Chuỷ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- chuỷ
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
chuỷ chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chuỷ trong chữ Nôm và cách phát âm chuỷ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chuỷ nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 5 chữ Nôm cho chữ "chuỷ"匕chủy [匕]
Unicode 匕 , tổng nét 2, bộ Chuỷ 匕(ý nghĩa bộ: Cái thìa (cái muỗng)).Phát âm: bi3, hua1 (Pinyin); bei2 bei6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thìa, muỗng◎Như: chủy xưởng bất kinh 匕鬯不驚 nghi lễ cúng bái phồn tạp nhưng rượu thìa không hề thiếu sót, sau chỉ kỉ luật quân đội nghiêm minh, không làm phiền nhiễu dân chúng§ Cũng như nói thu hào vô phạm 秋毫無犯.(Danh) Chủy thủ 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng.Dịch nghĩa Nôm là: chuỷ, như "chuỷ (cái muôi nhỏ)" (gdhn)匙thi [匙]
Unicode 匙 , tổng nét 11, bộ Chuỷ 匕(ý nghĩa bộ: Cái thìa (cái muỗng)).Phát âm: chi2, shi5 (Pinyin); ci4 si4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thìa◎Như: canh thi 羹匙 muỗng canh.(Danh) Thược thi 鑰匙 chìa khóa.Dịch nghĩa Nôm là:thìa, như "thìa múc canh" (vhn) thì, như "thì (chìa khoá)" (btcn) chuỷ, như "chuỷ (cái muôi nhỏ)" (gdhn) thi, như "thi (chìa khoá)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [茶匙] trà thi嘴 chủy [嘴]
Unicode 嘴 , tổng nét 16, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: zui3 (Pinyin); zeoi2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người◎Như: bế chủy 閉嘴 ngậm mỏ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.(Danh) Miệng, mỏ của đồ vật◎Như: bình chủy 瓶嘴 miệng bình, trà hồ chủy 茶壺嘴 miệng ấm trà.(Danh) Mỏm (chỗ địa hình doi ra)◎Như: sơn chủy 山嘴 mỏm núi, sa chủy 沙嘴 mỏm cát.(Danh) Tỉ dụ lời nói◎Như: đa chủy 多嘴 lắm mồm, nhiều lời, sáp chủy 插嘴 nói chen vào, nói leo, bần chủy 貧嘴 lắm điều, lẻo mép.Dịch nghĩa Nôm là: chuỷ, như "bế chuỷ (ngậm miệng), chuỷ khẩu (kín miệng)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [嘴巴] chủy ba徵trưng, chủy, trừng [征徵]
Unicode 徵 , tổng nét 15, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: zheng1, zhi3 (Pinyin); zi2 zing1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vời, triệu tập◎Như: trưng tập 徵集 vời họp, trưng binh 徵兵 gọi nhập ngũ, trưng tích 徵辟 lấy lễ đón người hiền.(Động) Chứng minh, làm chứng◇Luận Ngữ 論語: Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.(Động) Thành, nên◎Như: nạp trưng 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.(Động Thu, lấy◎Như: trưng phú 徵賦 thu thuế.(Động) Hỏi◎Như: trưng tuân ý kiến 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.(Động) Mong tìm, cầu◎Như: trưng hôn 徵婚 cầu hôn.(Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu◎Như: cát trưng 吉徵 điềm tốt, hung trưng 凶徵 điềm xấu◇Sử Kí 史記: Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.(Danh) Họ Trưng.Một âm là chủy(Danh) Một âm trong ngũ âm: cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.Lại một âm là trừng§ Cùng nghĩa với chữ trừng 懲.§ Phồn thể của 征.Dịch nghĩa Nôm là:trưng, như "trưng cầu, trưng dụng" (vhn) chưng, như "vì chưng; chưng diện; chưng bày" (btcn) chuỷ (gdhn) rưng, như "rưng rưng nước mắt" (gdhn) trâng, như "trâng tráo" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [表徵] biểu trưng 2. [象徵] tượng trưng 3. [徵集] trưng tập觜 tuy, tủy [觜]
Unicode 觜 , tổng nét 13, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: zi1, zui3 (Pinyin); zeoi2 zi1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sao Tuy 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.(Danh) Lông mỏ cú vọ.Một âm là tủy(Danh) Mỏ chim§ Thông chủy 嘴.(Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật§ Thông chủy 嘴.Dịch nghĩa Nôm là: chuỷ, như "bế chuỷ (ngậm miệng), chuỷ khẩu (kín miệng)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chuỷ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 匕 chủy [匕] Unicode 匕 , tổng nét 2, bộ Chuỷ 匕(ý nghĩa bộ: Cái thìa (cái muỗng)).Phát âm: bi3, hua1 (Pinyin); bei2 bei6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 匕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thìa, muỗng◎Như: chủy xưởng bất kinh 匕鬯不驚 nghi lễ cúng bái phồn tạp nhưng rượu thìa không hề thiếu sót, sau chỉ kỉ luật quân đội nghiêm minh, không làm phiền nhiễu dân chúng§ Cũng như nói thu hào vô phạm 秋毫無犯.(Danh) Chủy thủ 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng.Dịch nghĩa Nôm là: chuỷ, như chuỷ (cái muôi nhỏ) (gdhn)匙 thi [匙] Unicode 匙 , tổng nét 11, bộ Chuỷ 匕(ý nghĩa bộ: Cái thìa (cái muỗng)).Phát âm: chi2, shi5 (Pinyin); ci4 si4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 匙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thìa◎Như: canh thi 羹匙 muỗng canh.