Chuyên đề " Con Lắc Vật Lí" K12 Nâng Cao - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Vật lý
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.14 KB, 3 trang )
GV: Trần Thanh Khê - Chuyên đề Khối 12 nâng cao - Trường THPT Ngô Quyền CON LẮC VẬT LÍTÓM TẮT GIÁO KHOA:1) Định nghĩa: Con lắc vật lí là một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định nằm ngang.2) Phương trình động lực học: Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α, ta có:+ MP = -P.dP = -mgdsinα (Chọn chiều dương từ trái sang phải trênhình), với d = QG là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm G củavật, dP = QH = dsinα.+ MP = I.γ = I.α” (với γ = ω’ = α”)Nếu xét dao động nhỏ (α ≤ 100) thì ta có sinα ≈ α⇒ -mgd.α = I.α”⇒ α” = - α.ImgdĐặt ω = Imgd ⇒ α” = -ω2.α hay α” + ω2.α = 0 (Phương trìnhđộng lực học của dao động của con lắc vật lí).3) Nghiệm của phương trình trên là α = α0cos(ωt + ϕ), trong đó α0,ω, ϕ là các hằng số chính là phương trình chuyển động của dao động nhỏ của con lắc vật lí.Vậy: Dao động nhỏ của con lắc vật lí là dao động điều hòa với tần số góc ω = Imgd.Chu kì dao động T = ωπ2 = 2πmgdI (∗) ; Tần số dao động f = πω2 = π21Imgd.Ghi chú:1) Cách ghi nhớ kết quả chu kì dao động của con lắc vật lí đối với Học sinh:Chú ý rằng trong công thức (∗), đại lượng mdI có đơn vị chiều dài tương ứng với chiều dài trong côngthức T = 2πg của con lắc đơn !?2) Tính chiều dài của con lắc đơn có cùng chu kì dao động (con lắc tương đương):So sánh T = 2πmgdI (của con lắc vật lí) với T = 2πg của con lắc đơn, ta có = mdI.∗∗∗∗∗∗∗MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMBÀI TẬP TỰ LUẬN:1) Coi con lắc đơn là trường hợp đặc biệt của con lắc vật lí: từ công thức T = 2πmgdI cho chu kì của conlắc vật lí suy ra công thức cho chu kì của con lắc đơn.ĐS: Con lắc đơn là trường hợp đặc biệt của con lắc vật lí khi xem vật m ở đúng vị trí của khối tâm củacon lắc vật lí ⇒ I = md2 ⇒ T = 2πmgdmd2 = 2πgd = 2πg trong đó là chiều dài của con lắc đơn.2) Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể dao động quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng củatrọng lực. Chu kì của các dao động nhỏ là T = 1,4s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là d = 10cm. Tính mômen quán tính I của vật đối với trục quay. Lấy g = 10m/s2.ĐS: I = 0,075kg.m2.3) (5/40 SGK 12 nâng cao) Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang.Dưới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ với chu kì T = 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến trọngtâm của vật là d = 10cm. Tính mômen quán tính I của vật đối với trục quay. Lấy g = 10m/s2.Trang 1dHGV: Trần Thanh Khê - Chuyên đề Khối 12 nâng cao - Trường THPT Ngô Quyền ĐS: I = 0,0095 kg.m2.4) (2.40/ BTVL 12 nâng cao) Một vật rắn có khối lượng m = 1,2kg có thể dao động quanh một trục nằmngang dưới tác dụng của trọng lực. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d = 12cm. Momenquán tính của vật đối với trục quay là I = 0,03 kg.m2. Biết g = 10m/s2. Tính chu kì dao động nhỏ của vật.ĐS: T = 2πmgdI = 0,9s.∗5) (Bồi dưỡng HS giỏi) Một cái đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 12,5cm được treo như một con lắcvật lí, tại một điểm cách tâm đĩa một đoạn x =2R. Chu kì dao động nhỏ đo được là T= 0,869s. Tính gia tốc rơi tự do g tại nơi đang đặt con lắc.ĐS: g ≈ 9,8m/s2.HD: Áp dụng I∆ = IG + mx2, với x = 2R (gt) ta được I = 432mR.Từ đó ta có T = 2πmgdI = 2πgR23.∗6) (Bồi dưỡng HS giỏi) Chứng minh rằng một đĩa đồng chất, bán kính R có cùng chu kì khi dao động lầnlượt quanh hai trục nằm ngang, vuông góc với mặt phẳng của đĩa, một trục ∆ đi qua một điểm ở vành đĩa,trục kia ∆’ đi qua một điểm cách tâm đĩa một đoạn x = 2R. Tính chu kì dao động nói trên của đĩa và tínhchiều dài của con lắc đơn có cùng chu kì dao động nói trên của đĩa.ĐS: T = T’ = 2πgR23 ; = 23R = 1,5R.∗7) (Bồi dưỡng HS giỏi) Một cái thước mét (L = 1m) treo ởmột đầu, đung đưa như một con lắc vật lí (Hình a). Lấy g = 9,8m/s2. a) Chu kì dao động nhỏ của thước là bao nhiêu? b) Độ dài L0 của con lắc đơn có cùng chu kì đó (Hình b) làbao nhiêu? c) Giả sử con lắc trên hình a được quay ngược lại và đượctreo ở điểm P (với OP = L0 tính ở câu b). Chu kì dao độngnhỏ sẽ là bao nhiêu?