Chứng Minh Dd H2SO4 Loãng Có Những Tính Chất Hóa Học Của Axit
Có thể bạn quan tâm
1.Hãy sử dụng những chất có sẵn Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6 (glucozơ), dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết để làm những thí nghiệm chứng minh rằng: a/ Dd H2SO4 loãng có những tính chất hóa học của axit b/ H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng Viết phương trình hóa học cho mỗi thí nghiệm 2)Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột Cuo Và ZnO cần 100ml dung dịch HCl 3M. a)Viết các phương trình hóa học b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu c) Hãy tính khối lượng dung dịch H2S04 nồng độ 20% để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các oxit trên
Theo dõi Vi phạm ATNETWORKTrả lời (1)
-
1. a/ - Cho dd H2SO4 loãng t/d với Fe. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2O => H2SO4 có tính chất hóa học (tchh) của axit: t/d với KL đứng trước H sinh ra muối và khí H2. - Cho dd H2SO4 l~t/d với CuO. CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O => H2SO4 có tchh của axit: t/d với oxit bazơ tạo ra muối và nước. - Cho dd H2SO4 t/d với KOH. 2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O => H2SO4 có tchh của axit: t/d với dd kiềm cho ra muối và nước. b/ - Cho H2SO4 đặc t/d với Cu. Cu + 2H2SO4 đ --t*--> CuSO4 + SO2 + 2H2O => H2SO4 đặc có tchh riêng: t/d được với Cu, sinh ra khí SO2 (KL đứng sau H). - Cho H2SO4 đặc t/d với Fe. 2Fe + 6H2SO4 đ --t*--> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 => H2SO4 đặc có tchh riêng: t/d với KL sinh ra muối và giải phóng SO2; đẩy được Fe lên hóa trị cao nhất. - Cho H2SO4 đặc vào C6H12O6. C6H12O6 ----H2SO4 đ, t*---> 6C + 6H2O => H2SO4 đặc có tchh riêng: có tính háo nước. 2. Gọi số mol của CuO và ZnO lần lượt là a và b. n HCl = Cm.V = 3.0,1 = 0,3 mol. a/ CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O _1_____2 (mol) _a_____2a ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2O _1______2 (mol) _b_____2b Theo đề bài, ta có hệ phương trình: 80a + 81b = 12,1 (m hh) 2a + 2b = 0,3 (n HCl) Giải hệ, được: a = 0,05; b = 0,1. b/ m CuO = n.M = 80a = 80.0,05 = 4 (g). => % mCuO = (mCuO / mhh) . 100% = 33,06 %. => % mZnO = 100% - 33,06% = 66,94 %. c/ CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O ___1______1 (mol) ___0,05__0,05 ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O _1_____1 (mol) _0,1__0,1 Tổng số mol H2SO4 = 0,05 + 0,1 = 0,15 mol. => m H2SO4 = n.M = 0,15.98 = 14,7 g. => mdd H2SO4 = (mct.100%) / C% = (14,7.100)/20 = 73,5 g.
bởi Nguyễn Võ Văn Khả 24/11/2018 Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời. Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời Hủy NONECác câu hỏi mới
-
Trong nguyên tử, khối lượng của hạt nào không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Hạt nào sau đây nằm ở lớp vỏ nguyên tử
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Một nguyên tử có 40 proton. Số electron của nguyên tử đó là?
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Khối lượng của proton gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của electron? (biết khối lượng của proton là 1,673.10-27 kg, khối lượng của electron là 9,109.10-31 kg)
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Hiện nay con người đã tìm được ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tất cả nguyên tử có số điện tích hạt nhân là 8 thuộc nguyên tố nào?
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng có số ……. khác nhau?
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi?
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Kí hiệu \(X_Z^A\) cho biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X?
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố halogen là
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính chất hoá học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%?
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Số oxi hoá cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh?
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đổi như thể nào?
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » H2so4 Loãng
-
Axit Sunfuric Loãng: Tính Chất Hóa Học, Công Thức, ứng Dụng
-
Tính Chất Hóa Học Của H2so4 Loãng
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric H2SO4 Và ứng Dụng - VOH
-
Axit Sunfuric H2SO4 Loãng: Phản ứng Và Các Dạng Bài Tập Cơ Bản
-
Chất Nào Sau đây Phản ứng được Với H2SO4 Loãng
-
Kim Loại Nào Không Tác Dụng Với H2SO4 Loãng
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric (H2SO4) đặc Và Loãng - TopLoigiai
-
Cách Pha Loãng Dung Dịch Axit Sunfuric (H2SO4) đậm đặc đặc An Toàn
-
Tính Chất Hóa Học, Tính Chất Vật Lý Của Axit Sunfuric (H2SO4). Ví Dụ ...
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric (H2SO4) Và ứng Dụng Trong Thực ...
-
Axit Sunfuric Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng Và Lưu ý Khi Sử Dụng H2SO4
-
Cho Mình Hỏi S Có Tác Dụng Với H2so4 Loãng Không? - MTrend
-
Tính Axit Mạnh Của Dung Dịch H2SO4 Loãng