Chuỗi Phương Trình Hóa Học Về Nito
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Chuỗi phương trình phản ứng hóa học
- Chuỗi phương trình hóa học về nito
Chuỗi các phương trình hóa học của nito và hợp chất của nito thường gặp trong sách giáo khoa lớp 11.
Chuỗi phương trình
Nhấn vào phương trình để xem chi tiết
CaCO3 → CaO + CO2 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 N2 + O2 → 2NO 4NH3 + 3O2 → 6H2O + 2N2 2NO + O2 → 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3Chi tiết chuỗi phản ứng
Đốt cháy khí amoniac trong không khí sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là nito.
Sau đó đem khí nito đốt cháy trong không khí ở nhiệt độ 3000 độ C, sản phẩm tạo thành là khí NO.
Tiếp tục lấy khí NO để ngoài không khí, sau một thời gian có hiện tượng hóa nâu là khí NO2.
Cho khí NO2 tác dụng với oxi có hơi nước tạo thành axit nitric.
Cho axit nitric tác dụng với muối natri cacbonat sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là khí CO2.
Tiếp tục sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Nhiệt phân muối CaCO3 thu được CaO và khí CO2.
Sau cùng, cho kim loại sắt hòa tan trong axit nitric sản phẩm tạo thành muối Fe(NO3)3.
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình liên quan
2 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ PbCl2 Tên gọi: Chì(II) clorua
Nguyên tử khối: 278.1060
Nhiệt độ sôi: 950°C
Nhiệt độ nóng chảy: 501°C
→ 2 NaCl Tên gọi: Natri Clorua
Nguyên tử khối: 58.4428
Nhiệt độ sôi: 1465°C
Nhiệt độ nóng chảy: 801°C
+ Pb(OH)2 Tên gọi: chì hidroxit
Nguyên tử khối: 241.2147
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết CaC2 Tên gọi: canxi cacbua; Đất đèn
Nguyên tử khối: 64.0994
Nhiệt độ nóng chảy: 2300°C
+ H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
→ C2H2 Tên gọi: Axetilen
Nguyên tử khối: 26.0373
Nhiệt độ sôi: -84°C
Nhiệt độ nóng chảy: -80.8°C
+ Ca Tên gọi: canxi
Nguyên tử khối: 40.0780
Nhiệt độ sôi: 1484°C
Nhiệt độ nóng chảy: 842°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
> 2200
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 4 H Tên gọi: Hiđro
Nguyên tử khối: 1.007940 ± 0.000070
+ Na2N2O2 Tên gọi: Natri hyponitrit
Nguyên tử khối: 105.9917
→ 2 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ 2 NH2OH Tên gọi: Hydroxyamin
Nguyên tử khối: 33.02992 ± 0.00071
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết KOH Tên gọi: kali hidroxit
Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
Nhiệt độ sôi: 1327°C
Nhiệt độ nóng chảy: 406°C
+ NH4CN Tên gọi: Amoni cyanua
Nguyên tử khối: 44.0559
→ NH4OH Tên gọi: Amoni hidroxit
Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
Nhiệt độ sôi: 37°C
+ KCN Tên gọi: Kali Xyanua
Nguyên tử khối: 65.1157
Nhiệt độ sôi: 1625°C
Nhiệt độ nóng chảy: 634.5°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 PCl5 Tên gọi: Photpho pentaclorua
Nguyên tử khối: 208.2388
Nhiệt độ sôi: 166°C
Nhiệt độ nóng chảy: 160°C
+ 2 AsF3 Tên gọi: Arsen triflorua
Nguyên tử khối: 131.916810 ± 0.000022
Nhiệt độ sôi: 60°C
Nhiệt độ nóng chảy: -8°C
→ 2 AsCl3 Tên gọi: Asen triclorua
Nguyên tử khối: 181.2806
Nhiệt độ sôi: 130°C
Nhiệt độ nóng chảy: -16°C
+ [PCl4][PF6] Tên gọi: Tetrachlorphosphonium‐hexafluorophosphat
Nguyên tử khối: 317.7499
Nhiệt độ nóng chảy: 135°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trìnhMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
PtCl4 và ThCl4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Platin tetrachlorit và chất Thori tetraclorua
Xem thêmK2ThCl6 và Ba(ClO3)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali hexaclorothorat và chất Bari clorat
Xem thêmBa(IO3)2 và (NH4)2SO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bari iodat và chất Amoni sunfit
Xem thêmNa2SeO4 và Na2SeO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri selenat và chất Natri selenit
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 20/12/2024
Từ khóa » Chuỗi Phản ứng Hóa Học Lớp 11 Nito
-
Chuỗi Phản ứng Hóa Học Lớp 11 Chương Nitơ - Photpho
-
Chuỗi Phản ứng Hóa Học Lớp 11 Chương Nitơ
-
Bài Tập Chuỗi Phản Ứng - Nito Và Photpho Pot - 123doc
-
Chuyên Đề Các Phương Trình Hóa Học Lớp 11 Chương Nitơ
-
Hướng Dẫn Viết Chuỗi Phản Ứng Nitơ Photpho (Hóa Lớp 11)
-
Phương Trình Hóa Học Chương Nitơ Photpho, Bài ...
-
Chuỗi Phản Ứng Hóa Học Lớp 11 Chương Nitơ –
-
Hướng Dẫn Viết Chuỗi Phản Ứng Nitơ Photpho (Hóa Lớp 11)
-
6 Dạng Bài Tập Chương 2 Nhóm Nito - Photpho Hóa Học 11 - Hoc247
-
Phương Trình Hóa Học Chương Nitơ Photpho, Bài ... - ThiênBảo Edu
-
Bài Tập Chuỗi Phản ứng Nito | PDF - Scribd
-
Chuỗi Phản ứng Nito Và Phot Pho
-
Các Phương Trình Hóa Học Chương Nitơ Photpho