Chương Trình đào Tạo Ngành Robot Và Trí Tuệ Nhân Tạo

Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng Chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo 13/02/2022 in Trương trình đào tạo 0Chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo đang là ngành học đang thu hút rất lớn các bạn trẻ ở Việt Nam, theo đó cũng có rất nhiều câu hỏi được đặt ra như các môn học trong chương trình đào tạo ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo, cơ sở đào tạo chuyên sau. Vì vậy hãy tìm hiểu nội dung bài viết sau để có câu trả lời cho câu hỏi trên nhé.

Ảnh chương trình đào tạo Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
Chương trình đào tạo Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo cử nhân Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt, có kiến thức, đảm bảo cho sinh viên sau khi hoàn thành chương trình học có khả năng áp dụng các nguyên lý kỹ thuật và kỹ năng công nghệ, đảm đương công việc của người kỹ sư điện tử viễn thông.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Với chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo sinh viên sẽ được đào tạo, trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng cơ bản về điện tử viễn thông. Cụ thể những kiến thức về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật, kiến thức lập kế hoạch, tổ chức, giám sát trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn cùng kiến thức: robot, cánh tay robot, robot di động, thị giác máy tính, máy học và trí tuệ nhân tạo. Sau đây sẽ chi tiết các môn học trong chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM:

Khối kiến thức giáo dục đại cương (44TC)

TT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC

39

 

I.                   Lý luận chính trị + Pháp luật

12

 

1.       

LLCT150105

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-LêNin

5

 

2.       

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

3.       

LLCT230214

Đường lối cách mạng ĐCSVN

3

 

4.       

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

 

II.                 Toán và KHTN

27

 

1.       

MATH132401E

Calculus 1

3

 

2.       

MATH132501E

Calculus 2

3

 

3.       

MATH132601E

Calculus 3

3

 

4.       

MATH132901E

Xác suất thống kê ứng dụng

3

 

5.       

PHYS130902E

Vật lý 1

3

 

6.       

PHYS131002E

Vật lý 2

2

 

7.       

PHYS111202E

Thí nghiệm vật lý

1

 

8.       

GCHE130603E

Hoá đại cương

3

 

9.       

AMME131529E

Toán ứng dụng trong cơ khí

3

 

10.  

IRAI130229E

Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

3(2+1)

 

III.               Giáo dục thể chất

 

 

1.       

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

 

 

2.       

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

 

 

KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN

5

 

IV.              Khoa học xã hội nhân văn

 

 

1.       

GEFC220105

Kinh tế học đại cương

2

 

2.       

INMA220305

Nhập môn quản trị học

2

 

3.       

INLO220405

Nhập môn logic học

2

 

4.       

IVNC320905

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

 

5.       

INSO321005

Nhập môn Xã hội học

2

 

6.       

SYTH220491

Tư duy hệ thống

2

 

7.       

LESK120190

Kỹ năng học tập ĐH

2

 

8.       

PLSK120290

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

2

 

9.       

AEST220224E

Mỹ thuật công nghiệp

2

 

10.  

SCDR130324E

Kỹ thuật vẽ phác

3

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: Cơ sở ngành + chuyên ngành  (38+26 = 64TC)

TT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

A.     Kiến thức cơ sở ngành

38

 

KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC

32

 

1.       

ENDR130123E

Vẽ kỹ thuật 1

3

 

2.       

MEIF134529E

Tin học trong kỹ thuật

3

 

3.       

ENME130620E

Cơ kỹ thuật

3

 

4.       

SMME230720E

Sức bền vật liệu

3

 

5.       

MEMD230323E

Nguyên lý – Chi tiết máy

Mechanical design methods

3

 

6.       

EEEN230129E

Kỹ thuật Điện – Điện tử (LT+TN)

3

 

7.       

DITE226829E

Kỹ thuật số – Digital techniques

2

 

8.       

AUCO330329E

Điều khiển tự động Theory of Automatic Control

3

 

9.       

MICO336929E

Vi điều khiển – MicroProcessor

3

 

10.  

APEN231329E

Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật

Applied Programming in Engineering

3

 

11.  

SEAC230229E

Cảm biến và cơ cấu chấp hành

Sensors and Actuators

3

 

KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN

6

 

1.       

FLUI230120E

Cơ học lưu chất và Cơ học lưu chất tính toán – Fluid Mechanics and CFD

3

 

2.       

