Chuỗi Phản ứng Hóa Học Kim Loại Nhóm IA - 123doc

Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nớc.. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc.. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lụ

Trang 1

kim lo¹i nhãm IA

PhÇn A tãm t¾t lý thuyÕt

I- kim lo¹i

1- T¸c dông víi phi kim:

4- T¸c dông víi dung dÞch muèi:

cã thÓ t¸c dông tiÕp víi muèi:

n

n 1

2 CO NaOH <

4- T¸c dông víi Al, Zn, c¸c oxit vµ c¸c hidroxit cña chóng:

2

3H2 ↑

Trang 2

Al2O3 + 2NaOH →2NaAlO2 + H2O

IV- muối cacbonat - hidrocacbonat

Tác dụng với dung dịch axit:

Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (giai đoạn 1)

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O (giai đoạn 2)

- Tác dụng với dung dịch muối:

2- Muối hidrocacbonat

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Tác dụng với dung dịch bazơ:

2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) →t 0 Na2SO4 + 2HCl↑

- Phản ứng nhận biết:

VI- muối nitrat

- Phản ứng nhiệt phân:

2KNO3 →t 0 2KNO2 + O2

3 và H2SO4 → 2H+ + SO2 −

4

Trang 3

(5)

(9) (2)

(6)

(11)

(10) (4)

(7)

Trang 4

(9): 2Na[Al(OH)4] + 4H2SO4 (lo·ng) Al2(SO4)3 + Na2SO4 + 8H2O

(7) (8) (9)

Trang 5

3- T¸c dông víi dung dÞch muèi:

baz¬, baz¬ t¹o thµnh cã thÓ t¸c dông tiÕp víi muèi:

4- §iÒu chÕ: §iÖn ph©n nãng ch¶y muèi halogenua:

CaCl2 đpnc→ Ca + Cl2

II- oxit

1- TÝnh tan: CaO tan, BaO tan, SrO tan, MgO kh«ng tan

III- Hidroxit

DÊu hiÖu nhËn biÕt sù t¹o thµnh muèi axit:

- §un nãng dung dÞch sau ph¶n øng , xuÊt hiÖn kÕt tña:

- Cho dung dÞch kiÒm vµo dung dÞch sau ph¶n øng, xuÊt hiÖn kÕt tña:

- Cho dung dÞch axit m¹nh vµo dung dÞch sau ph¶n øng, cã khÝ bay ra:

3- T¸c dông víi dung dÞch muèi:

4- T¸c dông víi Al, Zn, c¸c oxit vµ c¸c hidroxit cña chóng:

Trang 6

2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

IV- muèi cacbonat - hidrocacbonat

- T¸c dông víi dung dÞch axit:

- T¸c dông víi dung dÞch baz¬:

- Ph¶n øng nhiÖt ph©n khi ®un nãng trong dung dÞch::

VI- Muèi sunfat

2- T¸c dông víi dung dÞch baz¬ kiÒm:

3- T¸c dông víi dung dÞch muèi:

Trang 7

(8): 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2

(9): Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 2H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2

(10): Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O

(11): BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O

3 Sơ đồ 3

Ca(OH)2 Ca(ClO)2 CaCl2

Ca CaCl2 Ca(NO3)2 CaSO4 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3

(5): CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

(6): CaCl2 (loãng) + 2H2O đpdd, mn→ Ca(OH)2 + Cl2 + H2

(7): 2Ca(OH)2 (loãng) + 2Cl2 CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O

(8): Ca(OCl)2 CaCl2 + O2

(10): Ca(NO3)2 + Na2SO4 CaSO4 + 2NaNO3

(6)

(11)

(10) (4)

(5)

(9) (2)

(3) (8) (9) (11)

(5) (10)

(12)

Trang 8

(1)(3)

(2): BaCl2 (lo·ng) + 2H2O đpdd, mn→ Ba(OH)2 + Cl2 + H2

§¸p sè:

