Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế
Có thể bạn quan tâm
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7220201
- Tên chương trình đào tạo: NGÔN NGỮ ANH
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức: 1.1. Kiến thức chung:- Có hiểu biết nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Lênin, đường lối chính trị của Đảng cộng sản Việt nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có những kiến thức cơ bản về các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo.- Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau : tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (theo tiêu chuẩn của Bộ), tiếng Pháp: A2 (theo tiêu chuẩn Châu Âu).- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".- Có kiến thức sâu rộng về:+ Thực hành tiếng Anh (nghe-nói-đọc-viết).+ Văn hóa Anh Mỹ; Giao thoa văn hóa; Cấu trúc ngôn ngữ tiếng Anh.1.2. Kiến thức chuyên ngành:+ Chuyên ngành Ngữ văn:Có kiến thức sâu rộng về:- Cấu trúc ngôn ngữ mục tiêu, khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ mục tiêu và tiếng mẹ đẽ.- Văn hóa và văn học của ngôn ngữ mục tiêu, đặc biệt là các giá trị văn hóa khác biệt.- Giao thoa văn hóa.+ Chuyên ngành Tiếng Anh Biên- Phiên dịch:- Có kiến thức cơ bản về xã hội, chính trị, kinh tế, và công nghệ thông tin.- Có kiến thức chuyên sâu về giao thoa văn hóa.- Có kiến thức về cấu trúc ngôn ngữ cả tiếng mẹ đẻ và tiếng Anh.- Có kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch thuật.+Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch:- Có những kiến thức tiếng Anh thuộc các mảng trong lĩnh vực du lịch; - Có kiến thức nghiệp vụ cơ bản về du lịch, đặc biệt những kiến thức liên quan đến ngành du lịch Việt nam nói chung và Tỉnh Thừa thiên - Huế nói riêng.+ Chuyên ngành Tiếng Anh sư phạm:- Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học tiếng Anh.- Có một số kiến thức cơ bản làm các công việc của một giáo viên ở các bậc phổ thông. 2. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:- Giao tiếp tiếng Anh thành thạo và hiệu quả, có khả năng đạt điểm tương đương 6 IELTS hoặc 90-100 TOEFL iBT hoặc cấp độ B2 theo chuẩn CEF.+Chuyên ngành Ngữ văn: Phân tích rõ các khác biệt và tương đồng giữa ngôn ngữ mục tiêu và tiếng mẹ đẻ, các khác biệt và tương đồng giữa văn hóa mục tiêu và văn hóa mẹ đẻ và các ảnh hưởng của khác biệt này đối với quá trình giao tiếp.+Chuyên ngành Tiếng Anh Biên dịch: Thể hiện các kỹ năng biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh các thể loại văn bản khác nhau ở mức độ thành thạo.- Thể hiện khả năng viết tốt cả tiếng Anh cũng như tiếng mẹ đẻ.- Có kỹ năng tra cứu tốt.- Có thể sử dụng các phần mềm hỗ trợ dich thuật như TRADOS, CATTOOL+Chuyên ngành Tiếng Anh Phiên dịch:- Thể hiện các kỹ năng dịch đuổi, dịch hội nghị Anh-Việt, Việt-Anh ở mức độ thành thạo.- Có thể tham gia dịch cabin- Có khả năng làm phiên dịch theo nhóm- Thể hiện kỹ năng nói trước công chúng thành thạo. +Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch- Có khả năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực hành trong lĩnh vực du lịch;- Có khả năng trình giao tiếp bằng tiếng Anh trong các mảng của lĩnh vực du lịch.+ Chuyên ngành Tiếng Anh sư phạm:- Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học vào các tình huống dạy học tiếng Anh;- Có khả năng áp dụng những phương pháp mới và sử dụng các phần mền hỗ trợ giảng dạy và soạn giáo án điện tử theo chuẩn.