MPAU320729E

Tự động hóa sản xuất

Manufacturing Automation

2

 

3.       

MAEN230430E

Kỹ thuật Chế tạo

Manufacturing Egineering

3

 

4.       

DYNA330429E

Động lực học nhiều vật thể

Dynamics of multi-body systems

3

 

5.       

MFEM230220E

Mô hình hóa và Phương pháp phân tử hữu hạn

Modelling and FEM

3

 

6.       

DIPR337529E

Xử lý tín hiệu số – Digtal Signal processing

3

 

7.       

EMSY337329E

Hệ thống nhúng – Embedded Systems

3

 

8.       

RETI130929E

Hệ thống thời gian thực

Real-Time Systems

3

 

B.     Kiến thức chuyên ngành

26

 

KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC

17

 

1.       

OPDE330120E

Thiết kế tối ưu robot Optimal Design of Robots

3

 

2.       

BIDA330729E

Cơ sở dữ liệu lớn – Big Data

3

 

3.       

HROI330829E

Tương tác giữa người và robot, hệ thống thực ảo – Human Robot Interaction, VR and VA

3

 

4.       

MAVI332529E

Thị giác máy – Visual Geometry and Vision Machine

3

 

5.       

ARIN331029E

Trí tuệ nhân tạo – Artificial intelligence

3

 

6.       

SEMI322729E

Chuyên đề Doanh nghiệp (ROBOT)

2

 

KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN

9

 

1.       

AVMR330929E

Xe tự hành và robot di động

Autonomous Vehicles and Mobile robots

3

 

2.       

ADRO331329E

Lập trình robot nâng cao

Advanced Robot Programming

3

 

3.       

 SARO331429E

Cấu trúc phần mềm dành cho robot và AI

Software architectures for robotics and AI

3

 

4.       

IOTS331529E

IoT (Internet of Things) Internet vạn vật

3

 

5.       

HURO331629E 

Robot có chân và robot dạng người Walking and Humanoid Robots

3

 

6.       

 NOCO331729E

Điều khiển phi tuyến và đa biến

Nonlinear and Multi-Variable Control

3

 

7.       

 NNET331829E

Mạng thần kinh nhân tạo

Artificial Neural Network

3

 

8.       

MOCO331929E

Mô hình hóa và điều khiển Robot công nghiệp

Modelling and control of industrial manipulators

3

 

9.       

 HARO332029E

Telerobotics/ Haptics Robot

Robot điều khiển từ xa và robot phản hồi

3

 

10.  

BIRO332129E

BioMimetics/BioRobotics Hệ thống phỏng sinh/Robot sinh học

3

 

11.  

MORO332229E

Cooperative Robotics/Distributive Robotics/Modular Robotics Robot hợp tác/Robot phân bố/Robot module

3

 

Theo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo hiện nay là một ngành học còn khá mới tại Việt Nam, trên cả nước ta không có nhiều trường đại học đào tạo. Tuy nhiên, nếu bạn là người có đam mê và muốn theo đuổi ngành học này thì có thể nộp hồ sơ thi tuyển vào các trường đào đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo sau: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM, Chuyên ngành Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo tại khoa Điện tử – Viễn thông EPU của trường Đại học Điện lực, ĐH Bách Khoa Hà Nội, ĐH FPT, Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

Ở mỗi trường sẽ có những phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn khác nhau. Vì vậy các bạn thí sinh cần cân nhắc thật kỹ để có thể lựa chọn cho mình một môi trường học tập phù hợp với bản thân.

Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp ở trên bài viết đã phần nào giúp các bạn nắm được chương trình đào tạo Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo và cơ sở đào tạo ngành học chất lượng, từ đó giúp bạn có thể lên kế hoạch học tập hiệu quả khi bắt đầu theo học. Ngoài ra, đừng quên theo dõi trangtuyensinh.com.vn để cập nhật các thông tin tuyển sinh mới nhất nhé.

Previous Post

Chương trình đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Next Post

Chương trình đào tạo Ngành Khai thác vận tải

Next Post Chương trình đào tạo Ngành Khai thác vận tải

Chương trình đào tạo Ngành Khai thác vận tải

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available left1 https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN Về đầu trang No Result View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT

Từ khóa » Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Sư Phạm Kỹ Thuật