(2): CaCl2 (lo·ng) + 2H2O đpdd, mn→ Ca(OH)2 + Cl2 + H2

Trang 9

Đáp số:

(6): BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O

(7): BaCl2 (loãng) + 2H2O đpdd, mn→ Ba(OH)2 + Cl2 + H2

(10): Ba(HCO3)2 đun  →núng BaCO3 + CO2 + H2O

(11): BaCO3 BaO + CO2

(12): Ba(OH)2 BaO + H2O

(13): BaO + 2H2O Ba(OH)2

7 Sơ đồ 7

A

Ca(HCO3)2 CaCO3 CaCl2 Ca(OCl)2 CaCl2

B

Đáp số: A là Ca(OH)2; B là CaCO3 (1): Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2

(2): CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (3): Ca(HCO3)2 đun  →núng CaCO3 + CO2 + H2O (4): Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O (5): CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (6): CaCl2 (loãng) + 2H2O đpdd,k mn→ Ca(OCl)2 + 2H2 (7): CaCl2 + 2Cl2 + 4NaOH đpdd,k mn→ Ca(OCl)2 + 2H2 + 4NaCl (8): Ca(OCl)2 + 4HCl (đặc)) CaCl2 + 2Cl2 + 2H2O (9): Ca(OCl)2 CaCl2 + O2

t0

t0

t0

t0

t0

(1)

(2)

(3) (4)

(6) (7)

(8) (9) (5)

t0

Trang 10

Nhôm và hợp chất

Phần A tóm tắt lý thuyết

I nhôm

1 Tác dụng với phi kim

Khi đốt nóng, nhôm tác dụng với nhiều phi kim nh oxi, lu huỳnh, halogen

4Al + 3O2 →t 0 2Al2O3

2Al + 3S →t 0 Al2S3

2Al + 3Cl2 →t 0 2AlCl3

2 Tác dụng với axit

3 Tác dụng với nớc

Thực tế coi Al không tác dụng với nớc!

4 Tác dụng với dung dịch kiềm

hoặc:

5 Tác dụng với dung dịch muối

6 Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):

1 Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nớc

2 Tính chất hoá học: (Tính chất lỡng tính)

Trang 11

T¸c dông víi dung dÞch axit:

- Cho Al t¸c dông víi oxi

- NhiÖt ph©n Al(OH)3 : 2Al(OH)3 →t 0 Al2O3 + 3H2O

III nh«m hidroxit

1 TÝnh chÊt vËt lý: Lµ chÊt kÕt tña keo mµu tr¾ng, kh«ng tan trong níc

2 TÝnh chÊt ho¸ häc: (TÝnh chÊt lìng tÝnh)

T¸c dông víi dung dÞch axit:

hoÆc:

3 §iÒu chÕ

a Tõ dung dÞch muèi Al3+ nh AlCl3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3:

Tæng qu¸t:

- T¸c dông víi dung dÞch axit m¹nh (dung dÞch HCl ):

[Al(H2O)]3+ + H2O [Al(OH)]2+ + H3O+

§iÒu chÕ phÌn nh«m:

kÕt tinh

Trang 12

Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KAl(SO4)2.12H2O

V Sản xuất nhôm

Lọc và nung kết tủa Al(OH)3 ở nhiệt độ cao (> 900oC) ta đợc Al2O3 khan

Trang 13

1500 0 C

(5)

(10) (1)

§¸p sè:

(4): 2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O

(5): 2Al2O3 4Al + 3O2

(6): Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe

(8): K[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + KNO3 + 4H2O

(5)

(7) (2)

(4) (9)

200 0 C

Trang 14

t0 điện phân

nóng chảy + HCl

+ NaOH + Z

+ X + Z + Y + Z

(4): K[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + KNO3 + 4H2O

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối A năm 2003)

Đáp số: Các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa:

