Chương Trình đào Tạo - Khoa Công Nghệ Sinh Học

    • LỊCH CÔNG TÁC
    • EMAIL
    • English
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Ban chủ nhiệm khoa
    • Cơ cấu tổ chức
    • Hội đồng khoa
    • Đội ngũ cán bộ
  • ĐÀO TẠO
    • Đào tạo đại học
      • Ngành Công nghệ sinh học
        • Chương trình đào tạo
        • Mục tiêu đào tạo & chuẩn đầu ra
        • Định hướng & cơ hội nghề nghiệp
      • Ngành Công nghệ sinh dược
    • Đào tạo sau đại học
      • Thạc sĩ
        • Định hướng nghiên cứu
        • Định hướng ứng dụng
      • Tiến sĩ
    • Mẫu văn bản đào tạo
    • Đề cương chi tiết
  • KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
    • Công bố khoa học
    • Mẫu văn bản KH&CN
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác trong nước
    • Hợp tác quốc tế
    • Mẫu văn bản hợp tác
  • THƯ VIỆN
    • Thư viện Lương Định Của
    • Thư viện Khoa
      • Nội quy
      • Khóa luận tốt nghiệp
      • Luận văn, luận án
      • Tài liệu
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Sổ tay sinh viên
    • Danh mục chương trình đào tạo
    • Điểm rèn luyện sinh viên
    • Hội nghị sinh viên NCKH năm 2022
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Ban chủ nhiệm khoa
    • Cơ cấu tổ chức
    • Hội đồng khoa
    • Đội ngũ cán bộ
  • ĐÀO TẠO
    • Đào tạo đại học
      • Ngành Công nghệ sinh học
        • Chương trình đào tạo
        • Mục tiêu đào tạo & chuẩn đầu ra
        • Định hướng & cơ hội nghề nghiệp
      • Chuyên ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
        • Chương trình đào tạo
        • Mục tiêu đào tạo & chuẩn đầu ra
        • Định hướng & cơ hội nghề nghiệp
      • Chuyên ngành Công nghệ sinh học nấm ăn & nấm dược liệu
        • Chương trình đào tạo
        • Mục tiêu đào tạo & chuẩn đầu ra
        • Định hướng & cơ hội nghề nghiệp
      • Ngành Công nghệ sinh dược
    • Đào tạo sau đại học
      • Thạc sĩ
        • Chương trình đào tạo
        • Chuẩn đầu ra
      • Tiến sĩ
    • Mẫu văn bản đào tạo
    • Quy định, quyết định
  • KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
    • Đề tài nghiên cứu
    • Công bố khoa học
    • Mẫu văn bản KH&CN
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác trong nước
    • Hợp tác quốc tế
    • Mẫu văn bản hợp tác
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Sổ tay sinh viên
    • Điểm rèn luyện sinh viên
    • LIÊN HỆ
  • LIÊN HỆ
Trang chủNgành Công nghệ sinh học nấm ăn & nấm dược liệuChương trình đào tạo
  • GMT +7

 * LỘ TRÌNH HỌC TẬP

ctdt-pohectdt-cnsh-1

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO

Học kỳ

TT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

Mã học phần tiên quyết

Loại tiên quyết*

BB/ TC

Tổng số TC tối thiểu phải chọn

Tổng

Lý thuyết

Thực hành

1

1

Triết học Mac Lênin

ML01020

3

3.0

0.0

 

 

 

BB

0

1

2

Hoá hữu cơ

MT01002

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

1

3

Tiếng Anh bổ trợ

SN00010

1

1.0

0.0

 

 

 

BB

1

4

Sinh học vi sinh vật

PSH01002

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

1

5

Nấm học đại cương

PSH01004

2

2.0

0.0

 

 

 

BB

1

6

Sinh học đại cương

PSH01001

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

1

7

Nhập môn Công nghệ Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH03007

1

1.0

0.0

 

 

 

BB

1

8

Làm việc theo nhóm

PSN01020

2

1.0

1.0

 

 

 

BB

1

9

Xã hội học đại cương 1

ML01007

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

1

10

Kỹ năng mềm

KN01001-06

6

0.0

6.0

 

