Chuyên đề Hàm Số đặng Việt đông File Word - 123doc

Hàm số có ít nhất một điểm cực trị C.. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C.. Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của một hàm số nói chung không phải là giá trị lớn nhất, nhỏ

Trang 2

MỤC LỤC

SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 3

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 3

B – BÀI TẬP 3

C – ĐÁP ÁN: 8

CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 8

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 8

B – BÀI TẬP 10

C – ĐÁP ÁN 16

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 17

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 17

B – BÀI TẬP 17

C – ĐÁP ÁN: 22

TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 23

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 23

B – BÀI TẬP 23

C - ĐÁP ÁN: 28

BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 29

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 29

B – BÀI TẬP 31

C - ĐÁP ÁN: 39

SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 40

BÀI TOÁN 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 40

BÀI TOÁN 2: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM BẬC 3 40

BÀI TOÁN 3: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC 48

BÀI TOÁN 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4 53

ĐÁP ÁN: 55

TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 57

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 57

B – BÀI TẬP 57

C - ĐÁP ÁN: 61

Trang 3

SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

Bài toán 1: Tìm khoảng đồng biến – nghịch biến của hàm số:

Cho hàm số y f x= ( )

+) f ' x( ) >0 ở đâu thì hàm số đồng biến ở đấy

+) f ' x( ) <0 ở đâu thì hàm số nghịch biến ở đấy

Quy tắc:

+) Tính f ' x , giải phương trình ( ) f ' x( ) =0 tìm nghiệm

+) Lập bảng xét dấu f ' x ( )

+)Dựa vào bảng xét dấu và kết luận

Bài toán 2: Tìm m để hàm số y f x, m= ( ) đơn điệu trên khoảng (a,b)

+) Để hàm số đồng biến trên khoảng ( )a, b thì f ' x( ) ≥ ∀ ∈0 x ( )a, b

+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng ( )a, b thì f ' x( ) ≤ ∀ ∈0 x ( )a, b

*) Riêng hàm số: y ax b

cx d

+

=+ Có TXĐ là tập D Điều kiện như sau:

+) Để hàm số đồng biến trên TXĐ thì y ' 0 x D> ∀ ∈

+) Để hàm số nghịch biến trên TXĐ thì y ' 0 x D> ∀ ∈

+) Để hàm số đồng biến trên khoảng ( )a;b thì y ' 0 x ( )a, b

dxc

*) Tìm m để hàm số bậc 3 y ax= 3+bx2+ +cx d đơn điệu trên R

+) Tính y ' 3ax= 2+2bx c+ là tam thức bậc 2 có biệt thức ∆

A Nghịch biến trên tập xác định B đồng biến trên (-5; +∞)

Trang 4

Câu 2: Khoảng đồng biến của y= − +x4 2x2+4 là:

A Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \{ }−1

B Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \{ }−1

C Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)

D Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)

Câu 5: Cho hàm số y 2x= 4 −4x2 Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:

A Trên các khoảng (−∞ −; 1) và ( )0;1 , y' 0< nên hàm số nghịch biến

B Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞ −; 1) và ( )0;1

C Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞ −; 1) và (1;+∞)

D Trên các khoảng (−1;0) và (1;+∞) , y ' 0> nên hàm số đồng biến

C Đồng biến trên (-∞; 0) ∪ (0; +∞) D Đồng biến trên (-∞; 0), (0; +∞)

Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R ?

A ( 2 )2

=+

C y x

x 1

=

Câu 10: Cho bảng biến thiên

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau

Trang 5

Câu 11: Cho hàm số y f x= ( ) có đồ thị như hình vẽ bên

Nhận xét nào sau đây là sai:

A Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;1

B Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 0= và x 1=

C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0) và (1;+∞)

D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;3) và (1;+∞)

Câu 12: Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên R khi nào ?