ĐS: a) T = 2πgL32 ≈ 1,64s ; b) L0 =32L = 32m ; c) Giốngkết quả câu a.∗8) (Bồi dưỡng HS giỏi) Một con lắc vật lí gồm một cáithước mét ( = 1m), quay được quanh một lỗ khoan trên thanh, cách vạch 50cm một khoảng x. (Hình) a) Chu kì dao động đo được là 2,5s. Tìm khoảng cách x. Lấy g = 10m/s2 ; π2 ≈ 10. b) Với giá trị nào của tỉ số x thì chu kì dao động của thước là cực tiểu? Tính chu kì cực tiểunày.ĐS: a) x ≈ 5,6cm ; b) x = 321 ≈ 0,29 ; Tmin = 2π3g ≈ 1,51s.HD: T = 2πmgxI = 2πgxx1222+.∗9) (Bồi dưỡng HS giỏi) Một con lắc vật lí gồm một quả nặng có kích thước nhỏ, có khối lượng m = 1kggắn vào đầu một thanh kim loại mảnh đồng chất dài = 1m, có khối lượng M = 0,2kg. Đầu kia của thanhkim loại treo vào một điểm cố định. Gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tính: a) Momen quán tính I của con lắc đối với trục quay nằm ngang đi qua điểm treo. b) Khoảng cách d từ trục quay đến khối tâm của con lắc và chu kì dao động nhỏ của con lắc.Trang 2•O (Trục quay)G•PL0•m(b)(a)•PG••O (Trục)GV: Trần Thanh Khê - Chuyên đề Khối 12 nâng cao - Trường THPT Ngô Quyền ĐS: a) I = I1 + I2 = m2 + 31M2 = 1,067 kg.m2 ; b) d = 1211m ≈ 0,917m ; T = 2πgdMmI)(+ ≈ 1,98s.10) Một con lắc kép như hình vẽ. Biết IB = 1 = 1m, m1 = 1kg, IA = 2 = 2m, m2 = 2kg. Lấy g = 10m/s2. Bỏqua khối lượng của thanh treo, lực cản môi trường, ma sát. a) Tính tần số góc của dao động nhỏ của con lắc. b) Con lắc này tương đương với một con lắc đơn có chiều dài bao nhiêu?ĐS: a) ω = 2222112211)(mmmmg++ = 950 rad/s ≈ 2,36 rad/s ; b) = 1,8m.HD: • I = m11 + m22 ; • d = IG = 212211mmmm++ (Công thức tọa độ khối tâm) ; • ω = Imgd với m = m1 + m2.∗∗∗∗∗∗∗CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM1) (2/40 SGK 12 nâng cao) Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là:A. T = Imgd21π. B. T = 2πImgd. C. T = 2πmgdI. D. T = mgdπΙ2.2) (TN 2008, kỳ 2 ) Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trụcquay là 1 m, dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2.Momen quán tính của con lắc này đối với trục quay làA. 4,9 kg.m2. B. 6,8 kg.m2. C. 9,8 kg.m2. D. 2,5 kg.m2.3) (ĐH Kh ối A, 2007 ) Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dàiℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầuthanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I = 31m2. Tại nơi có gia tốc trọngtrường g, dao động của con lắc này có tần số góc làA. ω = 32g . B. ω = g . C. ω =23g . D. ω =3g . Ghi chú: Phần trắc nghiệm khách quan:• Còn quá ít câu.• Tôi đang tham khảo thêm tài liệu của đồng nghiệp Lương Thanh Thủy.Trang 3
Tài liệu liên quan
- Chuyên đề " Con lắc vật lí" K12 nâng cao
- 3
- 1
- 30
- Dao dong ca con lac donva con lac vat li
- 19
- 673
- 2
- Chuyên đề trắc nghiệm Vật lí
- 26
- 611
- 0
- câu hỏi chuyên đề con lắc đơn chọn lọc
- 2
- 1
- 3
- Luyện thi đại học môn vật lý chuyên đề con lắc lò xo
- 37
- 2
- 13
- Luyện thi đại học môn vật lý chuyên đề con lắc đơn
- 39
- 4
- 5
- Tuyển chọn chuyên đề ôn thi vật lí
- 82
- 841
- 1
- Chuyên đề con lắc đơn
- 23
- 1
- 2
- chuyên đề con lắc lò xo
- 13
- 789
- 2
- Thí Nghiệm_BKM-050 Con lac Vat li.doc
- 6
- 940
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(509 KB - 3 trang) - Chuyên đề " Con lắc vật lí" K12 nâng cao Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chu Kỳ Của Con Lắc Vật Lý Là Gì
-
Con Lắc – Wikipedia Tiếng Việt
-
CON LẮC VẬT LÝ | ADDESTATION
-
Công Thức Tính Con Lắc Vật Lý - CungHocVui
-
Con Lắc Vật Lý Là Gì - Thả Tim
-
Vật Lí 12 - Tính Chu Kỳ Dao động Của Con Lắc Vật Lý - HOCMAI Forum
-
Cách Xác định Chu Kì Của Con Lắc Vật Lý - 123doc
-
Con Lắc Vật Lý - MarvelVietnam
-
Con Lắc Vật Lý - Tieng Wiki
-
Công Thức Con Lắc Vật Lý, Vật Lý 12 - Vật Lí Phổ Thông
-
Top 11 Cách Xác định Chu Kì T Của Con Lắc Vật Lý Mới Nhất Năm 2022
-
Bài 2: Con Lắc đơn, Con Lắc Vật Lý - Lê Nhất Trưởng Tuấn
-
Cách Xác định Chu Kì Của Con Lắc Thuận Nghịch - TopLoigiai
-
Con Lắc Vật Lý
-
Trọn Bộ Công Thức Vật Lý 12 Ôn Thi THPT Quốc Gia Chọn Lọc