Chung - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Chơ Ro Hiện/ẩn mục Tiếng Chơ Ro
    • 2.1 Tính từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuŋ˧˧ʨuŋ˧˥ʨuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ʨuŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “chung”
  • 伀: chung
  • 夂: truy, tri, chung
  • 妎: hái, chung
  • 妐: chung, công
  • 鐘: chung, giản
  • 钟: chung
  • 鈡: chung
  • 蔠: chung
  • 鼨: chung
  • 锺: chung
  • 螽: chung
  • 終: chung
  • 盅: trung, chung
  • 终: chung
  • 柊: chung
  • 籦: chung
  • 蝩: trùng, chung
  • 忪: tùng, tung, khung, thông, chung
  • 衳: tùng, chung
  • 衷: tà, trung, chung, trúng
  • 衶: chung
  • 彸: chung
  • 鍾: chung

Phồn thể

  • 螽: chung
  • 終: chung
  • 盅: chung
  • 鐘: chung
  • 鍾: chung

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鈡: xung, chung
  • 伀: chung
  • 夂: truy, chung
  • 盅: trung, chung
  • 籦: chung
  • 蝩: trùn, chung, trùng, đùn
  • 终: chung
  • 忪: thông, chung, tùng
  • 中: truồng, đúng, trong, trung, chung, truông, trúng
  • 鼨: chung
  • 衳: chung
  • 終: rong, trọn, chon, giong, chung, xông
  • 鐘: chuông, chung
  • 柊: dông, chung, chông
  • 衶: chung
  • 彸: chung
  • 锺: chung
  • 螽: chung
  • 钟: chung
  • 鍾: chuông, chung

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chúng
  • chùng
  • chừng
  • chủng
  • chưng
  • chứng

Danh từ

chung

  1. () . Chén uống rượu.

Tính từ

chung

  1. Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. Của chung. Quyền lợi chung. Quy luật chung.
  2. Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản. Học thuyết chung. Đường lối chung. Nói chung. Chung chung.
  3. (Thường dùng phụ cho đg.) . Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra. Ở chung một nhà. Cùng hát chung một bài. Chung sống với nhau.
  4. Chỉ sự kết thúc của một sự kiện nào đó. Vòng chung kết.

Động từ

chung

  1. Cùng có với nhau. Hai nhà sân.
  2. Góp lại với nhau. Chung vốn. Chung sức.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chung”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chung

  1. láng.

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chung&oldid=2276694” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Chơ Ro
  • Tính từ tiếng Chơ Ro
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chung 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chung Và Trung