= − là một điểm tới hạn của hàm số

C Hàm số tăng trên miền xác định D xlim y→+ = +

Câu 20: Hàm sốy sin x x= −

A Đồng biến trên R B Đồng biến trên (−∞;0)

C Nghịch biến trên R D Ngịchbiến trên (−∞;0) va đồng biến trên (0;+∞)

Câu 21: Cho hàm số y = x2 +2x - 3 (C) Phát biểu nào sau đây sai

A Đồ thị hàm sô cắt trục tung tại M (0;-3)

Trang 6

B Tọa độ điểm cực đại là I (-1;-4)

C Hàm số nghịch biến trên (-∞;-1) và đồng biến trên (-1; +∞)

D Hàm số đạt cực tiểu tại x0 = −1

Câu 22: Hàm số f (x) 6x= 5−15x4+10x3−22

A Nghịch biến trên R B Đồng biến trên (−∞;0)

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai:

Câu 27: Cho hàm số y= − −x3 3(2m 1)x+ 2−(12m 5)x 2+ − Chọn câu trả lời đúng:

A Với m=1 hàm số nghịch biến trên R B Với m=-1 hàm số nghịch biến trên R.

= + + − + + đồng biến trên tập xác định của nó khi:

= + − Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến

A -1<m<1 B − ≤ ≤1 m 1 C Không có m D Đáp án khác

Câu 33: Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất

A Hàm số y= − − +x3 x2 3mx 1− luôn nghịch biến khi m< −3

B Hàm số y mx m

mx 1

+

=+ nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m> −3

Trang 7

D Hàm số y= − −x3 3(2m 1)x+ 2−(12m 5)x 2+ − , với m=1 hàm số nghịch biến trên R.

Câu 34: Hàm số y=mx 1

x m

−+

A luôn luôn đồng biến với mọi m B luôn luôn đồng biến nếu m≠0

C luôn luôn đồng biến nếu m >1 D cả A, B, C đều sai

Câu 35: Hàm số y = mx 1

x m

++ đồng biến trên khoảng (1 ; +∞) khi

A m > 1 hoặc m < - 1 B m < - 1 C m > - 1 D m > 1

Câu 36: Hàm số y = mx 1

x m

++ nghịch biến trên khoảng (-∞; 0) khi:

Trang 8

A m= −5 hoặc m= −3 B m= −5 hoặc m 3= C m 5= hoặc m= −3 D m 5= hoặc m 3=

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m(sin x cos x)= + + đồng biến trên R

CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

Bài toán 1: tìm điểm cực đại – cực tiểu của hàm số

Dấu hiệu 1:

Trang 9

+) nếu f ' x( )0 =0 hoặc f ' x không xác định tại ( ) x và nó đổi dấu từ dương sang âm khi qua0 0

x thì x là điểm cực đại của hàm sô.0

+) nếu f ' x( )0 =0 hoặc f ' x không xác định tại ( ) x và nó đổi dấu từ âm sang dương khi qua0

0

x thì x là điểm cực tiểu của hàm sô.0

*) Quy tắc 1:

+) tính y '

+) tìm các điểm tới hạn của hàm số (tại đó y ' 0= hoặc y ' không xác định)

+) lập bảng xét dấu y ' dựa vào bảng xét dấu và kết luận.

0 0

+) giải phương trình f ' x( ) =0 tìm nghiệm

+) thay nghiệm vừa tìm vào f " x và kiểm tra từ đó suy kết luận.( )

Bài toán 2: Cực trị của hàm bậc 3

Cho hàm số: y ax= 3+bx2+ +cx d có đạo hàm y ' 3ax= 2+2bx c+

1 Để hàm số có cực đại, cực tiểu ⇔ =y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ >0

2 Để hàm số có không cực đại, cực tiểu ⇔ =y ' 0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép ⇔ ∆ ≤0

3 Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu

+) Cách 1: Tìm tọa độ các điểm cực đại và cực tiểu A, B Viết phương trình đường thẳng qua A, B.+) Cách 2: Lấy y chia y’ ta được: y=(mx n y ' Ax B+ ) +( + ) Phần dư trong phép chia này là

y Ax B= + chính là phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu

Bài toán 3: Cực trị của hàm số bậc 4 trùng phương

Cho hàm số: y ax= 4+bx2+c có đạo hàm y ' 4ax= 3+2bx 2x 2ax= ( 2+b)

 hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu.

