CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Ppt - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Khoa Học Tự Nhiên
  4. >>
  5. Hóa học - Dầu khí
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.05 KB, 21 trang )

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Câu 1: Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4 gam. B. 2,16 gam C. 12,64 gam. D. 11,12 gam Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 42 gam B. 34 gam C. 24 gam D. Kết quả khác. Câu 3: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch. B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch. C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch. D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch. Câu 4: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá. C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá. Câu 5: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Al dư, lọc. Câu 6: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+? A. Fe B. Ag+. C. Al3+. D. Mg2+. Câu 7: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và MgSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch muối? A. Cu B. Fe C. Al. D. Tất cả đều sai. Câu 8: Phương trình phản ứng hoá học sai là A. Al + 3Ag+ = Al3+ + Ag. B. Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb. C. Cu + Fe2+ = Cu2+ + Fe. D. Cu + 2Fe3+ = 2Fe2+ + Cu2+. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện. B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao. C. Tất cả đều đúng. D. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng h.học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại. Câu 10: phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. oxit kim loại. Câu 11: Khi điện phân dung dịch CuCl2( điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi A. tăng dần. B. không thay đổi. C. Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol. D. giảm dần. Câu 12: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là A. Ag, Pt B. Pt, Au C. Cu, Pb D. Ag, Pt, Au Câu 13: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử ion H+. C. quá trình oxi hoá ion H+. D. quá trình khử Zn. Câu 14: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 15: Axit H2SO4 và các muối sunfat (24SO) có thể nhận biết bằng dung dịch nào sau đây? A. dd muối Al3+. B. dd muối Mg2+. C. dd quỳ tím. D. dd muối Ba2+. Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ? A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện. B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học. C. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng. D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 17: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Cu B. Mg C. Al D. Zn Câu 18: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là A. < 0,01 g B. 1,88 g C. ~ 0,29 g D. giá trị khác. Câu 19: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch muối? A. Fe B. Mg. C. Ag D. Tất cả đều sai. Câu 20: Hoà tan 5,1 gam oxit của kim loại hoá trị 3 cần dùng 54,75 gam dung dịch HCl 20%. Công thức của oxit kim loại đó là A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Pb2O3. Câu 21: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra htượng sắt bị ăn mòn điện hoá? A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn ( sắt tráng kẽm). Câu 22: Trường hợp không xảy ra phản ứng là A. Cu + (dd) HNO3 B. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 C. Cu + (dd) HCl D. Fe + (dd) CuSO4 Câu 23: Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 thì hiện tượng là A. Có kết tủa vàng. B. Có kết tủa trắng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có hiện tượng sủi bọt khí Câu 24: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dd Pb(NO3)2: A. Ca B. Na C. Cu D. Fe Câu 25: Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại X là A. Mg B. Al C. Cu D. Fe Câu 26: Cho 13 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 27,2 gam muối. Kim loại X là A. Cu B. Mg C. Zn D. Ag Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 đặc, người ta thu được 1,568 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là A. 63; 37. B. 36; 64. C. 64; 36. D. 40; 60. Câu 28: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng? A. AgNO3 ( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl2 D. AlCl3 Câu 29: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Thành phần % kim loại Al trong hỗn hợp là A. 28% B. 10% C. 82% D. Kết quả khác. Câu 30: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hoá học chung của kim loại. C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại. Câu 31: Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây? A. Các electron tự do. B. Khối lượng nguyên tử. C. Các ion dương kim loại. D. Mạng tinh thể kim loại. Câu 32: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự Na+/Na<Al3+/Al< Fe2+/Fe< Ni2+/Ni< Cu2+/Cu< Fe3+/ Fe2+< Ag+/Ag< Au3+/Au. Trong các kim loại Na(1), Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. Câu 33: Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thì hiện tượng là A. Có hiện tượng sủi bọt khí. B. Có kết tủa vàng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa trắng. Câu 34: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl Câu 35: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Bạc B. Vàng C. Đồng D. Chì Câu 36: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có A. Dòng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn. B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn. C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá đồng. D. Cả B và C cùng xảy ra. Câu 37: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4? A. Fe B. Al C. Ag D. Zn. Câu 38: Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là: A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 