CHƯƠNG IV GANG VÀ GRAPHIT (tải Về Xem để Không Bị Lỗi Font)

Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Khoa Học Tự Nhiên
  4. >>
  5. Hóa học - Dầu khí
CHƯƠNG IV GANG VÀ GRAPHIT (tải về xem để không bị lỗi font)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 23 trang )

CHƯƠNG 4GANG GRAPHITMục tiêu:- Hiểu được bản chất các loại gang- Nắm vững quá trình graphit hoá trong gang- So sánh sự khác nhau về cơ tính, tính côngnghệ giữa các loại gang- Kí hiệu và công dụng của các loại gangGang xámGang cầuGang dẻoWhite CIGrey CICAST IRONSDuctile CIMalleable CI• Gang graphit: là hợp kim Fe – C mà một phầnhay tồn bộ cacbon của nó tồn tại dưới trạngthái tự do, Ctự do tập trung → graphit• Graphit: C, có mạng lục giác- Mềm, giòn  độ cứng thấp- Tự bôi trơn tốt- Dập tắt dao độngĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH GRAPHIT• Thành phần hóa học:+ Tăng khả năng graphit hóa: Si, Ca, C,…+ Cản trở quá trình graphit hóa: Al, Zn, Pb, S...• Tốc độ nguội:+ Càng lớn càng cản trở+ Càng nhỏ càng thúc đẩy• F(Xe) > F(graphit) graphit ổn định hơn XeCần tạo điều kiện để mầm graphit phát triển→ quá trình graphit hóaHình dạng của graphit• Dạng tấm(thẳng, cong, nhọn hai đầu)• Dạng cầu• Dạng cụm(dạng bông hay hoa cúc)I. Gang xámLà một loại gang graphit mà graphit của nó códạng tấm thẳng, cong và nhọn ở hai đầuTheo tổ chức tế vi của nền kim loại:– Gang xám ferit– Gang xám ferit–peclit– Gang xám peclitI. Gang xámThành phần hoá học••••••C(2.8÷3.5)%Si(1.5÷3)%Mn(0.5÷1)%P(0.1÷0.2)%S

Từ khóa » Gang Dẻo Graphite Có Dạng