2 hàm số có 3 cực trị khi ab 0< (a và b trái dấu)

+) Tam giác ABC luôn cân tại A

+) B, C đối xứng nhau qua Oy và xB = −x , yC B= yC= yH

Trang 10

+) Để tam giác ABC vuông tại A: AB.AC 0=

+) Tam giác ABC đều: AB BC=

+) Tam giác ABC vuông tại A khi b 1=

+) Tam giác ABC đều khi b= 33

+) Tam giác ABC có ·A 120= 0 khi 3

1b3

=

+) Tam giác ABC có diện tích S khi 0 2

0

S =b b+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R khi 0 2R0 b3 1

=+ +

Trang 11

Câu 17: Cho hàm số y x= 4+ + + +x3 x2 x 1 Chọn phương án Đúng.

A Hàm số luôn luôn nghịch biến x∀ ∈R B Hàm số có ít nhất một điểm cực trị

C Cả 3 phương án kia đều sai D Hàm số luôn luôn đồng biến x∀ ∈R

Câu 18: Cho hàm số y= x Chọn phương án Đúng

A Cả hai phương án kia đều đúng B Cả ba phương án kia đều sai

C Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên R tại x 0= D Hàm số đạt cực tiểu tại x 0=

Câu 19: Hàm số y= −5 x4 có bao nhiêu điểm cực đại ?

Câu 21: Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y x= 3−3x2+1 là

Trang 12

Câu 26: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A Hàm số luôn nghịch biến; B Hàm số luôn đồng biến;

C Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

Câu 27: Trong các mệnh đề sau về hàm số y 2x 4

B Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;

C Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;

D Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Câu 28: Trong các mệnh đề sau về hàm số 1 4 1 2

= − + − , mệnh đề nào là đúng ?

A Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B Hàm số đạt cực đại tại x = 1;

C Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 29: Cho hàm số y 1x4 x2 1

= − + + Khi đó:

A Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0= , giá trị cực tiểu của hàm số là y(0) 0=

B Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x= ±1, giá trị cực tiểu của hàm số là y( 1) 1± =

C Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= ±1, giá trị cực đại của hàm số là y( 1) 1± =

D Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0= , giá trị cực đại của hàm số là y(0) 1

2

=

Câu 30: Hàm số f (x) x= 3−3x2 −9x 11+ Mệnh đề nào đúng ?

A Nhận điểm x 3= làm điểm cực tiểu B Nhận điểm x= −1 làm điểm cực tiểu

C Nhận điểm x 3= làm điểm cực đại D Nhận điểm x 1= làm điểm cực đại

Câu 31: Hàm số y x= 4−4x2−5 Mệnh đề nào đúng ?

A Nhận điểm x= ± 2 làm điểm cực tiểu B Nhận điểm x= −5 làm điểm cực đại

C Nhận điểm x= ± 2 làm điểm cực đại D Nhận điểm x 0= làm điểm cực tiểu

Câu 32: Cho hàm số 1 4 2

4

= − + Hàm số có

A Một cực đại và hai cực tiểu B Một cực tiểu và hai cực đại

C Một cực đại và không có cực tiểu D Một cực tiểu và một cực đại

Câu 33: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 1 Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng

Câu 34: Cho hàm số y x= 4−2x2+1 (C) Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là:

Câu 35: Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, a≠0 Mệnh đề nào sau đây sai ?

A Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B Hàm số luôn có cực trị

C xlim f (x)→∞ = ∞ D Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.

Câu 36: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x= 4+4x2+2:

A Đạt cực tiểu tại x = 0 B Có cực đại và cực tiểu

C Có cực đại và không có cực tiểu D Không có cực trị.

Câu 37: Cho hàm số f có tập xác định trên D Mệnh đề nào sau đây sai ?

A Hàm số đạt cực trị tại x , thì 0 f ' x( )0 =0.

