chưởng quản - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › chưởng_quản
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chưởng quản từ Hán Việt nghĩa là gì. phát âm chưởng quản tiếng Hán 掌管 (âm Bắc Kinh) phát âm chưởng quản ...
Xem chi tiết »
1. Quản lí, coi sóc, trông nom. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bỉ hệ Ninh phủ trưởng tôn, hựu hiện tập chức, phàm tộc trung sự tự hữu tha chưởng quản” 彼係寧府長孫, ...
Xem chi tiết »
dt (H. quản: trông coi) Một chức vị cao trong đạo Cao-đài: Một vị chưởng quản là uỷ viên Mặt trận tổ quốc tỉnh Tây-ninh. Nguồn tham ...
Xem chi tiết »
chưởng quản, dt. (Pháp): Nhà chuyên-môn do toà chỉ-định để liệt-kê tài-sản người bị thanh-toán hay khánh-tận (syndic liquidateur ou de faillite).
Xem chi tiết »
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chưởng quản", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình ...
Xem chi tiết »
1. Chưởng môn không phải chỉ là chức vụ quản lý Võ Đang. It is not about leading Wudang. 2. Thi Chưởng lực. Palm Power Contest! 3 ...
Xem chi tiết »
Tra cứu từ điển Việt Trung online. Nghĩa của từ 'chưởng quản' trong tiếng Trung. chưởng quản là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Xem chi tiết »
Chưởng dinh (chữ Hán: 掌營 - tiếng Anh: Area Command Commandant) là một chức quan võ được đặt ra vào thời chúa Nguyễn và bãi bỏ vào thời Nguyễn.
Xem chi tiết »
Chưởng cơ (chữ Hán: 掌奇, tiếng Anh: General thời chúa Nguyễn, Lieutenant Colonel thời Nguyễn), là một chức võ quan thời chúa Nguyễn và thời Nguyễn.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 10+ Chưởng Quản Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề chưởng quản là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu