Quốc Tế Học - Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế
Có thể bạn quan tâm
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7310601
- Tên chương trình đào tạo: QUỐC TẾ HỌC
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức: - Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lê nin; đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam;Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên như tin học, thống kê xã hội để đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.- Có trình độ tiếng Anh tương đương từ 450 -500 điểm TOEFL.- Nắm vững các kiến thức cơ sở của ngành. Đồng thời sinh viên cũng có kiến thức cơ bản về quan hệ giao tiếp liên văn hóa trong văn viết cũng như trong văn nói.- Nắm vững kiến thức chuyên ngành (Hoa Kỳ học) gồm Lịch sử hình thành của Hoa Kỳ, Thể chế chính trị của Hoa Kỳ, Các vấn đề về Văn hóa- văn học, Xã hội, Kinh tế của Hoa Kỳ cũng như Quan hệ Việt Mỹ để vận dụng trong các vị trí công tác khác nhau.- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".2. Kỹ năng:- Có kỹ năng song ngữ thông thạo: nghe nói đọc viết thông thạo bằng tiếng Việt và tiếng Anh.- Có kỹ năng ứng xử liên văn hóa với người đến từ các quốc gia khác.- Có kỹ năng tư duy phản biện, lý luận và đánh giá các vấn đề trong quan hệ quốc tế.- Có kỹ năng nghiên cứu cơ bản các vấn đề trong quan hệ quốc tế hoặc văn hóa-văn học3.Thái độ, hành vi:- Có ý thức trách nhiệm công dân Việt Nam và công dân toàn cầu; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, có khả năng làm việc theo nhóm.- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và đánh giá các vấn đề trong quan hệ quốc tế. Có thể phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề đối ngọai trong phạm vi công tác.4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp: Những người tốt nghiệp cử nhân ngành Quốc tế học có khả năng công tác trên các lĩnh vực nghiên cứu, giảng dạy và phục vụ trong các ngành liên quan đến các vấn đề quốc tế và quan hệ đối ngoại. Cụ thể, họ có thể đảm nhận công tác về quan hệ quốc tế tại các trường đại học và cao đẳng, các viện nghiên cứu, các cơ quan đối ngoại, các cơ quan thông tấn, các văn phòng đại diện, các doanh nghiệp nhà nước hoặc tư nhân, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ trong nước hoặc nước ngoài. Ngoài ra, cử nhân ngành Quốc tế học còn có thể đảm nhiệm công tác giảng dạy tiếng Anh tại các trường phổ thông và cao đẳng nếu đạt được các tín chỉ bổ sung về chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh. Họ cũng có thể làm công tác biên phiên dịch nếu đạt được các tín chỉ bổ sung về chuyên ngành Biên phiên dịch tiếng Anh. 5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ.- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong công tác giảng dạy, nghiên cứu và quản lý về quan hệ quốc tế.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH QUỐC TẾ HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52220210
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
- Mục tiêu chung:
Chương trình này nhằm đào tạo cử nhân ngành nghiên cứu quốc tế, gọi tắt là Quốc tế học. Cử nhân ngành Quốc tế học phải đạt được những yêu cầu cụ thể sau đây:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân.
- Nắm vững kiến thức cơ bản và hệ thống về khoa học xã hội nhân văn, về Quốc tế học và chuyên ngành; có khả năng vận dụng vào nghiên cứu những quốc gia, khu vực châu Âu, châu Mỹ và những vấn đề Quốc tế.
- Sử dụng thành thạo 1 ngoại ngữ để nghiên cứu chuyên ngành với 4 kỹ năng nói, nghe, đọc, viết.
- Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân Quốc tế học. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.
b/ Về kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học nước ngoài; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Ngoại ngữ ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng.
c/ Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức về quan hệ quốc tế để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về quan hệ quốc tế.
- Những người tốt nghiệp cử nhân ngành Quốc tế học có khả năng công tác trên các lĩnh vực nghiên cứu, giảng dạy và phục vụ trong các ngành liên quan đến các vấn đề quốc tế và quan hệ đối ngoại. Cụ thể, họ có thể đảm nhận công tác về các khu vực Âu-Mỹ hoặc về quan hệ quốc tế tại các trường đại học và cao đẳng, các viện nghiên cứu, các cơ quan đối ngoại, các cơ quan thông tấn, các văn phòng đại diện, các doanh nghiệp nhà nước hoặc tư nhân, các tổ chức chínhphủ và phi chính phủ trong nước hoặc nước ngoài.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 138-140 tín chỉ (Chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy định chung về công tác tuyển sinh của Bộ GD & ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Thực hiện theo Quy chế 43/2007/ BGD-ĐT.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Kết cấu chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 49 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 07 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 10 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ (tiếng Anh) 18 tín chỉ
7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 89-91 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức cơ sở chung của ngành: 14 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức cơ sở-cơ bản của ngành : 19 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 44-46 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập cuối khóa: 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tc |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 51 | |
I | Lý luận chính trị | 10 | |
1 | LCT1012 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin P1 | 2 |
LCT1063 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin P2 | 3 | |
2 | LCT1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
3 | LCT1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
II | Khoa học tự nhiên | 07 | |
Bắt buộc: | 07 | ||
4 | KTN1013 | Tin học cơ sở | 3 |
5 | KTN1022 | Môi trường và con người | 2 |
6 | KTN1032 | Thống kê xã hội | 2 |
Khoa học xã hội | 10 | ||
Bắt buộc: | 8 | ||
7 | KXH1012 | Tiếng Việt thực hành | 2 |
8 | KXH1022 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 |
9 | KXH1042 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 |
10 | KXH1072 | Phương pháp nghiên cứu khoa học (Anh) | 2 |
Tự chọn: | 2/4 | ||
11 | ANH2062 | Phong cách học | 2 |
12 | QTH1062 | Xã hội – Ngôn ngữ học | 2 |
III | Khoa học nhân văn | 04 | |
Bắt buộc: | 4 | ||
13 | KNQ1012 | Lịch sử Văn minh thế giới | 2 |
14 | KNV1022 | Cơ sở Văn hoá Việt Nam | 2 |
IV | Ngoại ngữ cơ bản | 18 | |
Bắt buộc: | |||
15 | NNQ1012 | Nghe 1 | 2 |
16 | NNQ1022 | Nói 1 | 2 |
17 | NNQ1032 | Đọc 1 | 2 |
18 | NNQ1042 | Viết 1 | 2 |
19 | NNQ1052 | Luyện âm (Anh) | 2 |
20 | NNQ1062 | Nghe 2 | 2 |
21 | NNQ1072 | Nói 2 | 2 |
22 | NNQ1082 | Đọc 2 | 2 |
23 | NNQ1092 | Viết 2 | 2 |
1 | Giáo dục thể chất | 5 | |
1 | Giáo dục quốc phòng | 6 tuần | |
B | 2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 89 |
VII | QTH 2 | Kiến thức cơ sở chung của ngành | 14 |
Bắt buộc: | 6 | ||
26 | VNH2012 | Nhập môn khu vực học | 2 |
27 | QTH2022 | Lý luận quan hệ quốc tế | 2 |
28 | QTH2032 | Dân tộc học đại cương | 2 |
Tự chọn: | 8/18 | ||
29 | QTH2042 | Kinh tế học đại cương | 2 |
30 | VNH2042 | Xã hội học đại cương | 2 |
31 | QTH2062 | Địa lý thế giới | 2 |
32 | VNH3012 | Tiến trình lịch sử Việt Nam | 2 |
33 | QTH2082 | Thể chế chính trị thế giới | 2 |
34 | QTH2092 | Chính trị quốc tế | 2 |
35 | QTH2102 | Các cơ chế hợp tác an ninh sau chiến tranh lạnh | 2 |
36 | QTH2112 | Truyền thống đối ngọai trong lịch sử Việt Nam | 2 |