Trang 13

B Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của một hàm số nói chung không phải là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

của hàm số

C Hàm số f có thể đạt cực đại, cực tiểu tại nhiều điểm trên

D D Nếu hàm số f đồng biến hoặc nghịch biến hoặc không đổi trên D thì nó không có cực trị Câu 38: Cho hàm số f có đạo hàm trên tập xác định D và đồ thị (C) Chọn câu sai trong các câu sau:

A Giá trị cực đại của hàm số f luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của hàm số f.

B Nếu hàm số đạt cực trị tại x , thì 0 f ' x( )0 =0.

C Tiếp tuyến của (C) tại các điểm cực trị song song hoặc trùng với trục hoành

D Tiếp tuyến của (C) tại các điểm cực trị có hệ số góc bằng 0.

Câu 39: Cho hàm số f có đạo hàm trên ( )a;b chứa x và 0 f ' x( )0 =0 Mệnh đề nào sai ?

A Nếu f '' x( )0 =0thì hàm số f không đạt cực trị tại x0

B Nếu f '' x( )0 >0thì hàm số f đạt cực tiểu tại x 0

C Nếu f '' x( )0 ≠0thì hàm số f đạt cực trị tại x 0

D Nếu f '' x( )0 <0thì hàm số f đạt cực đại tại x 0

Câu 40: Cho hàm số f có đạo hàm trên ( )a;b chứa x và 0 f ' x( )0 =0 Mệnh đề nào sai ?

A Khi đi qua x đạo hàm của hàm số f đổi dấu thì 0 x là điểm cực trị của hàm số 0 f (x)

B Nếu hàm số y f x= ( )có đạo hàm tại x và 0 f ' x( )0 =0thì x là điểm cực trị của hàm số f.0

C Nếu hàm số f đạt cực trị tại x thì 0 f ' x( )0 =0.

D Nếu x là điểm cực trị của đồ thị hàm số f thì 0 f ' x( )0 =0 hoặc hàm số f không có đạo hàm tạix0

Câu 42: Mệnh đề nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y x2 2x 5

Trang 14

= + + − − Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A ∀ ≠m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B m 1∀ < thì hàm số có hai điểm cực trị;

C ∀ >m 1 thì hàm số có cực trị; D Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.

Trang 15

Câu 61: Cho hàm số 1 2 3 2

y (m 1)x (m 1)x 3x 53

A 2 m 6< < B 3 m 2

Câu 73: Cho hàm số y x= 3+3x2−2 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương

Trang 16

trình 3 2

x +3x − =2 m có hai nghiệm phân biêt khi:

A m 2= hoặc m= −2 B m< −2 C m 2> D − < <2 m 2

Câu 74: Cho hàm số y x= 3−3mx 1+ (1) Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị

B và C sao cho tam giác ABC cân tại A là:

y= xmx + mx− , có đồ thị (C m) Giá trị m để (C m)có các điểmcực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung là:

Câu 78: Cho hàm số y x= 3+(m 2 x− ) 2−3mx m+ Hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm có hoành

độ đều lớn hơn 2 khi:

Trang 17

56C, 57D, 58D , 59A, 60A, 61D, 62A, 63A, 64A, 65A, 66C, 67C, 68A, 69A, 70D, 71C, 72D, 73A, 74A, 75B, 76D , 77A, 78D, 79A, 80B

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT

1 Định nghĩa: Cho hàm số y f x= ( ) xác định trên D.

+) M là GTLN của hàm số trên D nếu: ( )

*) Quy tắc chung: (Thường dung cho D là một khoảng)

- Tính f ' x , giải phương trình ( ) f ' x( ) =0 tìm nghiệm trên D

- Lập BBT cho hàm số trên D

- Dựa vào BBT và định nghĩa từ đó suy ra GTLN, GTNN

*) Quy tắc riêng: (Dùng cho [ ]a;b ) Cho hàm số y f x= ( ) xác định và liên tục trên [ ]a;b

