
    • Hat-trick
    • Ra sân
    • So sánh thành tích
    • Hệ số UEFA
  • Nhạc hiệu
  • Đài truyền hình
  • Trò chơi video
  • Chiếc cúp
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chung_kết_UEFA_Champions_League_1998&oldid=71153582” Thể loại:
  • Bóng đá năm 1998
  • Trận đấu của Juventus F.C.
  • Trận đấu của Real Madrid C.F.
  • Chung kết UEFA Champions League

Từ khóa » C1 97 98