CHUYÊN đề CROM Và Hợp CHẤT - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Ngữ văn
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.63 KB, 11 trang )
CĐ: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROMI. Nội dung chuyên đềTiết 58: . CromTiết 59: . Hợp chất của cromII. Tổ chức dạy học theo chuyên đềII.1. Mục tiêu bài họcII.1.1. Kiến thứcBiết được:- Vị trí, cấu hình electron, tính chất vật lí (độ cứng, màu, khối lượng riêng) của crom.- Tính chất của hợp chất crom (III), Cr 2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hố và tính khử, tính lưỡng tính);Tính chất của hợp chất crom (VI), K2CrO4, K2Cr2O7 (tính tan, màu sắc, tính oxi hố).II.1.2. Kĩ năng- Dự đốn và kết luận được về tính chất của crom và một số hợp chất.- Viết các PTHH thể hiện tính chất của crom và hợp chất crom.- BT tốn mức độ cơ bản.II.1.3. Các năng lực chính hướng tới- Năng lực tự học, sáng tạo và giải quyết vấn đề.- Năng lực sử dụng ngơn ngữ nói và viết: nói và giải thích đúng các thuật ngữ khoa học.- Năng lực hợp tác và giao tiếp: Kỹ năng làm việc nhóm và đánh giá lẫn nhau.- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông: Soạn thảo trình bày báo cáo kết quả hoạt độngvà báo cáo sản phẩm học tập.III. CHUẨN BỊ- Phương pháp: Hoạt động nhóm, đàm thoai, thuyết trình.- Thiết bị dạy học: Dụng cụ thí nghiệm; máy tính nối mạng, phần mềm …IV. Phương pháp- Hoạt động nhóm, gợi mở vấn đáp, thuyết trình.V. BẢNG MƠ TẢ CÁC MỨC U CẦU CẦN ĐẠTLoại câuNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caohỏi/bài(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu cần (Mô tả yêu cầu cần (Mô tả yêu cầu cầntậpcần đạt)đạt)đạt)đạt)Câu hỏi/bài - Vị trí, cấu Dự đốn và kết - Viết các PTHH thểtậphình electron luận được về tính hiện tính chất củađịnh tínhhố trị.chất của crom và crom và hợp chất- Tính chất vật một số hợp chất.crom.lí (độ cứng,- Tính thể tích hoặcmàu,khốinồng độ dung dịchlượngriêng)K2Cr2O7 tham giacủa crom, sốphản ứng.oxi hố.- Tính thành phần- Tính chất hốhỗn hợp.học của cromlà tính khử(phản ứng vớioxi, clo, lưuhuỳnh,dungdịch axit).- Tính chất củahợp chất crom1 (III),Cr2O3,Cr(OH)3 (tínhtan, tính oxihố và tínhkhử, tính lưỡngtính).- Tính chất củahợp chất crom(VI), K2CrO4,K2Cr2O7 (tínhtan, màu sắc,tính oxi hố).Giải được bài tậpđơn giản về tính chấthóa học của crom vàhợp chất.Bài tậpđịnh lượng- Tính thể tíchhoặc nồng độ dungdịch K2Cr2O7 thamgia phản ứng.- Tính thành phầnhỗn hợp.- Mơ tả và -Giải thích được - Giải thích đượcnhận biết được các hiện tượng thí một số hiện tượngcác hiện tượng nghiệmTN liên quan đếnthí nghiệmthực tiễn.VI. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MINH HỌA THEO CÁC CẤP ĐỘ MƠ TẢ§ CROMBài tập thựchành/thínghiệm1. Mức độ nhận biết● Ví trí trong bảng tuần hồn, cấu hình electronCâu 1: Ngun tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?A. Na.B. Al.C. Cr.D. Ca.C. +1, +2, +4, +6.D. +3, +4, +6.C. Cr.D. Fe.Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:A. +2, +4, +6.B. +2, +3, +6.● Tính chất vật lýCâu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?A. Ag.B. Al.Câu 4: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chốnggỉ, không gỉ… Kim loại X là?A. Fe.B. Ag.C. Cr.D. W.● Tính chất hóa họcCâu 5: Cặp kim loại bền trong khơng khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là:A. Fe, Al.B. Fe, Cr.C. Al, Cr.2D. Mn, Cr. Câu 6: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơnA. Fe.B. K.C. Na.D. Ca.Câu 7: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?A. +2.B. +3.C. +4.D. +6.Câu 8: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:A. Fe, Al, Cr.B. Fe, Al, Ag.C. Fe, Al, Cu.D. Fe, Zn, Cr.Câu 9: Kim loại crom tan được trong dung dịchA. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).C. HCl.D. NaOH.Câu 10: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?A. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.2. Mức độ thơng hiểu● Ví trí trong bảng tuần hồn, cấu hình electronCâu 11: Crom có số hiệu ngun tử là 24. Cấu hình electron nào sau đây khơng đúng?A. Cr: [Ar]3d54s1.B. Cr: [Ar]3d44s2.C. Cr2+: [Ar]3d4.D. Cr3+: [Ar]3d3.● Tính chất hóa họcCâu 12: Phản ứng nào sau đây khơng đúng?ot� 2CrCl3.B. 2Cr + 3Cl2 ��A. 2Cr + 3F2 � 2CrF3.oot� CrS.C. Cr + S ��t� 2CrN.D. 2Cr + N2 ��Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?oot� Cr2O3 + KCl.A. 2Cr + KClO3 ��t� Cr2O3 + 3KNO2.B. 2Cr + 3KNO3 ��C. 2Cr + 3H2SO4 � Cr2(SO4)3 + 3H2.t� 2CrN.D. 2Cr + N2 ��oot� 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy raCâu 14: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 ��A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.C. sự khử Cr và sự khử O2.D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.Câu 15: Để thu được 78 gam Cr từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhơm (H = 90%) thì khối lượng nhơm tối thiểulàA. 12,5 gam.B. 27 gam.C. 40,5 gam.3D. 45 gam. ● Tổng hợp tính chất của cromCâu 16: Al và Cr giống nhau ở điểm:A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.D. cùng bị thụ động trong dung dịch HNO3 lỗng.Câu 17: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là?A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.● Mức độ vận dụngCâu 18: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thuđược 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (đktc).Giá trị của V làA. 7,84.B. 4,48.C. 3,36.D. 10,08.Câu 19: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứngxảy ra hồn tồn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủvới 300 ml dung dịch NaOH 1M (lỗng). Để hịa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trịcủa a làA. 0,9.B. 1,5.C. 0,5.D. 1,3.Câu 20: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau mộtthời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phảnứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl lỗng, nóng (dư),thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khốilượng Cr2O3 đã phản ứng làA. 20,00%.B. 33,33%.C. 50,00%.D. 66,67%.§ HỢP CHẤT CỦA CROM1. Mức độ nhận biết● Hợp chất crom(III)Câu 1: Công thức crom(III) oxit làA. CrO.B. CrO3.Câu 2: Công thức crom(III) sunfat làA. NaCrO2.B. CrO3.Câu 3: Crom(III) hiđroxit có màu gì?A. Màu vàng.B. Màu lục xám.Câu 4: Crom(III) oxit có màu gì?A. Màu vàng.B. Màu lục xám.C. Cr2O3.D. Cr2(SO4)3.C. CrSO4.D. Cr2(SO4)3.C. Màu đỏ thẫm.D. Màu lục thẫm.C. Màu đỏ thẫm.D. Màu lục thẫm.4 Câu 5: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 làA. +6.B. +2.C. +4.D. +3.Câu 6: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?A. Na2Cr2O7.B. Cr(OH)3.C. CrO.D. Na2CrO4.Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?A. CrCl3.B. CrCl2.C. Cr(OH)3.D. Na2CrO4.Câu 8: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.C. NaOH và Al(OH)3.D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.Câu 9: Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính làA. CrO3 và K2Cr2O7. B. Cr2O3 và Cr(OH)3. C. Cr2O3 và CrO3.D. CrO3 và Cr(OH)3.Câu 10: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?A. Zn2+.B. Al3+.C. Cr3+.D. Fe3+.