- Tính f ' x , giải phương trình ( ) f ' x( ) =0 tìm nghiệm trên [ ]a, b

- Giả sử phương trình có 2 nghiệm x , x1 2∈[ ]a, b

- Tính 4 giá trị f a ,f b ,f x ,f x So sánh chúng và kết luận.( ) ( ) ( ) ( )1 2

3 Chú ý:

1 GTLN,GTNN của hàm số là một số hữu hạn

2 Hàm số liên tục trên đoạn [ ]a, b thì luôn đạt GTLN, NN trên đoạn này

3 Nếu hàm sồ f x đồng biến trên ( ) [ ]a, b thì max f x( ) ( )=f b , min f x( ) ( )=f a

4 Nếu hàm sồ f x nghịch biến trên ( ) [ ]a, b thì max f x( ) ( )=f a , min f x( ) ( )=f b

5 Cho phương trình f x( ) =m với y f x= ( ) là hàm số liên tục trên D thì phương trình cónghiệm khi min f xD ( ) ≤ ≤m max f xD ( )

A ymax 0; ymin 2

7

7

Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x= 3−3x2−9x 35+

trên đoạn [−4;4]

Trang 18

A

16max y , min y 6

x 4x 5y

B Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;

C Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;

D Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu 10: Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số y= − +x3 3x 1+ :

A Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1; B Có giá trị lớn nhất là Max y = 3;

C Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3; D Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.

Câu 11: Cho hàm số y = 3sinx - 4sin3x Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ;

Trang 19

Câu 23: GTNN và GTLN của hàm số y = 4(sin6x + cos6x) + sin2x là:

Câu 28: GTNN và GTLN của hàm số y = 3 + + x 6 − − x (3 + x)(6 − x) là:

2, maxy = 3

C miny = 3 2 - 9

2, maxy = 3 D miny = 0, maxy = 3 2

Câu 29: Hàm số y 4 x= 2−2x 3 2x x+ + − 2 đạt GTLN tại hai giá trị x1, x2 Ta có x1.x2 bằng:

Trang 20

B Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

C Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

D Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu 35: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y x 1 x2

Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số y = (1 – sinx)4 + sin4x

Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = tan x-3 12 +2, 0 < x <

2cos x

Trang 21

Câu 44: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos 2x sin x 2= 3 − + + trên khoảng ;

Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 2

2 xy

+

=+ + trên [-3; -1] là:

2

π

= (IV) Suy ra f(x) e , x2 (0; )

Câu 54: Cho hai số thực x, ythỏa mãn 2 2

x +y =2 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức

Trang 22

Câu 55: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất

Câu 57: Trong hệ toạ độ Oxy cho parabol (P): y = 1 - x2 Một tiếp tuyến của (P) di động có hoành độ

dương cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại A và B Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi hoành độ của

điểm M gần nhất với số nào dưới đây:

Câu 58: Cho tam giác đều cạnh a; Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên

cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AB và AC Xác định vị trí điểm M sao chohình chữ nhật có diện tích lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó

C – ĐÁP ÁN:

1C, 2B, 3A, 4A, 5B, 6D, 7C, 8D, 9A, 10B, 11B, 12D, 13B, 14D, 15B, 16A, 17A, 18A, 19B, 20B, 21B, 22A, 23D, 24A, 25C, 26B, 27B, 28C, 29A, 30B, 31B, 32B, 33B, 34B, 35C, 36A, 37D, 38A , 39D, 40A, 41C, 42B, 43C , 44A, 45C, 46B, 47B, 48A, 49A, 50C, 51A, 52B, 53B, 54D, 55D, 56A, 57C, 58B, 59B.

Trang 23

+) Hàm phân thức mà nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử có tiệm cận đứng.