- Ngoài ra, mỗi sinh viên ngành Tiếng Anh, bên cạnh chuyên ngành được học, có thể đăng ký theo học các chuyên ngành khác trong cùng ngành học hoặc các ngành khác trong cùng khối ngành.3. Thái độ, hành vi:- Có ý thức trách nhiệm, tôn trọng pháp luật của người công dân; có đạo đức, thái độ và tác phong đúng đắn của một cán bộ chuyên ngành được đào tạo; - Có tinh thần tập thể và làm việc tập thể;- Có phương pháp làm việc khoa học; biết giải quyết các tình huống theo hướng tích cực; biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo trong nghề nghiệp.4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Anh, tùy theo từng chuyên ngành có thể có các vị trí nghề nghiệp sau:- Các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ-văn hoá trong và ngoài nước;- Các cơ quan, doanh nghiệp có liên quan công việc phiên dịch hay biên dịch;- Các cơ quan, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực du lịch và một số lĩnh vực khác;- Có khả năng giảng dạy tại các trường Trung học phổ thông (đối với viên thuộc ngành sư phạm và sinh viên có tích lũy các học phần thuộc chuyên ngành sư phạm).5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước. + Đối với sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm có thể theo chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy", còn có thể học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng";+ Đối với sinh viên không thuộc ngành Sư phạm có thể theo học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng", nếu học chuyên ngành "Lý luận và phương pháp giảng dạy" thì phải học thêm một số học phần bổ túc về chuyên ngành Sư phạm.- Có khả năng tiếp thu các khoa học công nghệ mới, tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân và xã hội, cũng như nâng cao trình độ để tiếp nhận những ví trí quan lý ở các cơ quan, doanh nghiệp.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52220201
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
- Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.
b/ Về kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Anh; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: giảng dạy tiếng Anh ở các bậc học, làm công tác biên – phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.
c/ Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá Anh, cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139-141 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT.
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ
7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 10 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng: 44 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành: 24-26 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập (hoặc các học phần thay thế) 05 tín chỉ
7.1.2.5. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tc | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
A | 1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 41 | |
I | 1 | Lý luận chính trị | 10 | |
1 | LCT1012 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | |
2 | LCT1063 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | |
3 | LTC1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
4 | LTC1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | |
II | 1 | Khoa học tự nhiên | 05 | |
Bắt buộc: | 05 | |||
5 | KTN1013 | Tin học cơ sở | 3 | |
6 | KTN1022 | Môi trường và con người | 2 | |
Tự chọn: | 00 | |||
III | 1 | Khoa học xã hội | 08 | |
Bắt buộc: | 08 | |||
7 | KXH1012 | Tiếng Việt thực hành | 2 | |
8 | KXH1022 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 | |
9 | KXH1042 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 | |
10 | KXH1072 | Phương pháp nghiên cứu khoa học (Anh) | 2 | |
Tự chọn: | 00 | |||
IV | 1 | Khoa học nhân văn | 04 | |
Bắt buộc: | 04 | |||
11 | KNV1012 | Lịch sử văn minh thế giới | 2 | |
12 | KNV1022 | Cơ sở Văn hoá Việt Nam | 2 | |
Tự chọn: | 00 | |||
V | NNC1 | Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Trung / Tiếng Nga / Tiếng Nhật | 14 | |
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) | 7 | |||
13 | NNC1013 | Ngoại ngữ cơ bản 1 | 3 | |
14 | NNC1022 | Ngoại ngữ cơ bản 2 | 2 | |
15 | NNC1032 | Ngoại ngữ cơ bản 3 | 2 | |
16 | NNC1043 | Ngoại ngữ cơ bản 4 | 3 | |
17 | NNC1052 | Ngoại ngữ cơ bản 5 | 2 | |
18 | NNC1062 | Ngoại ngữ cơ bản 6 | 2 | |
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) | 7/11 | |||
19 | NNC1042 | Tổng hợp 1 (Nghe) | 2 | |
20 | NNC1052 | Tổng hợp 2 (Nói) | 2 | |
21 | NNC1062 | Tổng hợp 3 (Đọc) | 2 | |
22 | NNC1072 | Tổng hợp 4 (Viết) | 2 | |
23 | NNC1083 | Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) | 3 | |
VI | 1 | Giáo dục thể chất | 5 | |
VII | 1 | Giáo dục quốc phòng | 6 tuần | |
B | 2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 98-100 | |
VIII | ANH2 | Kiến thức Ngôn ngữ | 08 | |
Bắt buộc | 6 | |||
24 | ANH2012 | Ngữ âm- Âm vị học | 2 | |
25 | ANH2022 | Ngữ pháp | 2 | |
26 | ANH2032 | Ngữ nghĩa học | 2 | |
Tự chọn | 2/6 | |||
27 | ANH2042 | Phân tích diễn ngôn | 2 | |
28 | ANH2052 | Ngữ dụng học | 2 | |
29 | ANH2062 | Phong cách học | 2 | |
ANH3 | Kiến thức Văn hoá - Văn học | 10 | ||
30 | ANH3012 | Văn học Anh | 2 | |
31 | ANH3022 | Văn hoá Anh | 2 | |
32 | ANH3032 | Văn học Mỹ | 2 | |
33 | ANH3042 | Văn hoá Mỹ | 2 | |
34 | ANH3052 | Giao thoa văn hoá | 2 | |
IX | ANH4 | Khối kiến thức Tiếng | 44 | |
Bắt buộc | 36 | |||
35 | ANH4012 | Nghe1 | 2 | |
36 | ANH4022 | Nói 1 | 2 | |
37 | ANH4032 | Đọc 1 | 2 | |
38 | ANH4042 | Viết 1 | 2 | |
39 | ANH4052 | Nghe 2 | 2 | |
40 | ANH4062 | Nói 2 | 2 | |
41 | ANH4072 | Đọc 2 | 2 | |
42 | ANH4082 | Viết 2 | 2 | |
43 | ANH4092 | Nghe 3 | 2 | |
44 | ANH4102 | Nói 3 | 2 | |
45 | ANH4112 | Đọc 3 | 2 | |
46 | ANH4122 | Viết 3 | 2 | |
47 | ANH4132 | Nghe 4 | 2 | |
48 | ANH4142 | Nói 4 | 2 | |
49 | ANH4152 | Đọc 4 | 2 | |
50 | ANH4162 | Viết 4 | 2 | |
51 | ANH4172 | TH dịch I | 2 | |
52 | ANH4182 | TH dịch II | 2 | |
Tự chọn (Sinh viên chọn mỗi nhóm chọn 2 tín chỉ) | 8/32 | |||
Nhóm 1: | 2/6 | |||
53 | ANH4192 | Nghe 5 | 2 | |
54 | ANH4202 | Nghe bài giảng | 2 | |
55 | ANH4212 | Nghe bản tin tức | 2 | |
56 | ANH4342 | Tiếng Anh Du lịch | 2 | |
Nhóm 2: | 2/6 | |||
57 | ANH4222 | Nói 5 | 2 | |
58 | ANH4232 | Phỏng vấn | 2 | |
59 | ANH4242 | Quan hệ giao tiếp | 2 | |
60 | ANH4332 | Tiếng Anh Thương mại | 2 | |
Nhóm 3: | 2/6 | |||
61 | ANH4252 | Đọc 5 | 2 | |
62 | ANH4262 | Đọc phê bình | 2 | |
63 | ANH4272 | Tiếng Anh học thuật | 2 | |
64 | ANH4322 | Tiếng Anh máy tính | 2 | |
Nhóm 4: | 2/6 | |||
65 | ANH4282 | Viết 5 | 2 | |
66 | ANH4292 | Viết luận văn | 2 | |