(Danh) Thược thi 鑰匙 chìa khóa.Dịch nghĩa Nôm là: thìa, như thìa múc canh (vhn)thì, như thì (chìa khoá) (btcn)chuỷ, như chuỷ (cái muôi nhỏ) (gdhn)thi, như thi (chìa khoá) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [茶匙] trà thi嘴 chủy [嘴] Unicode 嘴 , tổng nét 16, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: zui3 (Pinyin); zeoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 嘴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người◎Như: bế chủy 閉嘴 ngậm mỏ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.(Danh) Miệng, mỏ của đồ vật◎Như: bình chủy 瓶嘴 miệng bình, trà hồ chủy 茶壺嘴 miệng ấm trà.(Danh) Mỏm (chỗ địa hình doi ra)◎Như: sơn chủy 山嘴 mỏm núi, sa chủy 沙嘴 mỏm cát.(Danh) Tỉ dụ lời nói◎Như: đa chủy 多嘴 lắm mồm, nhiều lời, sáp chủy 插嘴 nói chen vào, nói leo, bần chủy 貧嘴 lắm điều, lẻo mép.Dịch nghĩa Nôm là: chuỷ, như bế chuỷ (ngậm miệng), chuỷ khẩu (kín miệng) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [嘴巴] chủy ba徵 trưng, chủy, trừng [征徵] Unicode 徵 , tổng nét 15, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: zheng1, zhi3 (Pinyin); zi2 zing1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 徵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vời, triệu tập◎Như: trưng tập 徵集 vời họp, trưng binh 徵兵 gọi nhập ngũ, trưng tích 徵辟 lấy lễ đón người hiền.(Động) Chứng minh, làm chứng◇Luận Ngữ 論語: Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.(Động) Thành, nên◎Như: nạp trưng 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.(Động Thu, lấy◎Như: trưng phú 徵賦 thu thuế.(Động) Hỏi◎Như: trưng tuân ý kiến 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.(Động) Mong tìm, cầu◎Như: trưng hôn 徵婚 cầu hôn.(Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu◎Như: cát trưng 吉徵 điềm tốt, hung trưng 凶徵 điềm xấu◇Sử Kí 史記: Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.(Danh) Họ Trưng.Một âm là chủy(Danh) Một âm trong ngũ âm: cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.Lại một âm là trừng§ Cùng nghĩa với chữ trừng 懲.§ Phồn thể của 征.Dịch nghĩa Nôm là: trưng, như trưng cầu, trưng dụng (vhn)chưng, như vì chưng; chưng diện; chưng bày (btcn)chuỷ (gdhn)rưng, như rưng rưng nước mắt (gdhn)trâng, như trâng tráo (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [表徵] biểu trưng 2. [象徵] tượng trưng 3. [徵集] trưng tập觜 tuy, tủy [觜] Unicode 觜 , tổng nét 13, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: zi1, zui3 (Pinyin); zeoi2 zi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 觜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sao Tuy 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.(Danh) Lông mỏ cú vọ.Một âm là tủy(Danh) Mỏ chim§ Thông chủy 嘴.(Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật§ Thông chủy 嘴.Dịch nghĩa Nôm là: chuỷ, như bế chuỷ (ngậm miệng), chuỷ khẩu (kín miệng) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- cứu sát từ Hán Việt là gì?
- phản chứng từ Hán Việt là gì?
- trung tướng từ Hán Việt là gì?
- canh hạnh từ Hán Việt là gì?
- âu ba từ Hán Việt là gì?
- bổn chi từ Hán Việt là gì?
- hòa nhã từ Hán Việt là gì?
- canh huyền dịch triệt từ Hán Việt là gì?
- bi minh từ Hán Việt là gì?
- bất diệt từ Hán Việt là gì?
- duy nhất từ Hán Việt là gì?
- bổ trợ từ Hán Việt là gì?
- chí đức từ Hán Việt là gì?
- cúc cung từ Hán Việt là gì?
- cát nhượng từ Hán Việt là gì?
- sáng kiến từ Hán Việt là gì?
- cung thuật từ Hán Việt là gì?
- á châu từ Hán Việt là gì?
- sâm hà từ Hán Việt là gì?
- bất cẩn từ Hán Việt là gì?
- duy vật luận từ Hán Việt là gì?
- báo chỉ từ Hán Việt là gì?
- trực thăng cơ từ Hán Việt là gì?
- yết tắc từ Hán Việt là gì?
- phận số, phân số từ Hán Việt là gì?
- âm hành từ Hán Việt là gì?
- nặc danh từ Hán Việt là gì?
- ư thị từ Hán Việt là gì?
- kì công từ Hán Việt là gì?
- đối thủ từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Bộ Chuỷ Có Nghĩa Là Gì
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Chủy 匕 Bǐ
-
Bộ Thủ 021 – 匕 – Bộ CHUỶ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: Chuỷ - Từ điển Hán Nôm
-
Chuỷ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bộ Chủy (匕) Là Gì? Chi Tiết Về Bộ Chủy (匕) Mới Nhất 2021
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CHỦY 匕 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Bộ Thủ Là Gì? Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Chi Tiết
-
Phụ Lục:Danh Mục Bộ Thủ Chữ Hán - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Chủy 匕 Bǐ - Công Lý & Pháp Luật
-
Ý Nghĩa Tên Hoa Nhi Là Gì? Tên Hoa Nhi Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay ...
-
Ý Nghĩa Tên Hoa Tuyết Hoa - Tên Con
-
KỸ THUẬT HỌC TỪ QUA BỘ THỦ - Tiếng Trung Thăng Long