Chương III. §5. Khoảng Cách - Hình Học - Nguyễn Phú Ninh

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • xin cảm ơn tác giả  ...
  • CHO TÔI XIN BỘ GIAO AN ĐẠO ĐƯC-KNTT-CẢ NĂM...
  • Giáo Án Tiếng Anh 8 GLOBAL: Unit 3 - Teenager...
  • GIÁO ÁN TIẾNG ANH 9 - Global Succes - Listening...
  • Cô giáo rất có tâm ạ, ngày dạy 19/10 mà...
  • Tác phẩm Đất Nước cứ vài năm lại được chọn...
  • Cái này hay nè, dạy cho trẻ em từ những...
  • Thầy cô nào có bài giảng điện tử bài 6B...
  • Em cảm ơn thầy đã chia sẻ, tìm giáo án...
  • File ảnh chụp mờ quá, đọc không rõ nội dung...
  • Slide giảng dạy rất hay ạ. Mình dùng để dạy...
  • Phần bài tập này có đáp án tham khảo không...
  • Cho mình xin bộ giáo án lớp 2 dành cho...
  • Thành viên trực tuyến

    453 khách và 185 thành viên
  • hoàng ngọc sen
  • Phạm Thị Đôi
  • Bùi Thị Mai Trâm
  • Mai Thị Mến
  • Nguyễn Văn Quí
  • Hoàng Thị Vân Anh
  • Võ thị ngọc
  • Đào Kiến Quốc
  • Trịnh Xuân Ngọc
  • Nguyễn Thị Thảo
  • Kiều Ánh Phương
  • Chúc Thanh Thủy
  • phạm xuân vượng
  • Nguyễn Thành Trung
  • Vũ Anh Tân
  • hồ văn hùng
  • Nguyễn Thị Thủy Tin
  • Trần Thu Giang
  • ĐINH THỊ HÀ
  • Nguyễn Quang Huy
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện

    12808795 Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này chung ta tiếp tục tìm hiểu cách xây dựng và quản lý ngân hàng câu hỏi mà mình đã đưa lên và...
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > Trung học phổ thông > Toán học > Toán 11 > Hình học >
    • Chương III - Bài 5: Khoảng cách
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Chương III. §5. Khoảng cách Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ... Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả Nguồn: Người gửi: Nguyễn Phú Ninh (trang riêng) Ngày gửi: 17h:04' 21-03-2008 Dung lượng: 137.5 KB Số lượt tải: 1258 Số lượt thích: 0 người GIÁO ÁN TOÁN 11 NC Tên bài dạy: KHOẢNG CÁCH ( Hai tiết)I.Mục đích: 1. Về kiến thức: - Nắm các định nghĩa về khoảng cách- Nắm các quy tắc xác định khoảng cách. Đặc biệt là quy tắc xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.- Nắm vững cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong trường hợp hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.2. Về kỷ năng: rèn luyện cho HS biết cách xác định đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau đó.3. Về tư duy và thái độ: Tích cực, chủ động và hợp tácII. Chuẩn bị của GV và HS:GV: Thước, phấn màu, bảng phụ, mô hình, phiếu học tập,…HS: Ôn tập lại các kỷ năng xác định hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng, lên đường thẳng, và hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng.III. Phương pháp: Kết hợp đan xen các phương pháp : nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm.IV. Tiến trình bài học:Kiểm tra bài cũ: không cóBài mới: HĐ1:Chiếm lĩnh tri thức về Định nghĩa 1 (SGK trang 113).TGHĐ của HSHĐ của GVGhi bảng15p+ Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏi+ Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏi+ MH ngắn hơn MN+ MH ngắn hơn MK+ Phát biểu điều nhận xét được.+ Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏi.+ Hình chiếu của B trên mp(ACC/A/) chính là h/c của B trên AC .+ HĐTP1: Tìm hiểu khoảng cách từ một điểm đến mp; đường thẳng + Cho một mp(P) và một điểm M với M không thuộc mp(P). Hãy nêu cách xđịnh hình chiếu của điểm M lên mp(P).+ Cho điểm M không thuộc đường thẳng d. Hãy nêu cách xác định hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d.+ Nhận xét câu trả lời của HS+ Phát biểu ĐN1 và ghi kí hiệu+ Lấy điểm N tuỳ ý thuộc (P),N. Hãy so sánh 2 độ dài MN và MH+ Lấy điểm K tuỳ ý thuộc (d),K. Hãy so sánh 2 độ dài MK và MH+ Hãy khái quát hoá,phát biểu những điều nhận xét được.+ GV chính xác hoá các phát biểu của HS.HĐTP2: Vận dụng lý thuyết giải VD1a.+ Cho HS đọc VD1a trang 115+ Hãy xác định hình chiếu của B trên mp(ACC/A/) .+ Tính BH+ GV chính xác hoá bài làm của HS; ghi bảng KHOẢNG CÁCH1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng.ĐN1: SGK (Trang 113)* Các kí hiệu: SGK trang113* VD1a: SGK trang115HĐ 2: Chiếm lĩnh tri thức về Định nghĩa 2 và 3 (SGK trang 113; 114).TGHĐ của HSHĐ của GVGhi bảng15’+d(A;(P))=d(B;(P))+ Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏi+ d(A;(P))+ Khi a // (P), trong các khoảng cách từ một điểm bất kì trên a đến một điểm bất kì trên (P) thì k/c từ A đến hình chiếu của A trên (P) là ngắn nhất.+d(A;(Q))=d(B;(Q)) + Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏi+ d(A;(Q))HĐTP1: Tìm hiểu khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; giữa hai mặt phẳng song song.+ Cho đường thẳng a song song với mp(P).Lấy hai điểm bất kì A, B trên a . Hãy so sánh d(A;(P)) và d(B;(P)).+ Hãy khái quát hoá,phát biểu những điều nhận xét được .+ GV chính xác hoá các phát biểu của HS và phát biểu ĐN2 SGK trang 113.+ Cho đường thẳng a // (P); lấy điểm và So sánh độ dài MN với d(A;(P)).+ Hãy khái quát hoá,phát biểu những điều nhận xét được .+ GV chính xác hoá các phát biểu của HS.HĐTP2:+ Cho (P) // (Q) . Lấy hai điểm bất kì A và B thuộc mp(P). So sánh d(A;(Q)) với d(B;(Q)).+ Hãy khái quát hoá,phát biểu những điều nhận xét được .+ GV chính xác hoá các phát biểu của HS và phát biểu ĐN3.+ Cho (P) // (Q). Lấy . So sánh MN với d(A;(Q)).+ GV chính xác hoá các phát biểu của HS .  *ĐN 3: SGK trang 114* Kí hiệu:SGK trang 114HĐ 3: Cho HS hoạt động nhóm và củng cố kiến thức.TGHĐ của HSHĐ của GVGhi bảng15’ HĐTP1:Cho HS HĐ nhóm+ Nhóm 1,2,3 làm phiếu HT số 1. + Nhóm 4,5,6 làm phiếu HT số 2.+ Cho đại diện các nhóm lên trình bày; số HS còn lại theo dõi và nhận xét.+ GV chính xác hoá bài làm của HS. HĐTP2:Củng cố kiến thứcNhắc lại cách tính các loại k/c đã học.BTVN: 30a và 32a SGK trang 117 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; và . Tính khoảng cách từ A đến mp(SBD). PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; và . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mp(SAB). Tiết2.HĐ1:Kiểm tra bài cũ.TGHĐ của HSHĐ của GVGhi bảng15+ HS trả lời; làm bài tập.