67 | ANH4302 | Viết chuyên ngành | 2 | |
68 | ANH4312 | TH dịch III | 2 | |
X | ANH5 | Kiến thức Chuyên ngành | ||
ANHA | Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Anh | 24 | ||
Bắt buộc | 20 | |||
69 | ANHA013 | Văn học Anh (nâng cao) | 3 | |
70 | ANHA023 | Văn học Mỹ (nâng cao) | 3 | |
71 | ANHA033 | Văn hoá Anh (nâng cao) | 3 | |
72 | ANHA043 | Văn hoá Mỹ (nâng cao) | 3 | |
73 | ANHA052 | Giao thoa văn hoá (nâng cao) | 2 | |
74 | ANHA063 | Kỹ năng giao tiếp | 3 | |
75 | ANHA073 | Ngôn ngữ-Xã hội học | 3 | |
Tự chọn (Sinh viên chọn từng nhóm theo công thức 2-2) | 4/8 | |||
Nhóm 1: | 2/4 | |||
76 | ANHA132 | Ngôn ngữ và Văn hoá | 2 | |
77 | ANHA142 | Nghiên cứu văn bản | 2 | |
Nhóm 2: | 2/4 | |||
78 | ANHA152 | Lịch sử văn học Anh | 2 | |
79 | ANHA162 | Lịch sử văn học Mỹ | 2 | |
Thự tế hoặc học các học phần thay thế | 5 | |||
Nhóm 1: | 3 | |||
80 | ANHC103 | Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration/Governance /Development / International Organization) | 3 | |
Nhóm 2: | 2/4 | |||
81 | ANHC022 | Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch | 2 | |
82 | ANHD022 | Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch | 2 | |
Khi chọn học phần ở nhóm 2, thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 2 học phần. | ||||
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận | 7 | |||
Nhóm 1: | 3/6 | |||
83 | ANHA113 | Ngữ pháp chức năng | 3 | |
84 | ANHA123 | Tâm lý ngôn ngữ học | 3 | |
Nhóm 2: | 2/4 | |||
85 | ANHA132 | Ngôn ngữ và Văn hoá | 2 | |
86 | ANHA142 | Nghiên cứu văn bản | 2 | |
Nhóm 3: | 2/4 | |||
87 | ANHA152 | Lịch sử văn học Anh | 2 | |
88 | ANHA162 | Lịch sử văn học Mỹ | 2 | |
Nếu sinh viên chọn học phần thay thế Khoá luận thì sẽ chọn 1 học phần, trong mỗi nhóm học phần, trong đó ở nhóm 2 & 3, thì học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó. | ||||
89 | ANHATN7 | Khóa luận tốt nghiệp | (7) | |
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 139 | |||
ANHB | Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Sư phạm | 26 | ||
Bắt buộc | 22 | |||
69 | GDHS012 | Giáo dục học I | 2 | |
70 | GDHS022 | Giáo dục học II | 2 | |
71 | TLHS032 | Tâm lý học I | 2 | |
72 | TLHS042 | Tâm lý học II | 2 | |
73 | QLNS052 | Quản lý nhà nước và quan lý giáo dục và đào tạo | 2 | |
74 | ANHB014 | Phương pháp dạy học 1 (Teaching & Management Skills) | 4 | |
75 | ANHB022 | Phương pháp dạy học 2 (Material Development & Adaptation) | 2 | |
76 | ANHB032 | Phương pháp dạy học 3 (Language Testing & Evaluation) | 2 | |
77 | ANHB042 | Phương pháp dạy học 4 (Theory of Learning & Teaching) | 2 | |
78 | ANHB052 | Phương pháp dạy học 5 ( Technology in Language Teaching) | 2 | |
Tự chọn | 4/8 | |||
79 | ANHB062 | Phương pháp dạy học 6 A (Teaching Large Classes) | 2 | |
80 | ANHB072 | Phương pháp dạy học 6 B (Teaching Practicum) | 2 | |
81 | ANHB082 | Phương pháp dạy học 7A (Using Textbooks) | 2 | |
82 | ANHB092 | Phương pháp dạy học 7B (Designing Tests) | 2 | |
83 | ANHB122 | Kiến tập&Thực tập sư phạm | 5 | |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế | 7 | |||
Nhóm 1 | 3/6 | |||
84 | ANHA113 | Ngữ pháp chức năng | 3 | |
85 | ANHA123 | Tâm lý ngôn ngữ học | 3 | |
Nhóm 2 | 2/4 | |||
86 | ANHB062 | Phương pháp dạy học 6 A (Teaching Large Classes) | 2 | |
87 | ANHB072 | Phương pháp dạy học 6 B (Teaching Practicum) | 2 | |
