Tra Từ: Chước - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. múc lấy 2. cái muôi múc canh 3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Môi, thìa (để múc). ◎Như: “thiết chước” 鐵勺 môi bằng sắt, “thang chước” 湯勺 muỗng canh. 2. (Danh) Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” 升 thưng. Mười “chước” 勺 là một “cáp” 合. (2) Đơn vị đong dung tích. ◎Như: “nhất chước thủy” 一勺水 một môi nước. 3. (Động) Múc. § Thông “chước” 酌. 4. Một âm là “thược”. (Danh) Tên nhạc do Chu Công 周公 chế ra. ◇Lễ Kí 禮記: “Thập hữu tam niên, học nhạc, tụng thi, vũ chước” 十有三年, 學樂,誦詩, 舞勺 (Nội tắc 內則) Mười ba tuổi, học nhạc, đọc thơ, múa thược.

Từ điển Thiều Chửu

① Múc lấy. Thường dùng chữ chước 酌. ② Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp. ③ Cái môi dùng để múc canh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Cái chung nhỏ để uống rượu — Hoà nhã vui vẻ — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 một thăng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

勺

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Cửu hạn phùng vũ hỉ tác - 久旱逢雨喜作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)• Lãng đào sa - Giang thượng ẩm, thứ Tải Chi vận - 浪淘沙-江上飲,次載之韻 (Châu Hải Đường)• Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更 (Khuyết danh Việt Nam)• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Chước Dối Là Gì