● Hợp chất crom (VI)Câu 11: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?A. màu vàng.B. màu đỏ thẫm.C. màu xanh lục.D. màu da cam.Câu 12: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?A. Màu da cam.B. Màu đỏ thẫm.C. Màu lục thẫm.D. Màu vàng.Câu 13: Dung dịch K2CrO4 có màu gì?A. Màu da cam.B. Màu đỏ thẫm.C. Màu lục thẫm.D. Màu vàng.Câu 14: Cơng thức hố học của kali cromat làA. K2Cr2O7.B. KNO3.C. K2SO4.D. K2CrO4.Câu 15: Cơng thức hóa học của natri đicromat làA. Na2Cr2O7.B. NaCrO2.C. Na2CrO4.D. Na2SO4.Câu 16: Cơng thức hố học của axit đicromic làA. H2Cr2O7.B. HNO3.C. H2SO4.D. H2CrO4.Câu 17: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 làA. +2.B. +3.C. +6.D. +4.Câu 18: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?A. Cr2O3.B. CO.C. CuO.D. CrO3.Câu 19: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?A. SO2.B. CrO3.C. P2O5.D. SO3.Câu 20: Crom(VI) oxit có tính chất nào sau đây?A. tính bazơ.B. tính khử.C. tính oxi hóa và tính axit.D. tính lưỡng tính.● Tổng hợp tính chất của hợp chất cromCâu 21: Chọn phát biểu sai:A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.D. Cr2O3 là chất rắn màu lục xám.Câu 22: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?A. Cr(OH)2.B. Cr2O3.C. Cr(OH)3.D. Al2O3.5 Câu 23: Phản ứng nào sau đây không đúng?A. Cr2O3 + 2NaOH loãng � 2NaCrO2 + H2O. B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O � 4Cr(OH)3.C. 6CrCl2 + 3Br2 � 4CrCl3 + 2CrBr3.D. 2Cr(OH)3 +3H2SO4 loãng � Cr2(SO4)3+ 6H2O.Câu 24: Phản ứng nào sau đây không đúng?A. 2Cr3+ + Zn � 2Cr2+ + Zn2+.B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- � 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.C. Cr2O3 + 6HCl loãng � 2CrCl3 + 3H2O.D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- � 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.Câu 25: Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Fe2O3, Al(OH)3, CrO3, Cr2O3, Fe(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy cótính lưỡng tính làA. 4.B. 7.C. 5.D. 6.2. Mức độ thơng hiểu● Hợp chất crom(III)Câu 26: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:A. NaCrO2, NaCl, H2O.B. Na2CrO4, NaClO, H2O.C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.D. Na2CrO4, NaCl, H2O.Câu 27: Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong mơi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:A. CrBr3.B. Na[Cr(OH)4].C. Na2CrO4.D. Na2Cr2O7.Câu 28: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH và Br 2được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó làA. Cr2O3.B. CrO.C. Cr2O.D. Cr.● Hợp chất crom (VI)Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:A. không màu sang màu vàng.B. không màu sang màu da cam.C. màu vàng sang màu da cam.D. màu da cam sang màu vàng.Câu 30: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều đểK2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y.Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:A. màu vàng chanh và màu da cam.B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.D. màu da cam và màu vàng chanh.● Tổng hợp tính chất của hợp chất cromCâu 31: Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.D. Cho CrO3 vào H2O.Câu 32: So sánh không đúng là:A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất khơng tan trong nước.Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa:H SO (loãng)K Cr O +H SO (loãng)+Br +KOHKOH (dư)2 2 724242Fe ������ X ��������� Y ����� Z ������ T.Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là6 A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7. Cl2 KOH H2SO4 FeSO4 H2SO4 KOHCr(OH)3 ���� X ����� Y ����Z ������TBiết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt làA. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.B. K2Cr2O7 và CrSO4.C. K2CrO4 và CrSO4.D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.Câu 35: Cho các phát biểu sau:(1) K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh;(2) Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ;(3) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,(4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh;(5) Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử;(6) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.Tổng số phát biểu đúng làA. 4.B. 5.C. 2.D. 3.3. Mức độ vận dụngCâu 36: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH � Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 37: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 �A. 20.B. 22.C. 24.D. 26.Câu 38: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) làA. 0,06 mol và 0,03 mol.B. 0,14 mol và 0,01 mol.C. 0,42 mol và 0,03 mol.D. 0,16 mol và 0,01 mol.Câu 39: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng làA. 26,4 gam.B. 27,4 gam.C. 28,4 gam.D. 29,4 gam.Câu 40: Cho K2Cr2O7 dư vào V lít dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19 gam/ml) thì thu được lượng khí đủ để oxihóa hồn tồn 1,12 gam Fe. Giá trị của V làA. 8,96 ml.B. 10,08 ml.C. 11,76 ml.D. 12,42 ml.VI. KẾ HOẠCH DẠY HỌC (trang 8)7 CHUN ĐỀ: CRƠM VÀ HỢP CHẤT CỦA CRƠM§1. CROMI. MỤC TIÊU1. Kiến thứcBiết được- Vị trí, cấu hình electron, tính chất vật lí (độ cứng, màu, khối lượng riêng) của crom.- Tính chất của hợp chất crom (III), Cr 2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hố và tính khử, tính lưỡng tính);Tính chất của hợp chất crom (VI), K2CrO4, K2Cr2O7 (tính tan, màu sắc, tính oxi hố).2. Kĩ năng- Dự đốn và kết luận được về tính chất của crom và một số hợp chất.- Viết các PTHH thể hiện tính chất của crom và hợp chất crom.- BT tốn mức độ cơ bản.3. Năng lực cần đạtDiễn đạt ngôn ngữ hóa học, giải quyết vấn đề, tính tốn hóa học.II. CHUẨN BỊBảng tuần hồn các ngun tố hố học,...III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY* Khởi động (3 phút)- Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện.- Kiểm tra bài cũ: Không.- Bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒNỘI DUNG KIẾN THỨCHoạt động 1: Vị trí trong bảng tuần hồn, cấu I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN,hình electron ngun tử (5’)CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ- Ơ 24, nhóm VIB, chu kì 4.GV dùng bảng tuần hồn và u cầu HS xác định - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1vị trí của Cr trong bảng tuần hồn.hay [Ar]3d54s1HS viết cấu hình electron ngun tử của Cr.→ nhường từ 1 – 6eHoạt động 2: Tính chất vật lí (2’)II – TÍNH CHẤT VẬT LÍHS nghiên cứu tính chất vật lí của Cr trong SGK - Crom có màu trắng ánh bạc, rất cứng (cứngtheo sự hướng dẫn của GV.nhất trong số các kim loại, độ cứng chỉ kém kimcương), khó nóng chảy (tnc 18900C).- Crom là kim loại nặng, có khối lượng riêng là7,2 g/cm3.III – TÍNH CHẤT HỐ HỌCHoạt động 3: Tính chất hố học (20’)- Là kim loại có tính khử mạnh (mạnh hơn sắt).GV giới thiệu về tính khử của kim loại Cr so với - Trong các hợp chất, crom có số oxi hố từ +1Fe và các mức oxi hoá hay gặp của crom.→ +6 (hay gặp +2, +3 và +6).1. Tác dụng với phi kimt0GV giới thiệu về tính khử của kim loại Cr so với4Cr + 3O2Cr2O32Fe và các mức oxi hoá hay gặp của crom.toHS viết PTHH của các phản ứng giữa kim loại2Cr + 3Br2 2CrBr3Cr với các phi kim O2, Br2, St02Cr + 3S Cr2S32. Tác dụng với nước:Cr bền với nước và khơng khí mạ crom lên sắtGV giới thiệu về tính khử của kim loại Cr so với và chế tạo thép không gỉ.3. Tác dụng với axit:Fe và các mức oxi hoá hay gặp của crom.HS nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi sau: Vì a) Với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng:8 sao Cr lại bền vững với nước và khơng khí ? muối Cr(II) + H2toCr + 2HCl CrCl2 + H2otCr + H2SO4 l CrSO4 + H2GV giới thiệu về tính khử của kim loại Cr so với b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nóng: muối Cr(III)Fe và các mức oxi hoá hay gặp của crom.oHS viết PTHH của các phản ứng giữa kim loại Crt Cr(NO3)3 + NO + H2OCr+HNOl3với các axit HCl và H2SO4 loãng.toCr + 6HNO3 đ Cr(NO3)3 + 3NO2 +3H2Oto2Cr + 6H2SO4 đ Cr2(SO4)3 + 3SO2 +6H2OCr + dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4đặc, nguội Cr bị thụ động.IV. CỦNG CỐ (15’)Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:A. [Ar]3d5.B. [Ar]3d4.C. [Ar]3d3.D. [Ar]3d2.Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:A. +2; +4, +6.B. +2, +3, +6.C. +1, +2, +4, +6.D. +3, +4, +6.Câu 3: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?A. Fe và Al.B. Fe và Cr.C. Mn và Cr.D. Al và Cr.Câu 4: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơnA. Fe.B. K.C. Na.D. Ca.Câu 5: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sửhiệu suất phản ứng là 100%) làA. 13,5 gamB. 27,0 gam.C. 54,0 gam.D. 40,5 gamCâu 6: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thuđược 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (ở đktc).Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)A. 7,84.B. 4,48.C. 3,36.D. 10,08.Câu 7: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nóng(trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X(trong điều kiện không có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 42,6.B. 45,5.C. 48,8.D. 47,1.GV: Tổ chức cho HS nhận xét, chốt kiến thức.9 §2. HỢP CHẤT CỦA CRÔMI. MỤC TIÊU1. Kiến thứcBiết được- Vị trí, cấu hình electron, tính chất vật lí (độ cứng, màu, khối lượng riêng) của crom.- Tính chất của hợp chất crom (III), Cr 2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hố và tính khử, tính lưỡng tính);Tính chất của hợp chất crom (VI), K2CrO4, K2Cr2O7 (tính tan, màu sắc, tính oxi hố).2. Kĩ năng- Dự đốn và kết luận được về tính chất của crom và một số hợp chất.- Viết các PTHH thể hiện tính chất của crom và hợp chất crom.- BT toán mức độ cơ bản.3. Năng lực cần đạtDiễn đạt ngơn ngữ hóa học, giải quyết vấn đề, tính tốn hóa học.II. CHUẨN BỊBảng tuần hồn các ngun tố hố học,...III. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY* Khởi động (3 phút)- Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện.- Kiểm tra bài cũ: Không.- Bài mới:HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒNỘI DUNG KIẾN THỨCHoạt động 1: Hợp chất crom (III) - 20’IV – HỢP CHẤT CỦA CROM1. Hợp chất crom (III)a) Crom (III) oxit: Cr2O3HS nghiên cứu SGK để tìm hiểu tính chất vật lí - là chất rắn, màu lục thẩm, không tan trongcủa Cr2O3.nước.- là oxit lưỡng tính:HS dẫn ra các PTHH để chứng minh Cr 2O3 thểCr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO 2 +hiện tính chất lưỡng tính.H2OCr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2b) Crom (III) hiđroxit: (Cr(OH)3)HS nghiên cứu SGK để biết tính chất vật lí của - Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, khơng tanCr(OH)3.trong nước.- Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính:Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2OCr(OH)3+ 3HCl → CrCl3 + 3H2OGV ?: Vì sao hợp chất Cr3+ vừa thể hiện tính c) Muối Crom (III)khử, vừa thể hiện tính oxi hố ?- Tính khử và tính oxi hố:HS dẫn ra các PTHH để minh hoạ cho tính chất3CrCl3 + Al →3CrCl2 + AlCl33+đó của hợp chất Cr .3Cr3+ + Al → 3Cr2+ + Al3+2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr+ 4H2OHoạt động 3: Hợp chất crom (VI) - 15’2CrO2 + 3Br + 8OH- → 2CrO24 + 6Br - +24H2O2. Hợp chất crom (VI)HS nghiên cứu SGK để biết được tính chất vật lía) Crom (VI) oxit :(CrO3)của CrO3.- CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.- Là một oxit axit:HS viết PTHH của phản ứng giữa CrO3 với H2O.CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic)2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 (axit đicromic)10 - Có tính oxi hố mạnh: CrO 3 làm bốc cháy S, P,HS nghiên cứu SGK để viết PTHH của phản ứng C, C2H5OHgiữa K2Cr2O7 với FeSO4 trong môi trường axit.b) Muối crom (VI)- Là những hợp chất bền.