Chuyển đổi Milimet - Metric Conversion
Có thể bạn quan tâm
Sử dụng ô tìm kiếm để tìm công cụ chuyển đổi đơn vị đo lường theo yêu cầu của bạn
→
Ứng dụng công cụ chuyển đổi trên điện thoại di động Chiều dàiMilimetMilimet sang KilômetMilimet sang MétMilimet sang CentimetMilimet sang FeetMilimet sang InchMilimet sang MicrômetMilimet sang MicrômetNhiều đơn vị..DặmKilômetMétFeetInchCentimetThước AnhParsecHải lý quốc tếFulôngXíchDặm MỹDặm biểnDặm AnhNăm ánh sáng (ly)Dặm biển AnhMicrôinchMicrômetMicrômetĐecimetHải lý AnhHải lý MỹDặm biểnHải lý Nhiệt độ Trọng lượng Diện tích Thể tích Tốc độ Thời gian Bảng chuyển đổi đơn vị đo lườngMilimet
Đơn vị của :
- Chiều dài
Sử dụng khắp thế giới:
- Milimet, như là một phần của hệ mét, được sử dụng làm đơn vị đo độ dài trên toàn cầu. Trường hợp ngoại lệ đáng chú ý nhất là Mỹ, tại đây hệ thống đo lường Anh vẫn được sử dụng cho hầu hết các mục đích.
Định nghĩa:
Milimet là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với một phần nghìn mét (đơn vị chiều dài cơ sở theo SI).
Tham khảo chung:
- Có 25,4 milimet trong một inch.
- Đầu ghim có đường kính khoảng 2mm.
- Một đĩa CD dày khoảng 1,2mm.
- Khổ đường ray 00 đo được 16,5mm giữa các thanh ray.
- Máy cắt tóc cấp 1 sẽ cắt khoảng 3mm chiều dài tóc (cấp 2 cắt 6 mm, cấp 3 cắt 9 mm, v.v.)
Bối cảnh sử dụng:
Milimet được sử dụng như một đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn trong tất cả các hình thức của những ứng dụng kỹ thuật và thương mại đòi hỏi độ chính xác hơn centimet gần nhất.
Trong trường hợp đòi hỏi độ chính xác hơn, thì các phân số của một milimet được sử dụng đến ba chữ số thập phân.
Milimet thường được sử dụng để mô tả cỡ đạn nhỏ và các loại vũ khí được sử dụng để bắn chúng, ví dụ như súng trường tấn công Uzi 9 mm.
Đơn vị thành phần:
- 1/1.000 mm = một micrômet
- 1/1.000.000 mm = một nanômet
- Ngoài ra, các đơn vị nhỏ dần bao gồm các picômet, femtomet, attomet, zeptomet và yoctomet.
Bội số:
- Có rất nhiều đơn vị biểu thị các bội của milimet, nhưng những đơn vị này được xác định qua mối quan hệ của chúng với mét (đơn vị đo chiều dài cơ sở theo SI), chứ không phải là milimet.
- 10 mm = 1 centimet (cm)
- 1000mm = 1 mét (m)
Từ khóa » đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Hơn Mm
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Đơn Vị đo Chiều Dài Nhỏ Nhất? - Cân điện Tử Fujihatsu
-
Các đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Hơn Mm - .vn
-
Đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Nhất - Daihoangde
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Thức Quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác
-
Có Bao Nhiêu đơn Vị đo độ Dài? - Luật Hoàng Phi
-
Đơn Vị đo Chiều Dài – Wikipedia Tiếng Việt
-
Picomet – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Đơn Vị Nhỏ Hơn Milimét Là Gì - Thả Rông
-
Đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Nhất
-
Danh Sách Các Đơn Vị Đo Độ Dài Nhỏ Hơn Mm, Nanomét (Nm
-
Nanomét (nm - Hệ Mét), Chiều Dài - ConvertWorld
-
Đơn Vị đo độ Dài Là Gì? Danh Sách Các đơn Vị Và Cách Quy đổi Chính ...