+ Nhận xét bài làm của của bạn.HĐTP1:Nêu cách tìm khoảng cách từ một điểm đến mp và làm bài 32a trang 117.HĐTP2: + Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.+ GV nhận xét, chính xác hoá bài làm của HS và cho điểm. * Giới thiệu bài mới: Trong tiết trước chúng ta đã xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. Nếu trong trường hợp hai đường thẳng đó chéo nhau thì khoảng cách giữa chúng được tính như thế nào? Trong tiết này chúng ta tìm hiểu vấn đề đó.HĐ2: Chiếm lĩnh tri thức về ĐN 4 SGK trang 115TGHĐ của HSHĐ của GVGhi bảng+ Đọc sách, suy luận, hợp tác.+ Trả lời + Nắm hai ý chính sau: + HS giải thích c vuông góc với a theo ĐLí 2 trang57+ quan hệ vuông góc.+ + I J = d(a;(Q)) = d(b;(P)) = d((P);(Q)).+ Nghe hiểu nhiệm vụ, trả lời câu hỏiHĐTP1: Tìm hiểu khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.+ Cho HS đọc SGK phần “Bài toán” trang 114.+ Yêu cầu HS giải thích từng câu trong lời giải.+ Tại sao c vuông góc với b và a.+ GV chính xác hoá các câu trả lời của HS.+ Gv giải thích tính duy nhất của đường thẳng c. + Cho điểm . Hãy so sánh độ dài MN và IJ và nêu ra trường hợp tổng quát.+ GV chính xác hoá và nêu kết luận vấn đề. HĐTP2:T ìm hiểu các tính chất quan trọng về khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. + Nếu (P) //(Q) và Hãy so sánh độ dài IJ với d(a;(Q)), d(b;(P)), và d((P);(Q)).+ Hãy khái quát hoá,phát biểu những điều nhận xét được .+ GV chính xác hoá các phát biểu của HS và phát biểu hai tính chất đó. KHOẢNG CÁCH (tt)3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.* Bài toán: SGK trang 114+ Thuật ngữ: SGK trang115+ ĐN 4: SGK Trang 115+ Lưu ý: (ghi theo ?5 SGK trang 115)+ Nhận xét: SGK trang 115HĐ 3: HS tiếp cận và giải quyết VD1b ; VD2 SGK trang 115,116.TGHĐ của HSHĐ của GVGhi bảng715+ BB/ chéo với AC/ và BB/ //(ACC/ A/)) vì BB/ // A A/+ d(BB/;(ACC/ A/))= BH=  + chéo nhau. + Kẻ  + c/m + Tính đượcHĐTP1:+ Nhận xét vị trí tương đối giữa BB/ với AC/ và mp(ACC/ A/). Giải thích.+ Tính d(BB/;(ACC/ A/)). + Em có nhận xét gì về k/c giữa DD/ và AC/.+ GV chính xác hoá câu trả lời của HS.HĐTP2: + Cho HS đọc đề , vẽ hình theo VD2 SGK trang 115.+ Nhận xét vị trí tương đối giữa SB và AD.+ Nhắc lại cách tính k/c giữa hai đường thẳng chéo nhau.+ Hãy chứng tỏ .+ Như vậy, AD và SB vừa chéo nhau , vuông góc.+ Để tính d(AD; SB) ta làm gì?+ Gv gọi 1 HS khá lên bảng hoàn bài giải.+ Yêu cầu HS khác nhận xét .+ GV nhận xét và chính xác hoá bài giải của HS.HĐTP3:+ Chứng tỏ + GV gọi 1 HS lên bảng giải .+ GV cho HS nhận xét , sau đó chính xác hoá lại bài toán. VD1: SGK trang 115VD2: SGK trang115a. Tính d(SB;AD)b. Tính d(BD;SD).HĐ4: Củng cố(3ph)+ Nhắc lại các cách xác định các loại khoảng cách.+ Dặn HS làm BT phần luyện tập và phần ôn chương.   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailChương III. §5. Khoảng cách
  • ThumbnailChương III. §5. Khoảng cách
  • ThumbnailChương III. §5. Khoảng cách
  • ThumbnailChương III. §5. Khoảng cách
  • ThumbnailChương III. §5. Khoảng cách
  • ThumbnailChương III. §5. Khoảng cách
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Giáo án Bài Khoảng Cách Lớp 11 Violet