 

 

 

1

11

Giáo dục thể chất

GT01016-23

3

0.0

3.0

 

 

 

BB

1

12

Giáo dục quốc phòng

QS01001-04

8

8.0

0.0

 

 

 

BB

2

13

Kinh tế chính trị Mac Lênin

ML01021

2

2.0

0.0

Triết học Mac Lênin

ML01020

3

BB

0

2

14

Hoá sinh đại cương

CP02005

2

2.0

0.0

 

 

 

BB

 

2

15

Tiếng Anh 0

SN00011

2

2.0

0.0

 

 

 

BB

 

2

16

Sinh học phân tử

PSH02005

2

2.0

0.0

Sinh học đại cương

PSH01001

2

BB

 

2

17

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

2.0

0.0

Nấm học đại cương

PSH01004

3

BB

 

2

18

Viết đề cương nghiên cứu và báo cáo

PSH01007

1

1.0

0.0

 

 

 

BB

 

2

19

Sinh học tế bào

PSH02003

2

2.0

0.0

Sinh học đại cương

PSH01001

2

BB

2

20

Sinh học người và động vật

PSH02002

2

2.0

0.0

Sinh học đại cương

PSH01001

2

BB

2

21

Xác suất thống kê

PTH01001

3

3.0

0.0

 

 

 

BB

3

22

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

2

2.0

0.0

Kinh tế chính trị Mac Lênin

ML01021

2

BB

0

3

23

Hoá phân tích

MT01004

2

2.0

0.5

 

 

 

BB

3

24

Tiếng Anh 1

SN01032

3

3.0

0.0

Tiếng Anh 0

SN00011

2

BB

3

25

Di truyền học đại cương

PSH02004

3

2.0

1.0

Sinh học đại cương

PSH01001

3

BB

3

26

Tin học đại cương

TH01009

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

3

27

Điều tra thực địa

PSH03008

1

0.0

1.0

Viết đề cương nghiên cứu và báo cáo

PSH01007

2

BB

3

28

Pháp luật đại cương

ML01009

2

2.0

0.0

 

 

 

BB

4

29

Kỹ thuật di truyền – nguyên lý và ứng dụng

PSH03008

3

3.0

0.0

Sinh học phân tử

PSH02005

2

BB

0

4

30

Thực hành kỹ thuật di truyền

PSH03009

1

0.0

1.0

Kỹ thuật di truyền – nguyên lý và ứng dụng

PSH02008

1

BB

 

4

31

Tiếng Anh 2

SN01033

3

3.0

0.0

Tiếng Anh 1

SN01032

2

 

 

4

32

Công nghệ vi sinh

PSH03012

2

2.0

0.0

Sinh học vi sinh vật

PSH01002

2

BB

 

4

33

Thực hành công nghệ vi sinh

PSH03013

1

0.0

1.0

Sinh học vi sinh vật

PSH01002

2

BB

 

4

34

Thực tập nghề nghiệp 1

PSH03009

2

0.0

2.0

Điều tra thực địa

PSH03008

2

BB

 

4

35

Nguyên lý chọn tạo và Công nghệ sản xuất giống nấm

PSH03001

3

3.0

0.0

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH01007

2

BB

 

4

36

Thực hành công nghệ sản xuất giống nấm

PSH03002

1

0.0

1.0

Nguyên lý chọn tạo và Công nghệ sản xuất giống nấm

PSH03001

1

BB

 