(7) (8) (9)

t0

đpnc

Trang 15

2Al2O3 4Al + 3O2

(E) (M)

6 Sơ đồ 6

Chọn các muối A, B thích hợp của nhôm để hoàn thành sơ đồ phản ứng:

A Al(OH)3 B

Al Al2O3 Al(NO3)3

Đáp số: A là muối nhôm clorua; B là muối natri aluminat. (1): Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O (2): AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl (3): Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3↓ + NaHCO3 (4): Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] (5): Na[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + NaNO3 + 4H2O (6): Al(NO3)3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaNO3 (7): 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + 2 3 O2 (8): Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O (9): 2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O (10): 2Al2O3 4Al + 3O2 (11): 4Al + 3O2 2Al2O3 (12): 2Al + 3Cl2 2AlCl3 7 Sơ đồ 7 Hãy chọn các chất A, B, C, D thích hợp từ các chất Al2O3, AlCl3, Na[Al(OH)4], Al(NO3)3 để hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:

Đáp số: A là AlCl3; B là Al(NO3)3; C là Al2O3; D là Na[Al(OH)4]

(10): 4Al + 3O2 2Al2O3

Al

(5) (6)

(8)

(7)

(10) (1) (2)

(3)

(4)

(1) (2)

(3) (4) (5) (6) (7)

(8)

(9) (10)

(11) (12)

200 0 C

t0

đpnc

t0

t0

t0

t0

đpnc

t0

Trang 16

AlCl3 Al(NO3)3 K[Al(OH)4]

Al Na[Al(OH)4] Al(OH)3 Al2(SO4)3

Al2O3 AlCl3 Ba(AlO2)2

§¸p sè:

(4): 4Al + 3O2 2Al2O3

Trang 17

(14): 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O

(15): Ba(AlO2)2 + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + BaSO4↓ + 4H2O

+ O2, t 0

(1)

+ CO2(3)

+ dd HCl d (5) kÕt tinh

(8)

+ dd NH3(9)

+ dd NaOH (4)

+ dd KOH d (6)

t0

®pnc

t0

Trang 18

2 Tác dụng với axit

hoá thấp hơn của nitơ (NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2) Ví dụ:

Fe + 6HNO3 (đặc) →t 0 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Nếu Fe d:

Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

3 Tác dụng với hơi nớc

II Hợp chất sắt(II):

Hợp chất Fe(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Fe(III)

1 Sắt(II) oxit: FeO

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc

b Tính chất hoá học:

- Tính chất của oxit bazơ:

FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O

2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

FeO + H2 →t 0 Fe + H2O

c Điều chế:

- Nhiệt phân các hợp chất không bền của Fe(II) trong điều kiện không có không khí:

Fe(OH)2 →t 0 FeO + H2O hoặc FeCO3 →t 0 FeO + CO2

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc

b Tính chất hoá học:

đỏ:

Trang 19

c Điều chế:

Cho dung dịch muối Fe(II) tác dụng với dung dịch kiềm

3 Muối sắt(II):

a Muối tan: FeCl2, FeSO4, Fe(NO3)2:

- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):

2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

- Muối FeS:

c Muối FeS2:

FeS2 + 18HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + 15NO2 + 7H2O

III Hợp chất sắt(III)

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu nâu đỏ, không tan trong nớc

Trang 20

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

3 Muối sắt(III):

a Muối tan: FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3:

- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):

- Tính oxi hoá (Thể hiện khi tác dụng với chất khử nh Cu, Fe…):

Cu + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2

- Khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:

1 Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu, không tan trong nớc

2 Tính chất hoá học:

Fe3O4 + 4H2SO4 (loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

- Tính khử: 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O

Fe3O4 + 4CO →t 0 3Fe + 4CO2

V Sản xuất gang

1 Nguyên liệu

2 Nguyên tắc sản xuất gang

Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao (phơng pháp nhiệt luyện)