37 | QTH2122 | Đường lối chính sách đối ngoại trong thời kỳ đổi mới | 2 |
VIII | QTH3 | Kiến thức cơ sở - cơ bản của ngành | 19 |
Bắt buộc: | 15 | ||
38 | QTH3013 | Lịch sử quan hệ quốc tế | 3 |
39 | QTH3022 | Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam | 2 |
40 | QTH3032 | Kinh tế học Quốc tế | 2 |
41 | QTH3042 | Kinh tế đối ngoại Việt Nam | 2 |
42 | QTH3052 | Luật pháp quốc tế | 2 |
43 | QTH3062 | Luật pháp Việt Nam | 2 |
44 | ANH3052 | Giao thoa Văn hóa ( dạy bằng tiếng Anh) | 2 |
Tự chọn: | 4/18 | ||
45 | QTH3082 | Nghiên cứu khoa học trong QHQT | 2 |
46 | ANHA112 | Nghiên cứu văn bản | 2 |
47 | ANH4242 | Quan hệ giao tiếp | 2 |
48 | QTH3112 | Ngoại giao kinh tế | 2 |
49 | QTH3122 | Văn hoá truyền thông quốc tế | 2 |
50 | QTH3132 | Giải quyết tranh chấp trong luật quốc tế | 2 |
51 | QTH3142 | Pháp luật kinh tế quốc tế | 2 |
52 | QTH3152 | Quan hệ quốc tế châu Á- Thái Bình Dương | 2 |
53 | QTH3162 | ASEAN | 2 |
IX | QTH 4 | Khối kiến thức chuyên ngành Hoa kỳ học | 44 |
QTA 4 | Ngoại ngữ chuyên ngành: | 24 | |
Bắt buộc: | 16 | ||
54 | QTH4012 | Nghe 3 | 2 |
55 | QTH4022 | Nói 3 | 2 |
56 | QTH4032 | Đọc 3 | 2 |
57 | QTH4042 | Viết 3 | 2 |
58 | QTH4052 | Nghe 4 | 2 |
59 | QTH4062 | Nói 4 | 2 |
60 | QTH4072 | Đọc 4 | 2 |
61 | QTH4082 | Viết 4 | 2 |
Tự chọn: (Sinh viên chọn một trong hai nhóm sau) | 8/20 | ||
Nhóm 1: | 8/8 | ||
62 | QTH4092 | Nghe 5 | 2 |
63 | QTH4102 | Nói 5 | 2 |
64 | QTH4112 | Đọc 5 | 2 |
65 | QTH122 | Viết 5 | 2 |
Nhóm 2: | 8/12 | ||
66 | QTH4132 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 ( Du lịch) | 2 |
67 | QTH4142 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 (Môi trường) | 2 |
68 | QTH4152 | Ngoại ngữ chuyên ngành 3 (Thương mại) | 2 |
69 | QTH4162 | Ngoại ngữ chuyên ngành 4 ( Luật) | 2 |
70 | QTH4172 | Ngoại ngữ chuyên ngành 5 (Hành chính) | 2 |
71 | QTH4182 | Ngoại ngữ chuyên ngành 6 (Kinh tế) | 2 |
Chuyên ngành Hoa Kỳ học: | 20 | ||
Bắt buộc: | 18 | ||
72 | QTHH012 | Lịch sử hình thành đất nước Hoa Kỳ | 2 |
73 | QTHH022 | Nhập môn Hoa Kỳ học | 2 |
74 | QTHH032 | Thể chế chính trị và một số vấn đề về quản lý nhà nước Hoa Kỳ | 2 |
75 | QTHH042 | Một số vấn đề về dân số và kinh tế Hoa Kỳ | 2 |
76 | QTHH052 | Các bình diện văn hóa-xã hội Hoa Kỳ | 2 |
77 | QTHH062 | Quan hệ Việt Mỹ | 2 |
78 | QTHH072 | Chính sách đối ngoại Mỹ | 2 |
79 | ANH3032 | Văn học Mỹ 1 | 2 |
80 | QTHH093 | Hoa Kỳ học trong bối cảnh toàn cầu | 2 |
Tự chọn: | 2/6 | ||
81 | QTHH103 | Văn hóa và nghệ thuật ở Hoa Kỳ | 2 |
82 | QTHH112 | Nghiên cứu khoa học trong Văn hóa- Văn học | 2 |
83 | QTHH122 | Tôn giáo ở Hoa Kỳ | 2 |
84 | QTHH135 | Thực tập | 5 |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế | 7 | ||
Các học phần thay thế khóa luận | |||
85 | ANHA023 | Văn học Mỹ 2 (nâng cao) | (3) |
86 | QTHH152 | Bản sắc dân tộc và các vấn đề của cộng đồng dân cư trên đất Hoa Kỳ | (2) |
87 | QTHH162 | Văn hóa vùng miền ở Mỹ | (2) |
88 | QTHHTN7 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 |
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 138 | ||
C | Khối kiến thức chuyên ngành Quan hệ quốc tế | ||
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 91 | |
VII | QTH 2 | Kiến thức cơ sở chung của ngành | 14 |
Bắt buộc: | 6 | ||
26 | VNH2012 | Nhập môn khu vực học | 2 |
27 | QTH2022 | Lý luận quan hệ quốc tế | 2 |
28 | QTH2032 | Dân tộc học đại cương | 2 |
Tự chọn: | 8/12 | ||
29 | VNH2042 | Xã hội học đại cương | 2 |
30 | VNH3012 | Tiến trình lịch sử Việt Nam | 2 |
31 | QTH2062 | Địa lý thế giới | 2 |
32 | QTH2092 | Chính trị quốc tế | 2 |
33 | QTH2112 | Truyền thống đối ngọai trong lịch sử Việt Nam | 2 |
