Chương III SƠ ĐỒ GÁ ĐẶT - Tài Liệu Text - 123doc
- Trang chủ >
- Kỹ thuật >
- Cơ khí - Vật liệu >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.89 KB, 28 trang )
3.1: Nguyên công I : Dập phôiDo thanh truyền là chi tiết dạng càng có kích thước nhỏ nên ta chọn phươngpháp dập trong khuôn hở trên máy búa( dập vào mặt đầu).Máy búa có trọng lượng phần roi: búa hơi tác động hai phía 0,5-35T.3.2: Nguyên công II: Phay mặt đầuLập sơ đồ gá đặt: Hai mặt đầu thanh truyền cần đảm bảo độ song song và cầnphải đối xứng qua mặt phẳng đối xứng của chi tiết, bởi vậy ta định vị trên cácđồ gá tự định tâm và có thể gia công bằng nhiều dao, sơ đồ định vị được thểhiện trên hình vẽ.15Kẹp chặt: Dùng hai miếng kẹp để kẹp chặt chi tiết, hướng của lực kẹp từ haiphía cùng tiến vào, phương của lực kẹp cùng phương với phương của kíchthước thực hiện. Để đảm bảo độ phẳng của hai mặt đầu ta cần gia công hai mặtcủa hai đầu thanh truyền trong cùng một nguyên công bởi vậy ta dùng cơ cấubàn phân độ.Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82.. Công suất của máy Nm = 7kWChọn dao: Phay bằng hai dao phay đĩa ba mặt răng gắn mảnh thép gió, có cáckích thước sau( Tra theo bảng 4-84 Sổ tay CNCTM tập 1):D = 250 mm, d =50 mm, B = 18 mm, số răng Z = 26 răng.Lượng dư gia công: Phay 2 lần với lượng dư phay thô Zb1 = 2.5 mm và lượng dưmài thô Zb2 = 0.5 mm.3.3: Nguyên công III: Khoét, Doa, vát mép lỗ φ29±0.05Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ thanh truyền đầu nhỏ cần đảm bảo độ đồng tâmtương đối giữa hình trụ trong và hình tròn ngoài của phôi và độ vuông góc củatâm lỗ và mặt đầu bởi vậy ta định vị nhờ một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự dođịnh vị một khối V cố định định vị vào mặt trụ ngoài của đầu nhỏ thanh truyền16hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt tì định vị vào đầu to hạn chế 1 bậc tự do chống xoaycòn lại.Kẹp chặt: Dùng cơ cấu trụ trượt thanh răng và kẹp từ trên xuống.Chọn máy: Máy khoan đứng 2A135(K135) có đường kính mũi khoan lớn nhấtkhi khoan thép có độ bền trung bình φmax = 35mm. Công suất của máy Nm = 6kWChọn dao: Mũi Khoét có lắp mảnh hợp kim cứng D = 41.5 mm( có các kíchthước sau: L = 262÷308 mm, l = 101÷220 mm). Mũi Doa có lắp mảnh hợp kimcứng, chuôi lắp D = 42mm, L= 40÷55mm, l=32mm, d=16÷32mm ( Tra theobảng 4-47, 4-49 Sổ tay CNCTM tập 1).Lượng dư gia công: Gia công 2 lần với lượng dư khoét Zb1 = 1,25 mm vàlượng dư Doa Zb2 = 0,25 mm.173.4: Nguyên công IV: Phay mặt lắp ghép hai nửa thanh truyền.Lập sơ đồ gá đặt: Để đảm bảo sự đồng phẳng của cả hai bên mặt lắp ghép do đókhi gia công ta phay một lần cho cả hai phía. Dùng dao phay mặt đầu để phaynên ta có sơ đồ định vị như sau: Định vị bằng mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do.Dùng chốt trụ ngắn ở lỗ đầu nhỏ thanh truyền thanh truyền hạn chế 2bậc tự do.Và một chốt tỳ ở đầu to thanh truyền để hạn chế 1 bậc tự do.Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, phương của lực kẹp theo phương ngang. Dồnkẹp được đặt ở ngay trên đầu to của thanh truyền để tăng độ cứng vững.Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6H82. Công suất của máy Nm = 10kWChọn dao: Phay bằng dao phay mặt đầu chắp bằng thép gió, có các kích thướcsau ( Tra theo bảng 4-69 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2):D = 63 mm, số răng Z = 14 răng.Lượng dư gia công: Phay 2 lần với lượng dư phay thô Z b = 1,5 mm, lượng dưphay tinh Zb = 0,1mm.Tổng lượng dư là 1,6 mm.183.5: Nguyên lông V:Phay mặt đầu hai lỗ bu lông.Lập sơ đồ gá đặt: Định vị bằng mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do,chốt trụ ngắn ở lỗφ29 hạn chế 2 bậc tự do. Một chốt tỳ hạn chế 1 bậc tự do ở đầu to thanh truyềnKẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, phương của lực kẹp thẳng đứng. Dồn kẹp đượcđặt ở ngay trên đầu to của thanh truyền để tăng độ cứng vững.Chọn máy: Máy phay nằm ngang vạn năng 6H82. Công suất của máy N m =10kWChọn dao: Chọn dao phay đĩa bằng thép gió có: D = 250 mm, d =50 mm, B =18 mm, số răng Z = 26 răngLượng dư gia công: Phay 1 lần với lượng dư Zb = 1,5 mm.193.6: Nguyên công VI: Gia công 2 lỗ lắp bu lông φ10Lập sơ đồ gá đặt: Lỗ lắp bu lông vừa là lỗ lắp ghép, vừa là lỗ định vị hai nửathanh truyền nên nó cần được gia công với độ chính xác cấp 7, độ bóng cấp 6.Để đảm bảo độ vuông góc của 2 lỗ với mặt lắp ghép, ta dùng sơ đò định vị nhưsau: Dùng mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do dịnh vị vào mặt đầu của thanh truyền.Một chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do định vị vào lỗ đầu nhỏ của thanh truyền.Dùng một chốt tì hạn chế 1 bậc tự do định vị vào đầu to của thanh truyền..Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp để kẹp chặt chi tiết gia công ngay tại đầu to củachi tiết.20Chọn máy: Máy khoan nằm đứng 2A125. Công suất của máy Nm = 2,8kW.Chọn dao: Chọn dao theo bộ kiến nghị gia công lỗ ta có:Chọn mũi khoan ruột gà φ9,7mm.Mũi doa thép gió φ10 mm.Bước 1: Khoan.Chiều sâu cắt t = 5,85 mmBước 2: Doa.Chiều sâu cắt t = 0,15 mm,3.7: Nguyên công VII:a) Phay lại mặt đầu to của thanh truyền.Lập sơ đồ gá đặt: Sau khi lắp ghép hai nửa thanh truyền lại với nhau bằng bulông-đai ốc M12, hai nửa đầu to của thanh truyền sẽ bị lệch nhau. Do đó để giacông nguyên công tiếp theo là gia công lỗ φ70 ta phải gia công lại mặt đầu to.Hai mặt đầu thanh truyền cần đảm bảo độ song song và cần phải đối xứng quamặt phẳng đối xứng của chi tiết, bởi vậy ta sử dụng cơ cấu kẹp hạn chế 5 bậc tựdo: mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn định vị vào mặt trụ trong φ29hạn chế 2 bậc tự do.Kẹp chặt: Dùng hai miếng kẹp để kẹp chặt chi tiết, hướng của lực kẹp từ haiphía cùng tiến vào.Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82. Công suất của máy Nm = 7kWChọn dao: Phay bằng hai dao phay đĩa ba mặt răng gắn mảnh thép gió, có cáckích thước sau( Tra theo bảng 4-84 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 1):D = 160 mm, d = 40 mm, B = 18 (22)mm, số răng Z = 18 răng.Lượng dư gia công: Phay tinh 1 lần với lượng dư phay Zb2=0,2 mm.b) Khoét, doa lỗ φ6521Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ thanh truyền đầu to cần đảm bảo độ đồng tâmtương đối giữa hình trụ trong và hình tròn ngoài của phôi và độ vuông góc củatâm lỗ và mặt đầu đồng thời cần đảm bảo khoảng cách tâm của hai lỗ A =217±0.1 bởi vậy ta định vị nhờ một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do định vị vàomặt đầu, một chốt tì định vị vào đầu to thanh truyền hạn chế một bậc tự do cótác dụng chống xoay, một chốt trụ ngắn định vị vào lỗ φ29 hạn chế 2 bậc tự do.Kẹp chặt: Dùng cơ cấu trụ trượt thanh răng và kẹp từ trên xuống.Chọn máy: Máy khoan đứng 216A có đường kính mũi khoan lớn nhất khikhoan thép có độ bền trung bình φmax = 75mm. Công suất của máy Nm = 13 kWChọn dao: Mũi Khoét có lắp mảnh hợp kim cứng D = 64.5 mm, Mũi Doa bằngthép gió D = 65mm,Vát mép bằng thép gió D = 70mm ( Tra theo bảng 4-47, 449 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 1):22Lượng dư gia công: Gia công 2 lần với lượng dư khoét Z b1 = 1,25 mm và lượngdư Doa Zb2 = 0,25 mm3.8: Nguyên công VIII: Gia công lỗ dầu đầu toLập sơ đồ gá đặt: Khoan lỗ dầu đầu to cần đảm bảo độ xuyên tâm của tâm lỗ vàtâm của lỗ thanh truyền đầu to, độ đồng tâm tương đối của 2 lỗ với nhau và vớihình tròn ngoài và nghiêng 45o so với mặt phẳng đối xứng của thanh truyền, bởivậy ta sử dụng cơ cấu để hạn chế 6 bậc tự do như sau: mặt đầu hạn chế 3 bậc tựdo, một chốt trụ ngắn định vị vào mặt trụ trong của lỗ φ 65 hạn chế 2 bậc tự dovà chốt chám định vị vào lỗ φ29 hạn chế 1 bậc tự do chống xoay còn lại.Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, phương của lực kẹp vuông góc với phương củakích thước thực hiện.Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 có đường kính mũi khoan lớn nhất khikhoan thép có độ bền trung bình φmax = 25mm. Công suất của máy Nm = 2,8 kW23Chọn dao: Mũi khoan có kích thước như sau d = 5 mm (Tra theo bảng 4-40, 441 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 1):Lượng dư gia công: Gia công 2 lần với lượng dư khoan 1 Zb1 = d1/2 = 2.5mm3.9: Nguyên công IX: Khoan lỗ dầu đầu nhỏLập sơ đồ gá đặt: Khoan lỗ dầu đầu nhỏ cần đảm bảo độ xuyên tâm của tâm lỗvà tâm của lỗ thanh truyền đầu nhỏ, độ đồng tâm tương đối của 2 lỗ với, bởi vậyta sử dụng cơ cấu để hạn chế 6 bậc tự do như sau: mặt đầu hạn chế 3 bậc tự do,một chốt trụ ngắn định vị vào mặt trụ trong của lỗ φ 29 hạn chế 2 bậc tự do vàchốt chám định vị vào lỗ φ65 hạn chế 1 bậc tự do chống xoay còn lại.Kẹp chặt: Dùng cơ cấu đòn kẹp, phương của lực kẹp vuông góc với phương củakích thước thực hiệnChọn máy: Máy khoan đứng 2A125 có đường kính mũi khoan lớn nhất khikhoan thép có độ bền trung bình φmax = 25mm. Công suất của máy Nm = 2,8 kW24Chọn dao: Mũi khoan có kích thước như sau d = 3 mm (Tra theo bảng 4-40, 441 Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 1):Lượng dư gia công: Gia công với lượng dư khoan 1 Zb1 = d1/2 =1.5.3.10: Nguyên công X:Kiểm traA) Điều chỉnh trọng lượngĐiều chỉnh trọng lượng được thực hiện trên máy phay chuyên dùng. Lượng kimloại lấy ra khi điều chỉnh là các mặt trụ ngoài của đầu to và nhỏ. Việc kiểm tratrọng lượng được thực hiện trên thiết bị cân chuyên dùngCân điều chỉnh trọng lượng thanh truyềnSai lệch của thanh truyền theo trọng lượng: phần đầu nhỏ và 2/3 chiều dài thânnằm trong phạm vi ± 1 ÷ 2 gram; phần đầu lớn nằm trong giới hạn ± 2 ÷ 5 gram.B) Kiểm tra hình họcNội dung kiểm tra gồm các công việc chính sau:- Kiểm tra các kích thước của đầu to thanh truyền theo yêu cầu kỹ thuật.( Độ chính xác của lỗ đầu lớn đạt cấp 1 (TCVN) (dung sai 0,01 ÷ 0,015); độ cônvà ôvan không quá 0,003 ÷ 0,005.)25
Xem ThêmTài liệu liên quan
- “ Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết thanh truyền”
- 28
- 3,603
- 10
- Thay Đổi Hình Dáng của tuổi Già
- 3
- 338
- 0
- Thiền và sức khỏe
- 2
- 302
- 0
- UỐNG NHIỀU NƯỚC HOA QUẢ BÉ DỄ BỊ TIÊU CHẢY
- 2
- 310
- 0
- Để có một nếp sống lành mạnh
- 6
- 372
- 0
- Hướng dẫn cấu hình các tính năng cơ bản cho CISCO ROUTER
- 94
- 786
- 0
- Khám Bệnh Hữu Hiệu
- 3
- 188
- 0
- Khiêu Vũ vừa Vui vừa Khỏe
- 5
- 296
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(3.7 MB) - “ Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết thanh truyền”-28 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sơ đồ Gá đặt Là Gì
-
Phân Biệt Sơ đồ định Vị - Sơ đồ Gá đặt - YouTube
-
Tìm Hiểu Về Gá đặt Và định Vị Chi Tiết Trong Gia Công Cơ Khí.
-
CHUẨN VÀ GÁ ĐẶT CHI TIẾT Là Gì ? Câu Hỏi Công Nghệ Chế Tạo ...
-
[PDF] Có Thể Tính 8 Theo Trình Tự Sau DVẽ Sơ đồ Gá đặt Khi Gia Công
-
[PDF] GÁ ĐẶT CHI TIẾT KHI GIA CÔNG - Aao..vn
-
Đồ Gá Là Gì? Cấu Tạo Và Phân Loại đồ Gá
-
Đồ Gá Là Gì? Cấu Tạo Và Phân Loại Đồ Gá - Anttek Việt Nam
-
Công Nghệ Chế Tạo Máy/chuẩn - VLOS
-
Giao Trinh Do_ga - SlideShare
-
Đồ Gá Là Gì? Cấu Tạo & Phân Loại đồ Gá
-
Đề Tài : Sai Số Gá đặt - Bài Giảng Điện Tử
-
Đồ Gá Dùng Trong Cơ Khí Là Gì?
-
[PDF] ĐỒ GÁ CƠ KHÍ & TỰ ĐỘNG HÓA