Nhóm 3 | 2/4 | |||
88 | ANHB082 | Phương pháp dạy học 7 A (Using Textbooks) | 2 | |
89 | ANHB092 | Phương pháp dạy học 7 B (Designing Tests) | 2 | |
Nếu sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận thì sẽ chọn 1 học phần trong mỗi nhóm học phần, trong đó, học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó. | ||||
90 | ANHB123 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | |
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 141 | |||
ANHC | Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Biên dịch | 24 | ||
Bắt buộc | 21 | |||
70 | ANHC012 | Giới thiệu tổng quan về ngành Biên-Phiên dịch. | 2 | |
71 | ANHC022 | Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch | 2 | |
72 | ANHC033 | Thực hành Biên dịch chuyên đề 1 (General/Everyday topics) | 3 | |
73 | ANHC043 | Thực hành Biên dịch chuyên đề 2 (Education/Pedagogy) | 3 | |
74 | ANHC053 | Thực hành Biên dịch chuyên đề 3 (Tourism &Travel, Environment) | 3 | |
75 | ANHC063 | Hệ thống hỗ trợ biên dịch bằng máy tính | 3 | |
76 | ANHC073 | Giao thoa văn hoá cho Biên- Phiên dịch | 3 | |
ANHC082 | Ý thức ngôn ngữ | 2 | ||
Tự chọn | 3/9 | |||
ANHC095 | Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration / Governance/ Development / International Organization) | 3 | ||
77 | ANHC103 | Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) | 3 | |
78 | ANHC113 | Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) | 3 | |
79 | ANHC125 | Thực tập | 5 | |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế | 7 | |||
Các học phần thay thế khóa luận | (7) | |||
Nhóm 1 | 3/9 | |||
80 | ANHC093 | Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration / Governance/ Development / International Organization) | 3 | |
81 | ANHC103 | Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) | 3 | |
82 | ANHC113 | Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên - Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) | 3 | |
Nhóm 2: | 2/4 | |||
83 | ANHA132 | Ngôn ngữ và Văn hoá | 2 | |
84 | ANHA142 | Nghiên cứu văn bản | 2 | |
Nhóm 3: | 2/4 | |||
85 | ANHA152 | Lịch sử Văn học Anh | 2 | |
86 | ANHA162 | Lịch sử Văn học Mỹ | 2 | |
Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó. Còn ở nhóm 2 và 3 thì chọn 1 trong 2 học phần. | ||||
87 | ANHCTN7 | Khóa luận tốt nghiệp | (7) | |
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 139 | |||
ANHD | Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Phiên dịch | 24 | ||
Bắt buộc | 21 | |||
68 | ANHD012 | Giới thiệu tổng quan về ngành Phiên dịch | 2 | |
69 | ANHD022 | Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch | 2 | |
70 | ANHD033 | Thực hành Phiên dịch 1 (Sight Interpretation: General) | 3 | |
71 | ANHD043 | Thực hành Phiên dịch 2 (Consecutive: General) | 3 | |
72 | ANHD053 | Thực hành Phiên dịch 3 (Consecutive: Specialised) | 3 | |
73 | ANHD063 | Thực hành Phiên dịch 4 (Consecutive+ Specialised ) | 3 | |
74 | ANHD073 | Giao thoa Văn hoá cho Biên-Phiên dịch | 3 | |
75 | ANHD082 | Ý thức ngôn ngữ | 2 | |
Tự chọn | 3/9 | |||
76 | ANHD093 | Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch | 3 | |
77 | ANHD103 | Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs ) | 3 | |
78 | ANHD113 | Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) | 3 | |
