Đơn Vị đo Chiều Dài Nhỏ Nhất? - Cân điện Tử Fujihatsu
Có thể bạn quan tâm
Đơn vị đo chiều dài nhỏ nhất?
Tương tự ta có thể qui đổi bất kì giá trị nào thông qua bảng hệ thống tiền tố của đơn vị đo lường quốc tế:
Theo hệ thống quốc tế trên thì đơn vị đo chiều dài nhỏ nhất là yocto mét (ym) (= 10-24m) Tuy nhiên đấy là lý thuyết. Thực tế vật chất, kích thước nhỏ nhất có thể cho mọi thứ trong vũ trụ là Chiều dài Planck, có chiều ngang 1,6 x10-35 m. Tương đương với khoảng một phần triệu của một phần tỷ của một phần tỷ của một phần tỷ cm (một dấu thập phân theo sau là ba mươi bốn số không và một), đây là thang đo mà bọt lượng tử được cho là tồn tại: định luật lượng tử vật lý làm cho các lỗ sâu phút mở ra và đóng lại liên tục, tạo cho không gian một cấu trúc giống như bọt thay đổi nhanh chóng. Nếu chúng ta từng có thể khai thác năng lượng to lớn của bọt lượng tử, thì sức mạnh chứa trong một centimet không gian trống sẽ đủ để làm sôi các đại dương của Trái đất. Nguồn: Internet Bài viết liên quan: 1/ Đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất? http://fujihatsu.com/don-vi-do-khoi-luong-nho-nhat-1-2-186673.html 2/ Đơn vị đo chiều dài lớn nhất? http://fujihatsu.com/don-vi-do-chieu-dai-lon-nhat-1-2-186763.html Tags: Đơn vị đo chiều dài nhỏ nhất?, hệ thống Metric, đo lường chiều dài, mét, m, hệ thống đơn vị quốc tế (SI), Bảng tiền tố, hệ thống tiền tố, yocto, y, chiều dài Planck,
- Trang chủ
- Tin tức
Đơn vị đo chiều dài nhỏ nhất?
Đào Thanh Tùng Ngày đăng : 15:45:27 26-09-2019 Đơn vị đo chiều dài nhỏ nhấtTheo hệ thống Metric của đo lường chiều dài sử dụng các đơn vị chiều dài mét(m) làm trung tâm: Mét (m)
1000 m = 1 km |
1000 km = 1 Mm |
Thêm tiền tố của Hệ thống đơn vị quốc tế (SI)cho phép biểu thị trọng số dưới dạng bội hoặc phân số của 1 mét (m):
Bảng tiền tố qui đổi chung lấy mét (m) làm đơn vị trung tâm | |||
---|---|---|---|
Tiền tố | Kí hiệu | Hệ số | Ví dụ |
micro | µ | 10−6 | 1 micromét (μm) = 1 × 10−6 m(0.000001 m) |
milli | m | 10−3 | 1 millimét (mm) = 1 × 10−3 m(0.001 m) |
centi | c | 10−2 | 1 centimét(cm) = 1 × 10−2 m (0.01 m) |
deci | d | 10−1 | 1 decimét (dm) = 1 × 10−1 m (0.1 m ) |
kilo | k | 103 | 1 kilomét (km) = 1 × 103 m (1000 m) |
mega | M | 106 | 1 megamét (Mm) = 1 × 106 m (1,000,000 m) |
giga | G | 109 | 1 gigamét (Gm) = 1 × 109 m (1,000,000,000 m) |
Hệ số | Tiền tố | Kí hiệu | Hệ số | Tiền tố | Kí hiệu |
---|---|---|---|---|---|
1024 | yotta | Y | 10-24 | yocto | y |
1021 | zetta | Z | 10-21 | zepto | z |
1018 | exa | E | 10-1 | deci | d |
1015 | peta | P | 10-2 | centi | c |
1012 | tera | T | 10-3 | milli | m |
109 | giga | G | 10-6 | micro | µ |
106 | mega | M | 10-9 | nano | n |
103 | kilo | k | 10-12 | pico | p |
102 | hecto | h | 10-15 | femto | f |
10 | deka | da | 10-18 | atto | a |
Chia Sẻ :
Đặt lịch hẹn dịch vụHọ & Tên: Số điện thoại: Ngày tháng: Chi nhánh: Hà NộiĐà NẵngTP. Hồ Chí Minh Ghi chú: GửiTừ khóa » đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Hơn Mm
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Các đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Hơn Mm - .vn
-
Đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Nhất - Daihoangde
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Thức Quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác
-
Có Bao Nhiêu đơn Vị đo độ Dài? - Luật Hoàng Phi
-
Chuyển đổi Milimet - Metric Conversion
-
Đơn Vị đo Chiều Dài – Wikipedia Tiếng Việt
-
Picomet – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Đơn Vị Nhỏ Hơn Milimét Là Gì - Thả Rông
-
Đơn Vị đo độ Dài Nhỏ Nhất
-
Danh Sách Các Đơn Vị Đo Độ Dài Nhỏ Hơn Mm, Nanomét (Nm
-
Nanomét (nm - Hệ Mét), Chiều Dài - ConvertWorld
-
Đơn Vị đo độ Dài Là Gì? Danh Sách Các đơn Vị Và Cách Quy đổi Chính ...