5

37

Tin Sinh học ứng dụng

PSH02006

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

0

5

38

Công nghệ protein – enzym

PSH02010

3

3.0

0.0

Hóa sinh đại cương

CP02005

2

BB

5

39

Thực hành công nghệ protein – enzym

PSH02011

1

0.0

1.0

Hóa sinh đại cương

CP02005

2

BB

5

40

Thực tập nghề nghiệp 2

PSH03010

3

0.0

3.0

Thực tập nghề nghiệp 1

PSH03009

2

BB

5

41

Công nghệ nuôi trồng nấm ăn và nấm dược liệu

PSH03003

3

3.0

0.0

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

BB

5

42

Thực hành công nghệ nuôi trồng nấm ăn

PSH03004

1

0.0

1.0

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

BB

5

43

Thực hành công nghệ nuôi trồng nấm dược liệu

PSH03005

1

0.0

1.0

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

BB

5

44

Nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô

PKT01003

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

6

45

Tư tưởng HCM

ML01005

2

2.0

0.0

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01005

2

BB

8

6

46

Quản lý sâu bệnh hại nấm ăn và nấm dược liệu

PSH03014

2

2.0

0.0

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

BB

6

47

Công nghệ sau thu hoạch nấm ăn và nấm dược liệu

PSH03006

2

1.5

0.5

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

BB

6

48

Tiếng anh chuyên ngành CNSH

PSH03017

2

2.0

0.0

Tiếng Anh 2

SN01033

2

BB

6

49

Công nghệ sinh học môi trường

PSH03018

2

2.0

0.0

Sinh học vi sinh vật

PSH01002

2

TC

6

50

Nông nghiệp công nghệ cao

PSH03019

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

6

51

An toàn sinh học

SH03054

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

6

52

Công nghệ sinh học Nano, nguyên lý và ứng dụng

SH03059

2

2.0

0.0

Sinh học phân tử

PSH02005

2

TC

6

53

Sở hữu trí tuệ trong CNSH

SH03062

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

6

54

Công nghệ tế bào động vật

PSH03031

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

6

55

Công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật

PSH03030

2

1,5

0,5

 

 

 

TC

6

56

Hợp chất thứ cấp thiên nhiên

SH03063

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

6

57

Tiến hoá và đa dạng sinh học

SH02009

2

2.0

0.0

Sinh học đại cương

PSH01001

2

TC

7

58

Lịch sử Đảng cộng sản VN

ML01023

2

2.0

0.0

Tư tưởng HCM

ML01005

2

BB

6

7

59

Công nghệ xử lý phế phụ phẩm trong sản xuất nấm

PSH03015

2

2.0

0.0

Sinh học vi sinh vật

PSH01002

2

BB

7

60

Thiết bị trong sản xuất nấm

PSH03016

1

0.0

1.0

 

 

 

BB

7

61

Đồ án

PSH03011

3

0.0

3.0

Thực tập nghề nghiệp 1

PSH03009

2

BB

7

62

Lập và phân tích dự án kinh doanh

PKQ03366

2

2.0

0.0

 

 

 

BB

7

63

Độc tố học nấm

PSH03029

2

2.0

0.0

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

TC

7

64

Miễn dịch học cơ sở

PSH03021

2

2.0

0.0

Sinh học vi sinh vật

PSH01002

2

TC

7

65

Quản trị kinh doanh nông nghiệp

PKQ03111

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

7

66

Quản lý kinh tế hộ và trang trại

PKQ03201

3

3.0

0.0

 

 

 

TC

7

67

Nguyên lý Marketing và hệ thống thị trường nông sản

PKQ03369

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

7

68

Phương pháp thí nghiệm

NH02005

2

1.5

0.5

Xác suất thống kê

PTH01001

2

TC

7

69

Chăn nuôi cơ bản

PCN03507

2

1.0

1.0

 

 

 

TC

7

70

Nguyên lý trồng trọt

RQ02001

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

7

71

Nấm và thực phẩm chức năng

PSH03026

2

2.0

0.0

 

 

 

TC

7

72

Vi sinh vật ứng dụng trong sản xuất nấm

PSH03027

2

2.0

0.0

Sinh học vi sinh vật

PSH01002

2

TC

7

73

Sản xuất sinh khối nấm bằng công nghệ Bioreactor

PSH03028

2

2.0

0.0

Sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

PSH02007

2

TC

8

74

Khóa luận tốt nghiệp

PSH04999

10

0.0

10.0

Đồ án

PSH03011

2

BB

 

Ghi chú: * 1 song hành, 2 học trước, 3 tiên quyết

Tổng số tín chỉ bắt buộc:                                            107

Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu:                               14

Tổng số tín chỉ của Chương trình đào tạo:              121

 

Từ khóa » Công Nghệ Sinh Dược Học Viện Nông Nghiệp