- Các muối cromat và đicromat có tính oxi hốmạnh:+6+2K 2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4+3+33Fe2(SO4)3 +Cr2(SO4)3 +K 2SO4 +7H2O- Trong dung dịch:Cr2O72- + H2Oda cam+2CrO24 +2Hmàu vàngIV. CỦNG CỐ (7’)TL:1. Viết PTHH của các phản ứng trong q trình chuyển hố sau:Cr(1)Cr2O3(2)Cr2(SO4)3(3)Cr(OH)3(4)Cr2O32. Khi đun nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48g O 2 và 1 mol Cr2O3. Hãy viết phương trình phảnứng và xem natri đicromat đã bị nhiệt phân hoàn toàn chưa ?TN:Câu 1: Chọn phát biểu sai:A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.D. Cr2O3 là chất rắn màu lục xám.Câu 2: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?A. Cr(OH)2.B. Cr2O3.C. Cr(OH)3.D. Al2O3.Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng?A. Cr2O3 + 2NaOH loãng � 2NaCrO2 + H2O. B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O � 4Cr(OH)3.C. 6CrCl2 + 3Br2 � 4CrCl3 + 2CrBr3.D. 2Cr(OH)3 +3H2SO4 loãng � Cr2(SO4)3+ 6H2O.Câu 4: Phản ứng nào sau đây không đúng?A. 2Cr3+ + Zn � 2Cr2+ + Zn2+.B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- � 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.C. Cr2O3 + 6HCl loãng � 2CrCl3 + 3H2O.D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- � 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.Câu 5: Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Fe2O3, Al(OH)3, CrO3, Cr2O3, Fe(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy cótính lưỡng tính làA. 4.B. 7.C. 5.D. 6.�Câu 6: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOHNa2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 7: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 �A. 20.B. 22.C. 24.D. 26.Câu 8: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) làA. 0,06 mol và 0,03 mol.B. 0,14 mol và 0,01 mol.C. 0,42 mol và 0,03 mol.D. 0,16 mol và 0,01 mol.GV: Tổ chức cho HS nhận xét, chốt kiến thức.11
Tài liệu liên quan
- Chuyên đề Nito và hợp chất
- 25
- 979
- 16
- chuyên đề ion và hợp chất ion
- 15
- 617
- 2
- Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập
- 2
- 1
- 10
- CHUYÊN ĐỀ ANKEN VÀ HỢP CHẤT KHÔNG NO
- 10
- 387
- 6
- chuyên đề sắt và hợp chất tuyển chọn
- 11
- 287
- 3
- chuyên đề đồng và hợp chất
- 2
- 435
- 0
- chuyen de nhôm va hop chat
- 2
- 848
- 3
- chuyen đề sắt và hợp chất
- 10
- 414
- 1
- chuyên đề : sắt và hợp chất
- 37
- 359
- 1
- chuyen đề : nhôm và hợp chat - ly thuyet
- 3
- 595
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(125.51 KB - 11 trang) - CHUYÊN đề CROM và hợp CHẤT Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cho Br2 Vào Dung Dịch Cr2o3 Trong Môi Trường Naoh Thì Sản Phẩm Thu được Có Chứa
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch Cr2O3 Trong Môi Trường NaOH Thì Sản Phẩm ...
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch Cr2O3 Trong Môi Trường NaOH Thì ... - Hoc24
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch CrCl3 Trong Môi Trường NaOH Thì ...
-
Top 15 Cho Br2 Vào Dung Dịch Cr2o3 Trong Môi Trường Naoh Thì Sản ...
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch Cr2O3 Trong Môi Trường ... - Vietjack.online
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch CrCl3 Trong Môi Trường NaOH Thì Sản Phẩm Th
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch CrO2- Trong NaOH Thì Sản Phẩm Thu được Có ...
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch CrCl3 Trong Môi Trường NaOH Thì ... - Thả Rông
-
Cho Br2 Vào Dung Dịch CrO2- Trong Môi Trường NaOH Thì Sản Phẩm ...
-
Lý Thuyết đếm (Phần 4) - Học Hóa Online
-
Lý Thuyết Hóa Học (Phần 4)
-
CROM Mangan | PDF - Scribd
-
Chuyen De Sat Crom Chuyen De Sat Crom | Xemtailieu
-
[PDF] KIM LOẠI KIỀM - Trường THPT THSP