Chuyên đề ESTE LIPIT - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
chuyên đề ESTE LIPIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.14 KB, 20 trang )

Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />ESTE - LIPITCâu 1: Este mạch hở có công thức tổng quát làA. CnH2n+2-2a-2bO2b.B. CnH2n - 2O2.C. CnH2n + 2-2bO2b.D. CnH2nO2.Câu 2: Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol làA. CnH2nOz.B. RCOOR’.C. CnH2n -2O2.D. Rb(COO)abR’a.Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát làA. CnH2nO2 (n  2).B. CnH2n - 2O2 (n  2). C. CnH2n + 2O2 (n  2). D. CnH2nO (n  2).Câu 4: Este no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát làA. CnH2nO2 (n  2).B. CnH2n - 2O2 (n  2). C. CnH2n + 2O2 (n  2). D. CnH2nO (n  2).Câu 5: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có mộtliên kết đôi C=C, đơn chức làA. CnH2nO2.B. CnH2n+2O2.C. CnH2n-2O2.D. CnH2n+1O2.Câu 6: Este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no 2 chức, mạch hở có công thức tổng quát làA. CnH2n(OH)2-x(OCOCmH2m+1)x.B. CnH2n-4O4.C. (CnH2n+1COO)2CmH2m.D. CnH2nO4.Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức và axit cacboxylic không no, có mộtliên kết đôi C=C, đơn chức làA. CnH2n-2O4.B. CnH2n+2O2.C. CnH2n-6O4.D. CnH2n+1O2.Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no 2 chức và axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳngcủa axit benzoic làA. CnH2n-18O4.B. CnH2nO2.C. CnH2n-6O4.D. CnH2n-2O2.Câu 9: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?A. 4.B. 5.C. 6.D. 3.Câu 10: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este ?A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 11: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?A. 8.B. 5.C. 4.D. 6.Câu 12: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở ?A. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Câu 13: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?A. 10.B. 8.C. 7.D. 6.Câu 14: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?A. 3.B. 5.C. 4.D. 6.Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3sinh ra Ag làA. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 16: Có bao nhiêu este thuần chức có CTPT C4H6O4 là đồng phân cấu tạo của nhau ?Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 1 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. 3.B. 5.C. 4.D. 6.Câu 17: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãnCTPT của X làA. 2B. 3C. 4D. 5Câu 18: Phân tích định lượng 1 este A nhận thấy %O = 53,33%. Este A làA. Este 2 chức.B. Este không no.C. HCOOCH3.D. CH3COOCH3.Câu 19: Phân tích 1 lượng este người ta thu được kết quả %C = 40 và %H = 6,66. Este này làA. metyl axetat.B. metyl acrylat.C. metyl fomat.D.etyl propionat.Câu 20: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A làA. CH3COOCH3.B. C2H5COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOC2H5.Câu 21: Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C3H6O2. A có thể làA. Axit hay este đơn chức no.B. Ancol 2 chức no có 1 liên kết .C. Xeton hay anđehit no 2 chức.D. Tất cả đều đúng.Câu 22: Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C4H8O2. A có thể làA. Axit hay este đơn chức no.B. Ancol 2 chức no có 1 liên kết .C. Xeton hay anđehit no 2 chức.D. A và B đúng.Câu 23: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây : (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5.Những chất thuộc loại este làA. (1), (2), (3), (4), (5), (6).B. (1), (2), (3), (5), (7).C. (1), (2), (4), (6), (7).D. (1), (2), (3), (6), (7).Câu 24: Mệnh đề không đúng làA. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.Câu 25: Hợp chất nào sau đây là este ?A. CH3CH2Cl.B. HCOOC6H5.C. CH3CH2ONO2.D. Tất cả đềuđúng.Câu 26: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn củaX làA. C2H5COOH.B. HO-C2H4-CHO.C. CH3COOCH3.D. HCOOC2H5.Câu 27: Chất nào dưới đây không phải là este ?A. HCOOC6H5.B. HCOOCH3.C. CH3COOH.D. CH3COOCH3.Câu 28: Chất nào sau đây không phải là este ?A. HCOOCH3.B. C2H5OC2H5.C. CH3COOC2H5.C3H5(COOCH3)3.Câu 29 : Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dầnA. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà NộiD.- Trang | 2 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.Câu 30: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần làA. (1) ; (2) ; (3).B. (3) ; (1) ; (2).C. (2) ; (3) ; (1).D. (2) ; (1) ; (3).Câu 31: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?A. CH3COOC2H5.B. C4H9OH.C. C6H5OH.D. C3H7COOH.Câu 32: So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôiA. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.Câu 33: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loạitrieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?A. 3.B. 4.C. 6.D. 5.Câu 34: Đun glixerol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được baonhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?A. 18.B. 15.C. 16.D. 17.Câu 35: Đun glixerol với hỗn hợp các gồm n axit béo khác nhau (có xúc tác H2SO4) có thể thu được baonhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?A. n2(n+1)/2.B. n(n+1)/2.C. n2(n+2)/2.D. n(n+2)/2.Câu 36: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X làA. etyl axetat.B. metyl propionat. C. metyl axetat.axetat.Câu 37: Este etyl fomat có công thức làA. CH3COOCH3.B. HCOOC2H5.C. HCOOCH=CH2.Câu 38: Este vinyl axetat có công thức làA. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3.C. CH2=CHCOOCH3.Câu 39: Este metyl acrilat có công thức làA. CH3COOCH3.B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.Câu 40: Cho este có công thức cấu tạo : CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó làA. Metyl acrylat.B. Metyl metacrylat.C. Metyl metacrylic.D. propylD. HCOOCH3.D. HCOOCH3.D. HCOOCH3.D. Metyl acrylic.Câu 41: a. Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT củaeste làA. C10H20O2.B. C9H14O2.C. C10H18O2.D. C10H16O2.b. Công thức cấu tạo của este làA. CH3CH2COOCH(CH3)2.C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2.B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2D. CH3CH2COOCH3.Câu 42: Tính chất hoá học quan trọng nhất của este làA. Phản ứng trùng hợp.B. Phản ứng cộng.C. Phản ứng thuỷ phân.D. Tất cả các phản ứng trên.Câu 43: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứngA. không thuận nghịch.B. luôn sinh ra axit và ancol.C. thuận nghịch.D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.Câu 44: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm làTrung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 3 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. không thuận nghịch.C. thuận nghịch.B. luôn sinh ra axit và ancol.D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.Câu 45: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì ?A. C2H5COOH,CH2=CH-OH.B. C2H5COOH, HCHO.C. C2H5COOH, CH3CHO.D. C2H5COOH, CH3CH2OH.Câu 46: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được haisản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phảnứng duy nhất. Este E làA. propyl fomat.B. etyl axetat.C. isopropyl fomat. D. metylpropionat.Câu 47: Thủy phân este C4H6O2 (xúc tác axit) được hai chất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp raY. Vậy X làA. anđehit axetic.B. ancol etylic.C. axit axetic.D. axit fomic.Câu 48: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữucơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức làA. HCOOC3H7.B. CH3COOC2H5.C. HCOOC3H5.D.C2H5COOCH3.Câu 49: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh rachất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y làA. C2H5COOC2H5.B. CH3COOC2H5.C. C2H5COOCH3.D. HCOOC3H7.Câu 50: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.CTCT thu gọn của este đó làA. HCOOC(CH3)=CH2.B. CH3COOCH=CH2.C. CH2=CHCOOCH3.D. HCOOCH=CHCH3.Câu 51: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu đượcA. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước.C. 2 Muối.D. 2 rượu và nước.Câu 52: Hợp chất A có CTPT C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, thuỷ phân Acũng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A làA. C2H3COOH.B. HOCH2CH2CHO.C. HCOOCH=CH2.D.CH3CH(OH)CHO.Câu 53: Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi rượu Z. Đemchất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Còn đem oxi hóa rượu Z thu đượcanđehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X làA. CH 3COOC2H5.B. HCOOC3H7.C. C2H5COOCH3.D. CH3COOCH3.Câu 54: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng vớidung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phảnứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt làA. HCOOCH3 và CH3COOH.B. HOCH2CHO và CH3COOH.C. HCOOCH3 và CH3OCHO.D. CH3COOH và HCOOCH3.Câu 55: Cho lần lượt các đồng phân, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na,NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 56: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với :Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo củaX1, X2 lần lượt làTrung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 4 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. CH3COOH, CH3COOCH3.C. HCOOCH3, CH3COOH.B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.D. CH3COOH, HCOOCH3.Câu 57: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?A. Có CTPT C2H4O2.B. Là đồng đẳng của axit axetic.C. Là đồng phân của axit axetic.D. Là hợp chất este.Câu 58: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đunnóng và dung dịch AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT làA. C2H5COOH.B. CH3COOCH3.C. HCOOC2H5.D.HOCCH2CH2OH.Câu 59: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH3COONa và C2H5OH.B. HCOONa và CH3OH.C. HCOONa và C2H5OH.D. CH3COONa và CH3OH.Câu 60: a. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thuđược làA. CH2=CHCOONa và CH3OH.B. CH3COONa và CH3CHO.C. CH3COONa và CH2=CHOH.D. C2H5COONa và CH3OH.b. Đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu đượclàA. CH2=CHCOONa và CH3OH.B. CH3COONa và CH3COCH3.C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH.D. C2H5COONa và CH3OH.Câu 61: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thuđược làA. CH2=CHCOONa và CH3OH.B. CH3COONa và CH3CHO.C. CH3COONa và CH2=CHOH.D. C2H5COONa và CH3OH.Câu 62: Cho este E có CTPT là CH3COOCH=CH2. Trong các nhận định sau : (1) E có thể làm mấtmàu dung dịch Br2 ; (2) Xà phòng hoá E cho muối và anđehit ; (3) E được điều chế không phải từphản ứng giữa axit và ancol. Nhận định nào là đúng ?A. 1.B. 2.C. 1, 2.D. 1, 2, 3.Câu 63: Thuỷ phân 1 este đơn chức, no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khốilượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử este E. dE/kk = 4. CTCT của E làA. C2H5COOCH3.B. C2H5COOC3H7.C. C3H7COOC2H5.D. C4H9COOCH3.Câu 64: Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượngC và 3,2 phần khối lượng O. Thủy phân E thu được axit A và rượu R bậc 3. CTCT của E làA. HCOOC(CH3)2CH=CH2.B. CH3COOC(CH3)2CH3.C. CH2=CHCOOC(CH3)2CH3.D. CH2=CHCOOC(CH3)2CH=CH2.LiAlH4 A + B. A, B làCâu 65: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 A. C2H5OH, CH3COOH.B. C3H7OH, CH3OH.C. C3H7OH, HCOOH.D. C2H5OH, CH3OH.Câu 66: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng.A. HCOOC2H5.B. HCHO.C. HCOOCH3.D. Cả 3 chất trên.Câu 67: Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?A. Dung dịch NaOH.B. Natri kim loại.C. Ag2O/NH3.D. Cả (A) và (C) đều đúng.Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 5 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />Câu 68: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chấtcó khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng làA. CH3COOCH2Cl.B. HCOOCH2CHClCH3.C. C2H5COOCH2CH3.D. HCOOCHClCH2CH3.Câu 69: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn :X + NaOH  muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl.Y+ NaOH  muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + NaCl.X và Y làA. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl.B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3.C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl.D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3.Câu 70: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2.Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối hữu cơvà 1 ancolThủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối hữu cơ và1 anđehitX và Y lần lượt có công thức cấu tạo làA. HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2.B. CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl.C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2.D. CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3.Câu 71: Đốt cháy hết a mol este A được 2a mol CO2. A làA. Metyl fomat.B. Este 2 lần este.không không no.C. Este vòng.D. EsteCâu 72: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi este đơn chức E phải dùng 2 thể tích O2 (đo ở cùng điềukiện). E làA. este 2 lần este.B. este không no.C. metyl fomat.D. etylaxetat.3 OHCâu 73: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O  X  axit axetic CH Y. CTCT của X, Y lầnlượt làA. CH3CHO, CH3CH2COOH.B. CH3CHO, CH3COOCH3.C. CH3CHO, CH2 (OH) CH2CHO.D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. H O,H O , xtCâu 74: Este X (C4H8O2) thoả mãn các điều kiện: X 2 Y1 + Y2 ; Y1 2 Y2X có tên làA. isopropyl fomat.Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng:Y (C 4 H 8 O 2 ) + N aO HA2 + CuOt0t0B. propyl fomat.C. metyl propionat.D. etyl axetat.B. CH3COOC2H5.C. HCOOCH(CH3)2.D. C2H5COOCH3.A1 + A2A xe to n + ...CTCT của Y làA. HCOOC2H5.Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 6 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />Câu 76: Từ chuỗi phản ứng sau :C2H 6OXA xit axetic+ CH 3OHYCTCT của X và Y lần lượt làA. CH3CHO, CH3COOCH3.B. CH3CHO, C2H5COOH.C. CH3CHO, HCOOC2H5.D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.Câu 77: Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5X, Y, Z lần lượt làA. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. ddNaOHNaOH ,CaO , t 0Câu 78: Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2. Biết : X  A  Etilen.CTCT của X làA. CH2=CH–CH2–COOH.B. CH2=CH–COOCH3.C. HCOOCH2–CH=CH2.D. CH3COOCH=CH2.Câu 79: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C10H18O4. E tác dụng vớidung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm muối natri của axit ađipic và ancol Y. Y có công thứcphân tử làA. CH4O.B. C2H6O.C. C3H6O.D. C3H8O.Câu 80: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C6H10O4. E tác dụng với dungdịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm ancol X và hợp chất Y có công thức C2H3O2Na. X làA. ancol metylic.B. ancol etylic.C. ancol anlylic.D. etylen glicol.Câu 81: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C6H8O4. Thủy phân E (xúctác axit) thu được ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z có công thức phân tử là CH2O2 và C3H4O2. Ancol X làA. ancol metylic.B. ancol etylic.C. ancol anlylic.D. etylen glicol.Câu 82: E là hợp chất hữu cơ, công thức phân tử C9H16O4. Thủy phân E (xúc tác axit) được axit cacboxylicX và 2 ancol Y và Z. Biết Y và Z đều có khả năng tách nước tạo anken. Số cacbon Y gấp 2 lần số cacbon củaZ. X làA. axit axetic.B. axit malonic.C. axit oxalic.D. axit acrylic.Câu 83: 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chức 0,2 mol NaOH, cho ra hỗn hợp 2 muối natri cócông thức C2H3O2Na và C3H3O2Na và 6,2 gam ancol X. E có công thức làA. C6H10O4.B. C6H8O4.C. C7H10O4.D. C7H12O4.Câu 84: 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muốinatri có công thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công thức phân tử phân tử làA. C8H10O4.B. C10H12O6.C. C9H12O6.D. C9H14O6.Câu 85: A (C3H6O3) + KOH  muối + etylen glicol. CTCT của A làA. HOCH2COOCH3.B. CH3COOCH2OH.C. CH3CH(OH)-COOH.D. HCOOCH2CH2OH.X NaOH , t 0Câu 86: Cho dãy chuyển hoá sau : Cho sơ đồ sau Phenol  A  Y (hợp chất thơm)Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt làA. axit axetic, phenol.B. anhiđrit axetic, phenol.C. anhiđrit axetic, natri phenolat.D. axit axetic, natri phenolat.Câu 87: Cho sơ đồ sau : C2H4 → C2H6O2 → C2H2O2 → C2H2O4 → C4H6O4 → C5H8O4.Hợp chất C5H8O4 có đặc điểm nào sau đây ?Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 7 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. là este no, hai chức.B. là hợp chất tạp chức.C. tác dụng Na.D. tác dụng cả Na và NaOH.Câu 88: Cho sơ đồ : C3H6O2 → C3H4O2 → C3H4O4 → C5H8O4 → C6H10O4.Hợp chất C3H6O2 không có đặc điểm nào sau đây ?A. hòa tan được Cu(OH)2.B. Có thể điều chế trực tiếp từ propen.C. là hợp chất đa chức.NaOH.Câu 89: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào ?A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.D. tác dụng với Na không tác dụng vớiB. CH2=CH-COOH và C2H5OH.D. CH2=CH-COOH và CH3OH.Câu 90: Propyl fomat được điều chế từA. