Chước - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɨək˧˥ | ʨɨə̰k˩˧ | ʨɨək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨɨək˩˩ | ʨɨə̰k˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chước”- 妁: chước
- 七: chước, thất, thược
- 䶂: chước
- 禚: chước, chân
- 坧: chỉ, chước
- 斫: chước
- 吊: điếu, đích, chước
- 墌: chỉ, chước
- 焯: chước, trác
- 灼: chước
- 杓: tiêu, chước, thược
- 仢: chước
- 彴: chước, bột, thược
- 酌: chước
- 繳: kiểu, chước
- 勺: bao, chước, thược, múc
- 汋: chước, thược
- 缴: kiểu, chước
Phồn thể
- 妁: chước
- 繳: kiểu, chước
- 斫: chước
- 灼: chước
- 酌: chước
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 妁: chước
- 仢: chước
- 禚: chước
- 坧: chước, gạch, chỉ
- 䂨: chước
- 斫: trác, chước
- 硳: chước
- 墌: chước, chỉ
- 焯: chao, diêm, trác, chước
- 灼: chước
- 杓: tiêu, chước, duộc
- 彴: chước
- 著: nước, trước, chước, trứ
- 酌: chước, chuốc
- 箸: trợ, chước, đũa, trứ, giạ
- 繳: giào, nhàu, nhào, chước, kiểu
- 勺: chước, bao, duộc, thược, giuộc
- 汋: chước
- 缴: chước, kiểu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chuốc
- chuộc
Danh từ
chước
- Cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí. Dùng đủ mọi chước.
Động từ
chước
- (Id.) . Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v. Tôi bận không đến được, xin chước cho. Chước lễ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chước”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chước Dối Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chước - Từ điển Việt
-
Dối - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dối Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dối" - Là Gì?
-
Tra Từ: Chước - Từ điển Hán Nôm
-
Đánh Lừa ở động Vật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hô Diên Chước – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nên Hiểu “TAM THẬP LỤC KẾ” Thế Nào Cho đúng?
-
Những Kẻ Mạo Danh đáng Sợ Trong Thiên Nhiên - BBC News Tiếng Việt