34 | QTH2122 | Đường lối chính sách đối ngoại trong thời kỳ đổi mới | 2 |
VIII | QTH3 | Kiến thức cơ sở - cơ bản của ngành | 19 |
Bắt buộc: | 15 | ||
35 | QTH3013 | Lịch sử quan hệ quốc tế | 3 |
36 | QTH3022 | Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam | 2 |
37 | QTH3032 | Kinh tế học Quốc tế | 2 |
38 | QTH3042 | Kinh tế đối ngoại Việt Nam | 2 |
39 | QTH3052 | Luật pháp quốc tế | 2 |
40 | QTH3062 | Luật pháp Việt Nam | 2 |
41 | ANH3052 | Giao thoa Văn hóa (dạy bằng tiếng Anh) | 2 |
Tự chọn: | 4/6 | ||
42 | QTH3082 | Nghiên cứu khoa học trong QHQT | 2 |
43 | ANHA112 | Nghiên cứu văn bản | 2 |
44 | ANH4242 | Quan hệ giao tiếp | 2 |
IX | QTH 4 | Khối kiến thức chuyên ngành | 46 |
QTA 4 | Ngoại ngữ chuyên ngành: | 24 | |
Bắt buộc: | 16 | ||
45 | QTH4012 | Nghe 3 | 2 |
46 | QTH4022 | Nói 3 | 2 |
47 | QTH4032 | Đọc 3 | 2 |
48 | QTH4042 | Viết 3 | 2 |
49 | QTH4052 | Nghe 4 | 2 |
50 | QTH4062 | Nói 4 | 2 |
51 | QTH4072 | Đọc 4 | 2 |
52 | QTH4082 | Viết 4 | 2 |
Tự chọn: (Sinh viên chọn 4 trong các học phần sau) | 8/18 | ||
Nhóm 1: | 8/8 | ||
53 | QTH4092 | Nghe 5 | 2 |
54 | QTH4102 | Nói 5 | 2 |
55 | QTH4112 | Đọc 5 | 2 |
56 | QTH4122 | Viết 5 | 2 |
Nhóm 2: | 8/10 | ||
57 | QTH4162 | Ngoại ngữ chuyên ngành 3 (Luật) | 2 |
58 | QTH4182 | Ngoại ngữ chuyên ngành 4 (Kinh tế) | 2 |
59 | QTH4192 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 ( Chính trị) | 2 |
60 | QTH4202 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 (Ngoại giao) | 2 |
61 | QTH4212 | Ngoại ngữ chuyên ngành 5 (Truyền thông) | 2 |
Chuyên ngành Quan hệ quốc tế | 22 | ||
Bắt buộc: | 20 | ||
62 | QTH2082 | Thể chế chính trị thế giới | 2 |
63 | QTH2102 | Các cơ chế hợp tác an ninh sau chiến tranh lạnh | 2 |
64 | QTH3152 | Quan hệ quốc tế châu Á- Thái Bình Dương | 2 |
65 | QTH3162 | ASEAN | 2 |
66 | QTHH072 | Chính sách đối ngoại Mỹ | 2 |
67 | QTHQ012 | Kinh tế chính trị thế giới | 2 |
68 | QTHQ022 | Các vấn đề toàn cầu | 2 |
69 | QTHQ032 | Văn hoá truyền thông quốc tế | 2 |
70 | QTHQ042 | Quan hệ giữa các nước lớn sau chiến tranh lạnh | 2 |
71 | QTHQ052 | Một số vấn đề về chính trị Châu Âu | 2 |
Tự chọn: | 2/6 | ||
72 | QTH3142 | Pháp luật kinh tế quốc tế | 2 |
73 | QTH3112 | Ngoại giao kinh tế | 2 |
74 | QTH3132 | Giải quyết tranh chấp trong luật quốc tế | 2 |
75 | QTHQ065 | Thực tập | 5 |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế | 7 | ||
Các học phần thay thế khóa luận | |||
76 | QTHQ072 | Nghiên cứu hòa bình và xung đột trong Quan hệ quốc tế | (3) |
77 | QTHQ082 | Quyền lực và trật tự trong Quan hệ quốc tế | (2) |
78 | QTHH062 | Quan hệ Việt- Mỹ | (2) |
79 | QTHQTN7 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 |
Tổng số tín chỉ toàn khóa | 139 |
Từ khóa » Dhnn Huế Tín Chỉ
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ, Đại Học Huế: Trang Thông Tin đào Tạo
-
Đăng Nhập Hệ Thống - Đại Học Ngoại Ngữ, Đại Học Huế
-
Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế
-
Đại Học Ngoại Ngữ Huế - Home - Facebook
-
Top 15 đại Học Ngoại Ngữ Huế Trang Tín Chỉ
-
Tất Tần Tật Thông Tin Về Học Phí đại Học Ngoại Ngữ Huế Mới Nhất
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế - Trang Tuyển Sinh
-
Trang đào Tạo Tín Chỉ đại Học Ngoại Ngữ Huế
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế
-
Cách đăng Ký Tín Chỉ Qua Trang đào Tạo Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế
-
Cách đăng Ký Tín Chỉ Qua Trang đào Tạo Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế
-
Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ Huế 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Khoa Học, Đại Học Huế: Trang Thông Tin đào Tạo