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic.C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancolmetylic.Câu 91: Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat ?A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric.C. Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.Câu 92: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức làA. CH2=CH-COOCH3.B. CH3COOCH=CH2.C. CH3COOCH2CH3.D. HCOOCH2CH3.Câu 93: Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào ?A. CH3COOH + C6H5OH (xt, to).B. CH3OH + C6H5COOH (xt, to).C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to).D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).Câu 94: Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH  R-COO-R’ + H2OĐể phản ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây ?A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.D. Tất cả đều đúng.Câu 95: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.Câu 96: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từA. CH2=CH-COOCH3.B. CH2=CH-COOH.C. CH2=C(CH3)-COOCH3.D. CH3COOCH=CH2.Câu 97: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từA. CH3OH, CH3COOH.B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.C. C2H5COOH, C2H5OH.D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.Câu 98: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các esteTrung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 8 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. là chất lỏng dễ bay hơi.B. có mùi thơm, an toàn với người.C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.Câu 99: Chất nào sau đây không cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH– khi đun nóng ?A. HCHO.B. HCOOCH3.C. HCOOC2H5.D. C3H5(OH)3.Câu 100: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, cóthể chỉ cần dùngA. nước và quỳ tím. B. nước và dd NaOH. C. dd NaOH.D. nước brom.Câu 101: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằngA. Na.B. CaCO3.C. AgNO3/NH3.D. NaCl.Câu 102: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằngA. AgNO3/NH3B. CaCO3.C. Na.D. Tất cả đềuđúng.Câu 103: Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 làA. HCHO.B. HCOOCH3.C. HCOOH.D. Tất cả đềuđúng.Câu 104: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?A. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡđộngthực vật.B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡđộngthực vật.C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thựcvật.D. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thựcvật.Câu 105: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.Câu 106: Phát biểu đúng làA. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùnglà muối và ancol.C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.Câu 107: Cho các phát biểu sau:a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđrob) Các chất béo ở thể lỏng có phản ứng cộng hiđroc) Các trigixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở điều kiện thườngd) Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đóNhững phát biểu đúng làTrung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 9 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. c, d.B. a, b, d.C. b, c, d.D. a, b, c,d.Câu 108: Cho các phát biểu sau đây:a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạchcacbon dài không phân nhánh.b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…c) Chất béo là các chất lỏngd) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng vàđược gọi là dầue) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịchg) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.Những phát biểu đúng là:A. a, b, d, e.B. a, b, c.C. c, d, e.D. a, b, d, g.Câu 109: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Chất béo không tan trong nước.B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.Câu 110: Hãy chọn nhận định đúngA. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.B. Lipit là este của glixerol với các axit béo.C. Lipit là chất béo.D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưnghoà tantrong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterosit, photpholipit....Câu 111: Chọn phát biểu không đúngA. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.B. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.C. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiềutrong hạt, quả...D. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chấtbéo trong hạt, quả.Câu 112: Phát biểu nào sau đây sai ?A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.Câu 113: a. Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn do chứaA. chủ yếu gốc axit béo không no.B. glixerol trong phân tử.C. chủ yếu gốc axit béo no.D. gốc axit béo.b. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ ?A. Hiđro hoá axit béo.B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.C. Hiđro hoá chất béo lỏng.D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.Câu 114: Chọn phát biểu đúng ?Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 10 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.B. Chất béo là trieste của glixerol với axitvô cơ.C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Chất béo là trieste của ancol vớiaxit béo.Câu 115: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(COOC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D.C3H5(COOC17H33)3.Câu 116: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứngA. tách nước.B. hiđro hóa.C. đề hiđro hóa.D. xàphòng hóa.Câu 117: Chỉ số axit làA. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.B. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.C. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo.D. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.Câu 118: Chỉ số xà phòng hoá làA. số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gamchấtbéo.B. số gam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 100gam chất béo.C. số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gamlipit.D. số mg NaOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1gam chấtbéo.Câu 119: Phát biểu nào đúng ?A. Số miligam KOH cần để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọilà chỉsố axit của chất béoB. Số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béođược gọi là chỉ số este của loại chất béo đóC. Số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit và trung hoà lượng axit béotự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hoá của chất béoD. Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100 gam chất béo gọi làchỉ số iot của chất béoE. Tất cả đều đúng.Câu 120: Hãy chọn khái niệm đúngA. Chất giặt rửa là chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩnbám trên bề mặt các vật rắn.C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩnbámtrên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.D. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 11 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />Câu 121: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung làA. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béoC. sản phẩm của công nghệ hoá dầuD. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vậtCâu 122: Hãy chọn câu đúng nhấtA. Xà phòng là muối canxi của axit béo.B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ.D. Xà phòng là muối natri hoặc kali axit axetic.Câu 123: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểmA. dễ kiếm.nước.C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.Câu 124: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng ?A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.béo.C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.Câu 125: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm làA. C17H35COONa và glixerol.C. C17H35COOH và glixerol.B. có khả năng hoà tan tốt trongD. rẻ tiền hơn xà phòng.B. Đun nóng glixerol với các axitD. Cả A, C đều đúng.B. C15H31COOH và glixerol.D. C15H31COONa và etanol.Câu 126: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơiđúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y làA. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.B. C2H3COOC2H5 vàC2H5COOC2H3.C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.D. HCOOCH2CH2CH3 vàCH3COOC2H5.Câu 127: Cho 1 gam este X có công thức HCOOCH2CH3 tác dụng với nước (xúc tác axit). Sau mộtthời gian, trung hòa hỗn hợp bằng dung dịch NaOH 0,1M thấy cần đúng 45 ml. Tỷ lệ % este chưabị thủy phân làA. 33,3%.B. 50%.C. 60%.D. 66,7%.Câu 128: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dungdịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp làA. 3,7 gam.B. 3 gam.C. 6 gam.D. 3,4 gam.Câu 129: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH0,5M. Công thức phân tử của este làA. C3H6O2.B. C4H10O2.C. C5H10O2.D. C6H12O2.Câu 130: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừahết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó làA. etyl axetat.B. propyl fomiat.C. metyl axetat.D. metyl fomiat.Câu 131: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gamancol Y và m gam muối. Giá trị của m làTrung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 12 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. 4,1 gam.B. 4,2 gam.C. 8,2 gam.D. 3,4 gam.Câu 132: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X vớidung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.C. CH3COOC2H5.D.HCOOCH(CH3)2.Câu 133: Cho 8,8 gam C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 9,8 gam muối khan. Tìmtên A làA. Metyl propionat. B. Metyl acrylat.C. Etyl axetat.D. Vinylaxetat.Câu 134: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằnglượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng làA. 400 ml.B. 500 ml.C. 200 ml.D. 600 ml.Câu 135: Một este no đơn chức có M = 88. Cho 17,6 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH1M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn).CTCT của A làA. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOC2H5.Câu 136: Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịchNaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chấtrắn khan. Công thức cấu tạo của X làA. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOO(CH2)2CH3. D.HCOOCH(CH3)2.Câu 137: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịchKOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo củaX làA. CH2=CHCH2COOCH3.B. CH2=CHCOOCH2CH3.C. CH3COOCH=CHCH3.D. CH3CH2COOCH=CH2.Câu 138: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng làA. 3,28 gam.B. 8,56 gam.C. 8,2 gam.D. 10,4 gam.Câu 139: X là một este của axit đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chấtX người ta dùng 31,25 ml dung dịch NaOH 10% có d = 1,2 g/ml (lượng NaOH được lấy dư 25% sovới lượng cần phản ứng). CTCT của X làA. HCOOC3H7.B. CH3COOC2H5.C. HCOOC3H7 hoặc CH3COOC2H5.D. CH3CH2COOC2H5.Câu 140: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1ancol. Công thức cấu tạo của Y làA. C3H7COOC2H5.B. CH3COOCH3.C. HCOOCH3.D. C2H5COOC2H5.Câu 141: Hóa hơi 5 gam este đơn chức E được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxi đo cùng đk. Xàphòng hóa hoàn toàn 1 gam este E bằng dung dịch NaOH vừa đủ được ancol X và 0,94 gam muối natri củaaxit cacboxylicY. Vậy X làA. ancol metylic.B. ancol etylic.C. ancol anlylic.D. ancolisopropylic.Câu 142: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ vàTrung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 13 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của XlàA. etyl propionat.B. etyl axetat.C. isopropyl axetat. D. metylpropionat.Câu 143: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn(Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Chưng khô dung dịch thuđược 10,4 gam chất rắn khan. Công thức của AA. HCOOCH2CH=CH2.B. C2H5COOCH3.C. CH2=CHCOOCH3.D. CH3COOCH=CH2.Câu 144: X là este của axit đơn chức và rượu đơn chức. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam X cần dùngvừa đủ 15 ml dung dịch KOH 1M thu được chất A và B. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất B thấy sinh ra2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của X làA. CH2=CHCOOCH3.B. HCOOCH2CH=CH2.C. CH3CH2COOCH3.D. CH3COOC2H3.Câu 145: Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit no, đơn chức, là đồngđẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và CTCT của X, Y lần lượt làA. 12,0 ; CH3COOH và HCOOCH3.B. 14,8 ; HCOOC2H5 và CH3COOCH3.C. 14,8 ; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH.D. 9,0 ; CH3COOH và HCOOCH3.Câu 146: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH0,40M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đóhấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 5,27 gam. Công thứccủa A, B làA. C2H5COOH và C2H5COOCH3.B. CH3COOH và CH3COOC2H5.C. HCOOH và HCOOC2H5.D. HCOOH và HCOO C3H7.Câu 147: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được mộtmuối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Mặt khác nếu 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Công thứccủa 2 este làA. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.Câu 148: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp vớibrom theo tỉ lệ mol là 1 : 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng vớidung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối củaCH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt làA. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.Câu 149: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 gamhai ancol bậc I. CTCT và phần trăm khối lượng của 2 este làA. HCOOC2H5 : 55% và CH3COOCH3 : 45%.B. HCOOC2H5 : 45% và CH3COOCH3 : 55%.Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 14 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />C. HCOOCH2CH2CH3 : 25% và CH3COOC2H5 : 75%.D. HCOOCH2CH2CH3 : 75% và CH3COOC2H5 : 25%.Câu 150: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trongNH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và ápsuất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấutạo của X làA. HCOOC2H5.B. CH3COOCH3.C. HOOCCHO.D.O=CHCH2CH2OH.Câu 151: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịchKOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol).Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồmA. một axit và một este.B. một este và một rượu.C. hai este.D. một axit và một rượu.Câu 152: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thugọn của X làA. CH3OOC(CH2)2COOC2H5.B. CH3COO(CH2)2COOC2H5.C. CH3COO(CH2)2OOCC2H5.D. CH3OOCCH2COOC3H7.Câu 153: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.Hai loại axit béo đó làA. C15H31COOH và C17H35COOH.B. C17H33COOH và C15H31COOH.C. C17H31COOH và C17H33COOH.D. C17H33COOH và C17H35COOH.Câu 154: Khối lượng của Ba(OH)2 cần để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9 làA. 20 mg.B. 50 mg.C. 54,96 mg.D. 36 mg.Câu 155: Để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7, khối lượng KOH cần dùng làA. 2,8 mg.B. 0,28 mg.C. 280 mg.D. 28 mg.Câu 156: Xà phòng hoá 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của lipit làA. 1,792.B. 17,92.C. 197,2.D. 1792.Câu 157: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5 gam chất béo cần 50 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng hoácủa chất béo làA. 224.B. 280.C. 140.D. 112.Câu 158: Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Tính lượngmuối thu được ?A. 98,25gam.B. 109,813 gam.C. 108,265 gam.D. Kết quả khác.Câu 159: Để xà phòng hoá 63 mg chất béo trung tính cần 10,08 mg KOH. Tìm chỉ số xà phòng hoá ?A. 240.B. 160.C. 224.D. Kết quả khác.Câu 160: Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol ( H = 85%) ?A. 66,47 kg.B. 56,5 kg.C. 48,025 kg.D. 22,26 kg.Câu 161: Tính số gam NaOH cần để trung hoà các axit béo tự do có trong 200 gam chất béo có chỉ số axitbằng 7 ?A. 1 gam.B. 10 gam.C. 1,4 gam.D. 5,6 gam.Câu 162: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.Chỉ số axit của mẫu chất béo trên làA. 4,8.B. 7,2.C. 6,0.D. 5,5.Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 15 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />Câu 163: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sauphản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 17,80 gam.B. 18,24 gam.C. 16,68 gam.D. 18,38 gam.Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam 1 este đơn chức E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O.E làA. HCOOCH3.B. CH3COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. HCOOC2H5.Câu 165: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gamnước. CTPT của X làA. C2H4O2.B. C3H6O2.C. C4H8O2.D.C5H8O2.Câu 166: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loạiA. este no đơn chức.B. este mạch vòng đơn chức.C. este đơn chức có một liên kết đôi C = C.D. este 2 chức no.Câu 167: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40gam kết tủa. X có công thức làA. HCOOC2H5.B. CH3COOCH3.C. HCOOCH3.D. CH3COOC2H5.Câu 168: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. CTPT của estenày làA. C2H4O2.B. C4H8O2.C. C3H6O2.D. C5H10O2.Câu 169: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 3,52 gam CO2 và 1,44gam H2O. Vậy hỗn hợp 2 este làA. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5.B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.Câu 170: Đốt cháy 0,6 gam hợp chất hữu cơ A đơn chức thu được 0,88 gam CO2 và 0,36 gam H2O.A có khả năng tráng gương. Vậy A làA. OHCCHO.B. CH3CHO.C. HCOOCH3.D. HCOOC2H5.Câu 171: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56 gam H2O, thể tíchoxi cần dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancolđơn chức tạo nên. CTPT của este làA. C5H10O2.B. C4H8O2.C. C2H4O2.D. C3H6O2.Câu 172: Đốt cháy hết 10 ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ X cần dùng 30 ml O2, sản phẩm thu được chỉgồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và bằng thể tích O2 đã phản ứng. X làA. C3H6O2.B. C4H8O3.C. C3H6O3.D. C2H4O2.Câu 173: Trong một bình kín chứa hơi este no đơn chức hở A và một lượng O2 gấp đôi lượng O2 cần thiết đểđốt cháy hết A ở nhiệt độ 140oC và áp suất 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, ápsuất trong bình lúc này là 0,95 atm. A có công thức phân tử làA. C2H4O2.B. C3H6O2.C. C4H8O2.D. C5H10O2.Câu 174: X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một ancol với 2 axit liên tiếp trong dãy đồng đẳng).Đốt cháy hoàn toàn 28,6 gam X được 1,4 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức phân tử 2 este làTrung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 16 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />A. C4H6O2 và C5H8O2.C. C4H4O2 và C5H6O2.B. C4H8O2 và C5H10O2.D. C5H8O2 và C6H10O2.Câu 175: X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng).Đốt cháy hoàn toàn 21,4 gam X được 1,1 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Công thức phân tử 2 este làA. C4H6O2 và C5H8O2.C. C5H8O2 và C6H10O2.B. C5H6O2 và C6H8O2.D. C5H4O2 và C6H6O2.Câu 176: Đốt cháy hoàn toàn 7,92 gam một este E thu được 14,52 gam CO2. E có công thức phân tử làA. C2H4O2.B. C3H6O2.C. C3H4O2.D. C4H6O2.Câu 177: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam este đơn chức X được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Nếu xà phònghóa hoàn toàn 5 gam X bằng NaOH được 4,7 gam muối khan. X làA. etyl propionat.B. etyl acrylat.C. vinyl propionat.D. propyl axetat.Câu 178: Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 qua 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp 2 muối. Khối lượng hỗn hợp muối làA. 50,4 gam.B. 84,8 gam.C. 54,8 gam.D. 67,2 gam.Câu 179: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8 gam H2O. Thủy phân hoàntoàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một rượu và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp Y thì thểtích CO2 thu được (ở đktc) làA. 2,24 lít.B. 3,36 lít.C. 1,12 lít.D. 4,48 lít.Câu 180: Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức mạch hở và một este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứngvừa hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 0,6 molCO2 thì số gam H2O thu được làA. 1,08 gam.B. 10,8 gam.C. 2,16 gam.D. 21,6 gam.Câu 181: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gamC2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%).Giá trị m làA. 40,48 gam.B. 23,4 gam.C. 48,8 gam.D. 25,92 gam.Câu 182: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứngđạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa làA. 55%.B. 62,5%.C. 75%.D. 80%.Câu 183: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam X tác dụng với 5,75gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóađều bằng 80%). Giá trị của m làA. 10,12 gam.B. 6,48 gam.C. 8,1 gam.D. 16,2 gam.Câu 184: Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 92 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc. Khối lượngeste thu được khi hiệu suất phản ứng 60% làA. 26,4 gam.B. 27,4 gam.C. 28,4 gam.D. 30,4 gam.Câu 185: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thuđược là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cầnsố mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)A. 0,342.B. 2,925.C. 2,412.D. 0,456.Câu 186: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thuđược thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2.Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa làA. CH3COOH, H% = 68%.B. CH2=CH-COOH, H%= 78%Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 17 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />C. CH2=CH-COOH, H% = 72%.D. CH3COOH, H% = 72%.Câu 187: Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đunnóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q(MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lầnlượt làA. 0,36 và 0,18.B. 0,48 và 0,12.C. 0,24 và 0,24.D. 0,12 và 0,24.Câu 188: Khối lượng axit metacrylic và ancol metylic lần lượt cần lấy để điều chế được 100 kgpoli(metylmetacrylat) là bao nhiêu ? (Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 80%)A. 86 kg và 32 kg.B. 107,5 kg và 40 kg.C. 68,8 kg và 25,6 kg.D. 75 kg và 30 kg.Câu 189: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gammuối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của haieste đó làA. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.Câu 190: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịchNaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m làA. 4,05.B. 8,10.C. 18,00.D. 16,20.Câu 191: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu đượcglixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó làA. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.B. HCOONa, CH≡CCOONa và CH3CH2COONa.C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡CCOONa.D. CH3COONa, HCOONa và CH3-CH=CHCOONa.Câu 192: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừađủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đượcmột muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X làA. C2H4O2 và C5H10O2.B. C2H4O2 và C3H6O2.C. C3H4O2 và C4H6O2.D. C3H6O2 và C4H8O2.Câu 193: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịchKOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp Xtrên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X làA. CH3COOH và CH3COOC2H5.B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.C. HCOOH và HCOOC2H5.D. HCOOH và HCOOC3H7.Câu 194: Cho X là hợp chất thơm. a mol X phản ứng vừa hết với 2a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếucho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 11,2a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thugọn của X làA. HOC6H4COOCH3.B. CH3C6H3(OH)2.C. HOCH2C6H4OH.D. HOC6H4COOH.Câu 195: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có CTPT C6H10O4. khi X tác dụng với NaOH đượcmột muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không có nước. CTCT của X làA. CH3COOCH2CH2COOCH3.B. C2H5OOCCOOC2H5.C. HOOC(C2H4)4COOH.D. CH3OOCCOOC3H7.Câu 196: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng NaOHcó trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơnchức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E làA. C3H5(OOCC17H35)3.B. C3H5(OOCC17H33)3.Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 18 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 />C. C3H5(OOCC17H31)3.D. C3H5(OOCC15H31)3.Câu 197: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Vậycông thức của E làA. C3H5(COOC2H5)3. B. (HCOO)3C3H5.C. (CH3COO)3C3H5.D.(CH3COO)2C2H4.Câu 198: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức có một liên kết đôi ở gốchiđrocacbon. Khi cho a gam A tác dụng hết với CaCO3 thoát ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hỗn hợp B gồm CH3OHvà C2H5OH khi cho 7,8 gam B tác dụng hết Na thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam Brồi đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất h%). Giá trị m theo a, h làA. (a +2,1)h%.B. (a + 7,8) h%.C. (a + 3,9) h%.D. (a + 6)h%.Câu 199: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thuỷ phân X trongNaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp đôi số nguyên tửcacbon trong phân tử rượu Z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho ba olefin đồng phân còn Z chỉ cho mộtolêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X làA. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3.B. CH3CH2OOCCOOCH2CH2CH2CH3.C. CH3CH2OOCCOOCH(CH3)CH2CH3.D. CH3CH2COOCOOCH(CH3)CH2CH3.Câu 200: Hợp chất X có công thức phân tử C6HyOz mạch hở, một loại nhóm chức. Biết trong X có 44,44%O theo khối lượng. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất hữu cơ Z. Cho Ytác dụng với HCl thu được chất hữu cơ T đồng phân với Z. Công thức cấu tạo đúng của X làA. CH3COOCH=CHOOCCH3.B. CH2=CHCOOCH2OOCCH3.C. CH3COOCH(CH3)OOCCH3.D. HCOOCH=CHOOCCH2CH3.Link nhóm :Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 19 -Trịnh xuân Đảm SĐT: 01678774916 /> /> />Trung Tâm Thầy Nguyễn Bá TuấnHọc off địa chỉ : 3B2- Ngõ 09 - Lê Đức Thọ - Hà Nộ, Gầnđại học Thương Mại Hà Nội- Trang | 20 -

Tài liệu liên quan

  • Ôn tập tốt nghiệp THPT: Chuyên đề este, lipit Ôn tập tốt nghiệp THPT: Chuyên đề este, lipit
    • 7
    • 1
    • 38
  • CHUYÊN ĐỀ: ESTE - LIPIT CHUYÊN ĐỀ: ESTE - LIPIT
    • 4
    • 689
    • 8
  • Chuyên đề Este - Lipit Chuyên đề Este - Lipit
    • 37
    • 744
    • 0
  • CHUYÊN ĐỀ ESTE-LIPIT HAY CHUYÊN ĐỀ ESTE-LIPIT HAY
    • 11
    • 735
    • 0
  • Chuyên đề Este & Lipit - Thầy Đức Anh Chuyên đề Este & Lipit - Thầy Đức Anh
    • 11
    • 454
    • 0
  • chuyên đề ESTE - LIPIT đầy đủ chuyên đề ESTE - LIPIT đầy đủ
    • 16
    • 533
    • 1
  • CHUYÊN đề ESTE – LIPIT giải chi tiết CHUYÊN đề ESTE – LIPIT giải chi tiết
    • 59
    • 398
    • 1
  • Tổng hợp chuyên đề este - lipit Tổng hợp chuyên đề este - lipit
    • 22
    • 477
    • 0
  • Tuyển tập 25 đề thi chuyên đề Este – lipit – xà phòng cực hay có lời giải chi tiết Tuyển tập 25 đề thi chuyên đề Este – lipit – xà phòng cực hay có lời giải chi tiết
    • 427
    • 696
    • 5
  • 190 bai tap chon loc chuyen de este lipit co loi giai chi tiet 190 bai tap chon loc chuyen de este lipit co loi giai chi tiet
    • 53
    • 738
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(593.14 KB - 20 trang) - chuyên đề ESTE LIPIT Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » C6h8o2 Có Phải Là Este