Tra Từ: Chuỷ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. cái thìa, cái muôi 2. dao găm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thìa, muỗng. ◎Như: “chủy xưởng bất kinh” 匕鬯不驚 nghi lễ cúng bái phồn tạp nhưng rượu thìa không hề thiếu sót, sau chỉ kỉ luật quân đội nghiêm minh, không làm phiền nhiễu dân chúng. § Cũng như nói “thu hào vô phạm” 秋毫無犯. 2. (Danh) “Chủy thủ” 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái thìa, cái muỗng, cái môi, cái muôi; ② Mũi tên; ③【匕首】chuỷ thủ [bêshôu] Dao găm, đoản kiếm, gươm ngắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thìa múc canh — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa. Cũng đọc Truỷ.

Tự hình 5

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chuỷ thủ 匕首

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)• Đề Kinh Kha sơn - 題荊軻山 (Nhan Nguyên)• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Vịnh sử - Kinh Kha - 詠史-荊軻 (Hà Ngô Sô)

Bình luận 0

Từ khóa » Bộ Chuỷ Có Nghĩa Là Gì