Trong lò cao, sắt có số oxi hoá cao bị khử dần dần đến sắt có số oxi hoá thấp theo sơ đồ:

3 Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang

- Phản ứng tạo chất khử CO:

- CO khử sắt trong oxit:

Trang 21

(1)(3)

Fe FeS FeSO4 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3

Fe Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeSO4

(8): 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

Trang 22

(10)

(5) (6)

(1)

500-600 0 C

700-800 0 C

Fe Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe(NO3)3

Đáp số:

(17): 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

(1): FeS2 + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2S + S

(3): 2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2↑+ 2CO2↑ + 4H2O

Trang 23

t 0

chân không

700-800 0 C

t0 + dd HNO 3

+ dd NaOH

+ X + Z + Y + Z

+ B

(11): 2FeSO4 Fe2O3 + 2SO2 +

2

2

(13): Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O

(14): Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2↑

5 Sơ đồ 5

Đáp số: A là Fe2O3; B là Fe(NO3)3; D là Fe (1): FeSO4 + H2O Fe + 2 1 O2↑ + H2SO4 (2): Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu↓ (3): FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4↓ (4): Fe + 4HNO3 (loãng) Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O (5): 2FeSO4 Fe2O3 + 2SO2 + 2 1 O2 (6): 2Fe + 2 3O 2 (d) Fe2O3 (7): Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (8): 2Fe(NO3)2 Fe2O3 + 4NO2 + 2 1 O 2 (9): 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 2 3O 2 (10): Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O (11): 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O (12): 2Fe(NO3)3 + Fe 3Fe(NO3)2 6 Sơ đồ 6 Cho A là một muối nitrat Viết các phơng trinhg phản ứng theo dãy biến hóa sau: B

A Fe(OH)3 D E A C

Đáp số: A là Fe(NO3)2

(A) (B)

A

(9) (11) (12) (6)

(10) (1) (2)

(3)

(4)

Fe(NO

3)

2

(7)

700 0 C

đpdd

700 0 C

nung

t 0

t 0

Trang 24

(6): 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + I2 + 2KCl

(10): 2Fe(OH)2 + H2O2 2Fe(OH)3

(1)

(8)

(4) (3)

(9) (10) (11)

(7) (8)

t0

(12) (13) (14)

t0

®pdd

Trang 25

t0 kh«ng khÝ

+ Fe, t 0

(3)

+ dd H2SO4 l (4)

®pdd (5) + KMnO4 / H2SO4 l

(7)

+ F (8)

+ dd NaOH (9)

+ O2 + H2O (10)

Trang 26

500-600 0 C

400 0 C 700-800 0 C

(6): 6FeSO4 + 3Cl2 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

(7): Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 2FeSO4 + 2H2SO4

(8): Fe2(SO4)3 + Cu 2FeSO4 + CuSO4

(9): Fe2(SO4)3 + 2KI 2FeSO4 + I2 + K2SO4

(10) (11) (12)

(7) (9)

(13) (14) (15) (8)

Trang 27

t0 kh«ng khÝ 700-800 0 C

(10)

(5) (8)

(8)

(6) (5)

(5)

Trang 28

(4): FeS + H2SO4 (lo·ng) FeSO4 + H2S↑

(5): FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4↓

(11): FeO + H2SO4 (lo·ng) FeSO4 + H2O

(4): 3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3

(10): 4FeSO4 + O2 + 2H2SO4 (lo·ng) 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

(11): 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 (lo·ng) 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +

(9) (10) (11)

(6)

(8)

(12) (13) (14) (7)

t 0 <570 0 C

t0

t0

t0

Trang 29

(12): Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4

(13): Fe2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O 2Fe(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4

(14): Fe2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑+ 3Na2SO4

Trang 30

crom và hợp chất

Phần A Tóm tắt lý thuyết

I crom

1 Tác dụng với phi kim:

- Tác dụng với oxi:

3Cr + 2O2 d →t 0 Cr2O3

- Tác dụng với halogen:

2Cr + 3Cl2 →t 0 CrCl3

2 Tác dụng với axit

hoá thấp hơn của nitơ (NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2)

Ví dụ:

Cr + 6HNO3 (đặc) →t 0 Cr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

II Hợp chất crom(II):

Hợp chất Cr(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Cr(III)

1 Crom(II) oxit: CrO

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc

b Tính chất hoá học:

- Tính chất của oxit bazơ:

CrO + H2SO4 (loãng) → CrSO4 + H2O

2CrO + 4H2SO4 (đặc) → Cr2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu vàng nâu, không tan trong nớc

b Tính chất hoá học:

- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):

Trang 31

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Dạng bột màu xanh thẫm, dạng tinh thể màu đen, có ánh kim, không tantrong nớc.

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu xanh rêu, không tan trong nớc

Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):

III Hợp chất crom(VI)

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: là tinh thể dạng hình kim, màu đỏ thẫm

- Tính oxi hoá mạnh

dụng với nớc, tạo thành sản phẩm chủ yếu là axit dicromic:

2CrO3 + H2O → H2Cr2O7

b Axit cromic và muối cromat

vào pH:

CrO2 −

4 + 2H+ Cr2O2 −

c Axit dicromic và muối dicromat

Trang 32

Phần B – chuỗi PHảN ứNG của crom

(6): 2Cr(OH)3 2Cr2O3 + 3H2O

(8): 2K[Cr(OH)4] + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O (9): Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KCr(SO4)2.12H2O

2 Sơ đồ 2

Cr2O3 CrSO4 Cr(OH)3 K2CrO4 Cr

Cr Cr2O3 CrCl2 Cr2(SO4)3 K2CrO4 K2Cr2O7 Cr2(SO4)3

Trang 33

(12)

(6) (10)

(11): 2Cr(OH)3 Cr2O3 + 3H2O

(12): Cr2O3 + 3Cl2 + 10KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 5H2O

(7): 2K2CrO4 + H2SO4 (loãng) K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O

(10): 2Cr + 6H2SO4 (đặc) Cr2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

(13): 4CrSO4 + O2 + 2H2SO4 (loãng) 2Cr2(SO4)3 + 2H2O

) (14)

(1)

(3)

(5)

(7) (8)

(9)

+ Cl 2 , t 0

(1)

+ dd H 2 SO 4 , l (4) kết tinh (9)

+ dd NH 3 loãng

(6)

+ dd KOH d (2)

+ dd HCl đặc, t 0

(5)

+ Cl 2 + KOH đặc (3) + KOH đặc,d

(7)

+ dd H 2 SO 4 , l (8)

Trang 34

(2): CrCl3 + 4KOH K[Cr(OH)4] + 3NaCl

t0

kÕt tinh

Trang 35

đồng và hợp chất

Phần A Tóm tắt lý thuyết

I đồng

1 Tác dụng với phi kim:

- Tác dụng với oxi khi đốt nóng:

4Cu + O2 thiếu →t 0 2Cu2O

- Tác dụng với halogen khi đốt nóng:

Cu + Cl2 →t 0 CuCl2

2 Tác dụng với axit

2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O

Cu + 2H2SO4 →t 0 CuSO4 + SO2 + 2H2O

Ví dụ:

3 Tác dụng với dung dịch muối

II Hợp chất đồng(I)

Tính tan: ít tan ít tan ít tan ít tan

III Hợp chất đồng(II)

1 Đồng(II) oxit: CuO

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong nớc

- Cho đồng cháy trong oxi không khí

- Nhiệt phân các hợp chất không bền của Cu(II):

Cu(OH)2 →t 0 CuO + H2O hoặc CuCO3 →t 0 CuO + CO2

a Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nớc

b Tính chất hoá học:

Từ khóa » Chuỗi Phản ứng Hóa Học Của Nhôm Lớp 9