+) Hàm phân thức mà bậc của tử ≤ bậc của mẫu có TCN

+) Hàm căn thức dạng: y= − , y= −bt, y bt= − có TCN (Dùng liên hợp)

+) Hàm y a , 0 a 1= x ( < ≠ ) có TCN y 0=

+) Hàm số y log x, 0 a 1= a ( < ≠ ) có TCĐ x 0=

3 Cách tìm:

+) TCĐ: Tìm nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử

+) TCN: Tính 2 giới hạn: xlim y→+∞ hoặc xlim y→−∞

xlim y2

Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x 1

Trang 24

Câu 5: Cho hàm số y 3x 1

x 1

+

=

− Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1= B Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 3=

C Đồ thị hàm số không có tiệm cận D Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 3x 1

x 2

− +

=+

Câu 10: Cho hàm số y f (x)= có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f (x)= có tính chất:

A Hàm số y f (x)= nghịch biến trên các khoảng ¡\{ 1}−

B I( 1; 2)− là tâm đối xứng của đồ thị hàm số

C x 2= là phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

− (C) Trong các câu sau, câu nào đúng.

A Hàm số có tiệm cận ngang x 1= B Hàm số đi qua M(3;1)

C Hàm số có tâm đối xứng I(1;1) D Hàm số có tiệm cận ngang x= −2

Câu 12: Số đường tiệm cận của hàm số y x2 2x

Trang 25

Câu 17: Cho đường cong y 2x 3

x 1

+

=

tiệm cận của (C) Lựa chọn đáp án đúng

A Đường thẳng x 2= là tiệm cận đứng của (C)

B Đường thẳng y x 1= − là tiệm cận xiêncủa (C)

B Hàm số y x= 4−x2 không có giao điểm với đường thẳng y = -1

C Hàm số y= x2+1 có tập xác định là D R \{ 1}= −

D Đồ thị hàm số y x= 3+ −x2 2x cắt trục tung tại 2 điểm

Câu 25: Chọn đáp án sai

Trang 26

A Đồ thị của hàm số y ax b

cx d

+

=+ nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng

B Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương

trình f(x) = g(x)

C Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành

D Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba

Câu 26: Cho hàm số y x 1

x 2

=+ Trong các câu sau, câu nào sai:

C Nhận đường thẳng y 0= làm tiệm cận ngang

D Nhận đường thẳng y 3x 10= + làm tiệm cận xiên

Câu 29: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y x22 3x 2

Trang 27

Câu 36: Cho hàm số y 2x m

x m

+

=+ Với giá trị nào của m thì các đường tiệm cận tạo với các trục tọa độmột hình vuông

− Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứngnằm bên trái trục tung ?

từ M tới tiệm cận đứnggấp 4 lần khoảng cách M tới tiệm cận ngang Kết quả x là ?

− có đồ thị là (C) Gọi M(x; y) là tọa độ trên (C) thõa mãn khoảng cách

từ M tới tiệm cận đứngbằng khoảng cách M tới tiệm cận ngang Đáp án nào có y thỏa mãn ?

A y = 1 hoặc y = 2 B y = 1 hay y = 3 C y = 2 hay y = 3 D y =1 hay y = 3 Câu 45: Cho hàm số y x 2

x 1

+

=+ có đồ thị là (C) Gọi M(x; y) là tọa độ trên (C) thõa mãn tổng khoảngcách từ M tới tiệm cận đứng và khoảng cách M tới tiệm cận ngang là 4 Tìm tọa độ điểm M ?

Trang 28

Câu 47: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây ?

A Đường thẳng x = −1 là tiệm cận đứng của (C)

B Đường thẳng y 2x 1= − là tiệm cận xiêncủa (C)

C Đường thẳng y x 1= + là TC xiên của (C)

D Đường thẳng y x 2= − là tiệm cận xiêncủa (C)

Trang 29

39C, 40A, 41A, 42C, 43A, 44B, 45D, 46D, 47B, 48C, 49C, 50A, 51D, 52D, 53B, 54B, 55D, 56D, 57C.

Trang 30

+) Để hàm số có 1 cực trị ab 0≥

- Nếu a 0b 0>

 ≥

 hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại

- Nếu  ≤a 0b 0< hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu

cx d

=+

- Nếu ad bc 0− > hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định Đồ thị nằm góc phần tư 2 và 4.

- Nếu ad bc 0− < hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định Đồ thị nằm góc phần tư 1 và 3.

Từ khóa » Sự đồng Biến Nghịch Biến Của Hàm Số đặng Việt đông