79 | ANHD125 | Thực tập | 5 | |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế | 7 | |||
Các học phần thay thế Khóa luận | (7) | |||
Nhóm 1 | 3 | |||
80 | ANHD093 | Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch | 3 | |
81 | ANHD103 | Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs ) | 3 | |
82 | ANHD113 | Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) | 3 | |
Nhóm 2: | 2/4 | |||
83 | ANHA132 | Ngôn Ngữ và Văn hoá | 2 | |
84 | ANHA142 | Nghiên cứu Văn bản | 2 | |
Nhóm 3: | 2/4 | |||
85 | ANHA152 | Lịch sử Văn họcAnh | 2 | |
86 | ANHA162 | Lịch sử Văn học Mỹ | 2 | |
Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó. Còn ở nhóm 2 và 3 thì chọn 1 trong 2 học phần. | ||||
87 | ANHDTN7 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | |
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 138 | |||
ANHE | Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch | 24 | ||
Bắt buộc | 20 | |||
68 | ANHE012 | Nhập môn khoa học du lịch (Introduction to Tourism Studies) | 2 | |
69 | ANHE022 | Luật du lịch (Tourist law ) | 2 | |
70 | ANHE032 | Tâm lý học du lịch (Tourism psychology) | 2 | |
71 | ANHE042 | Thiết kế và tổ chức tour du lịch (Tour operation ) | 2 | |
72 | ANHE052 | Tiếp thị du lịch (Tourism marketing ) | 2 | |
73 | ANHE062 | Tổng quan du lịch Việt nam (Introduction to Vietnam tourism) | 2 | |
74 | ANHE072 | Hướng dẫn viên du lịch (Tourist Guide) | 2 | |
75 | ANHE082 | Công nghệ phục vụ trong khách sạn – nhà hàng (Tourism & Hospitality) | 2 | |
76 | ANHE092 | Du lịch và văn hoá (Tourism & Culture ) | 2 | |
77 | ANHE102 | Du lịch bền vững (Sustainable Tourism ) | 2 | |
Tự chọn | 4/8 | |||
78 | ANHE112 | Địa lý du lịch (Geography of tourism ) | 2 | |
79 | ANHE122 | Hệ thống các điểm du lịch và thắng cảnh Việt nam (Vietnam Tourist Attractions) | 2 | |
80 | ANHE132 | Công nghiệp lữ hành (Travelling Industry ) | 2 | |
81 | ANHE142 | Du lịch và môi trường (Tourism & Environment ) | 2 | |
82 | ANHE155 | Thực tập | 5 | |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế | 7 | |||
Các học phần thay thế Khóa luận | (7) | |||
83 | ANHE163 | Thông tin du lich (Tourist information) | 3 | |
84 | ANHE172 | Quảng bá du lịch (Promotion and marketing in tourism ) | 2 | |
85 | ANHE182 | Phát triển du lịch bền vững (Sustainable Developments in tourism) | 2 | |
86 | ANHETN7 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | |
Tổng số tín chỉ toàn khoá | 139 |
Từ khóa » Dhnn Huế Tín Chỉ
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ, Đại Học Huế: Trang Thông Tin đào Tạo
-
Đăng Nhập Hệ Thống - Đại Học Ngoại Ngữ, Đại Học Huế
-
Quốc Tế Học - Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế
-
Đại Học Ngoại Ngữ Huế - Home - Facebook
-
Top 15 đại Học Ngoại Ngữ Huế Trang Tín Chỉ
-
Tất Tần Tật Thông Tin Về Học Phí đại Học Ngoại Ngữ Huế Mới Nhất
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế - Trang Tuyển Sinh
-
Trang đào Tạo Tín Chỉ đại Học Ngoại Ngữ Huế
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế
-
Cách đăng Ký Tín Chỉ Qua Trang đào Tạo Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế
-
Cách đăng Ký Tín Chỉ Qua Trang đào Tạo Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế
-
Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ Huế 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Khoa Học, Đại Học Huế: Trang Thông Tin đào Tạo