39: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra A. sự thụ động hoá. B. ăn mòn hoá học. C. ăn mòn điện hoá. D. ăn mòn hoá học và điện hoá. Câu 40: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thou tự A. Al < Ag < Cu B. Cu < Al < Ag C. Al < Cu < Ag D. Tất cả đều sai. Câu 41: Hợp kim là A. chất rắn thu được khi trộn lẫn các kim loại với nhau. B. là chất rắn thu được khi trộn lẫn kim loại với phi kim. C. tất cả đều sai. D. là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy hỗn hợp các k.loại khác nhau hoặc hhợp k.loại với phi kim. Câu 42: Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch: A. AgNO3. B. HCl C. H2SO4 loãng. D. Pb(NO3)2. Câu 43: Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất? A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc. Câu 44: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y giảm, Z không đổi. C. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi. Câu 45: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là A. Ag B. Mg C. Cu D. Pb Câu 46: Trong dãy điện hoá các kloại thì cặp Na+/Na đứng trước cặp Ca2+/Ca. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Na+ có tính oxi hoá yếu hơn Ca2+ và Na có tính khử mạnh hơn Ca. B. Na+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ca2+. C. Na có tính khử yếu hơn Ca. D. Tất cả đều sai. Câu 47: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni Câu 48: Cho các ion: Fe2+ (1); Na+(2); Au3+(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm tính oxi hoá là A. (2) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) C. (3) > (2) > (1) D. (1) > (2) > (3) Câu 49: Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6). Câu 50: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+ thành Fe3+? A. Mg B. Ag+. C. K+. D. Cu2+. Câu 51: Chất nào sau đây có thể khử Ag+ thành Ag? A. Pt B. K+. C. H2. D. Au Câu 52: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết A. Ion B. Cộng hoá trị. C. Kim loại và cộng hoá trị. D. Kim loại. Câu 53: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt. Câu 54: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H2SO4 loãng thì có 6,72 lit khí H2 (đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO3 đặc, nguội thì có 4,48 lit khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 54 gam B. 28 gam C. 27 gam D. Kết quả khác. Câu 56: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: Fe2+/Fe (1); Pb2+/Pb (2); 2H+/H2 (3); Ag+/Ag (4); Na+/Na (5); Fe3+/Fe2+ (6); Cu2+/Cu (7). A. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4). C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). Câu 57: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam B. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam Câu 58: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là A. Magiê B. Chì C. Đồng D. Kẽm Câu 59: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí? A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. CaCO3. Câu 60: từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách A. thêm kiềm vào dung dịch Ag2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao. B. dùng Cu để khử Ag+ trong dung dịch. C. điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. D. Tất cả đều đúng. Câu 61: Cho 6,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 13,5 gam muối. Kim loại X là A. Cu B. Al C. Mg D. Fe Câu 62: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá. B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử. C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử. D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá. Câu 63: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crôm Câu 64: Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách A. cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2. B. cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO3)2. C. dùng Fe khử Cu2+ trong dung dịch Cu(NO3)2. D. Tất cả đều đúng. Câu 65: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. Kết quả khác Câu 66: Để khử hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại thành kim loại cần vừa đủ V (l) khí H2. Hoà tan lượng kim loại tạo thành bằng H2SO4 loãng, dư được V (l) H2 (các khí đo cùng điều kiện). Oxit kim loại đó là A. MgO B. Fe2O3. C. FeO D. CuO Câu 67: Dung dịch chất có pH < 7 là A. KCl. B. CH3COOK. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)2. Câu 68: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là A. Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện. B. Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi hoá khử. C. Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện. D. Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện. Câu 69: Câu nói hoàn toàn đúng là A. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại. B. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử. C. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác. D. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra. Câu 70: Trong dãy điện hoá của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hoá – khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu thì dãy các kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là: A. Al, Fe, Ni, Cu. B. Al, Ag, Ni, Cu. C. Al, Fe, Ni, Ag. D. Ag, Fe, Ni, Cu. Câu 71: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc điểm nào sau đây? A. Có tỉ khối khác nhau. B. Mật độ electron tự do khác nhau. C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Mật độ các ion dương khác nhau. Câu 72: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3. B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl2. C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư. D. Tất cả đều đúng. Câu 73: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch CuSO4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch muối? A. Al. B. Tất cả đều sai. C. Fe D. Cu Câu 74: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại? A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu. B. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. C. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim. D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ. Câu 75: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Ni thành Ni2+? A. K+. B. H2. C. Al3+. D. Cu2+. Câu 76: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Sn B. Hg C. Pb D. Al Câu 77: Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 19 gam muối. Kim loại X là A. Cu B. Mg C. Al D. Fe Câu 78: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Sau 1 thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau khi lấy vật ra là A. 9,82 gam. B. 10,76 gam C. 10,80 gam D. 9,60 gam Câu 79: Cho 19,2 gam 1 kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO (đktc). Vậy kim loại M là A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe Câu 80: Hoà tan 2 gam kim loại M (hoá trị II) vào H2SO4 dư rồi cô cạn được 10 gam muối khan. M là A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn Câu 81: Cation M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố: A. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I C. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II. Câu 82: Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là: A. Tính oxi hoá. B. Tính khử. C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi hoá. Câu 83: Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H2 khi nung nóng là A. Al2O3, Fe2O3, ZnO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Fe3O4, PbO, CuO. D. CuO, MgO, FeO Câu 84: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử. Câu 85: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do A. Tác động cơ học. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao. C. Kim loại td với dd chất điện ly tạo nên dòng diện. D. Td hoá học của môi trường xung quanh. Câu 86: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này? A. Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại. B. Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại). C. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. D. Tất cả đều thuộc phương pháp trên. Câu 87: Khi cho luồng khí hiđrô dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm A. Al2O3, MgO, Fe, Cu. B. Al, MgO, Fe, CuO. C. Al, MgO, Fe, Cu. D. Al2O3, MgO, FeO, Cu. Câu 88: Cho các ion: Fe2+ (1); Ag+ (2); Cu2+ (3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là A. (2) < (3) < (1). B. (1) < (3) < (2). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (1) < (3). Câu 89: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau? A. Liên kết kim loại khác với liên kết ion. B. Liên kết kim loại giống với liên kết ion. C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí. D. Liên kết kim loại khác với liên kết CHT. Câu 90: Hoà tan 8,1 gam kim loại M bằng HNO3 dư được 0,56 lit NO (đktc). M là kim loại nào dưới đây? A. Ag B. Mg C. Cu D. Al Câu 91: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch FeCl2. D. Dung dịch CuCl2. Câu 92: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất A. hidroxit kim loại. B. oxit kim loại. C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan. Câu 93: Chọn câu trả lời sai A. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim. B. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim. C. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim. D. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới. Câu 94: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg2+? A. Ag+. B. Fe C. Na+. D. Ca2+. Câu 95: Cation M3+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố A. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III C. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.

Tài liệu liên quan

  • ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 (CHƯƠNG 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI) ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 (CHƯƠNG 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI)
    • 11
    • 3
    • 82
  • đề cương ôn tập chương  đại cương kim loại đề cương ôn tập chương đại cương kim loại
    • 4
    • 912
    • 13
  • tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Hóa chương 5 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Hóa chương 5 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
    • 10
    • 1
    • 7
  • Tài liệu Giáo án hóa 12: Chương 5 - Đại cương về kim loại pptx Tài liệu Giáo án hóa 12: Chương 5 - Đại cương về kim loại pptx
    • 21
    • 1
    • 15
  • Tài liệu Chuyên Đề 1 : Đại cương kim loại docx Tài liệu Chuyên Đề 1 : Đại cương kim loại docx
    • 10
    • 770
    • 2
  • Tóm tắt lý thuyết hoá học 12Chương 4: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI docx Tóm tắt lý thuyết hoá học 12Chương 4: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI docx
    • 10
    • 1
    • 44
  • CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ppt CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ppt
    • 21
    • 770
    • 4
  • Trắc nghiệm về đại cương kim loại docx Trắc nghiệm về đại cương kim loại docx
    • 32
    • 2
    • 14
  • chuyen de 5: dai cuong kim loai, kiem, kiem tho, nhom, sat va cac hop chat cua chung chuyen de 5: dai cuong kim loai, kiem, kiem tho, nhom, sat va cac hop chat cua chung
    • 21
    • 1
    • 10
  • Chương 5: Đại cương về kim loại potx Chương 5: Đại cương về kim loại potx
    • 30
    • 468
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(145.05 KB - 21 trang) - CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ppt Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đại Cương Kim Loại Ppt