Chuyển đổi Quang-Điện PLANET FT-802S15
Có thể bạn quan tâm
Chuyển đổi Quang-Điện PLANET FT-802S15
Fast Ethernet Bridge Media Converter PLANET FT-802S15
Sản phẩm chuyển đổi quang điện PLANET FT-802S15 là bộ chuyển đổi giữa 100Base-FX quang và 10/100Base-TX cáp xoắn (STP). Nó hỗ trợ cả hai chế độ song công và đơn công có thể lựa chọn được và hỗ trợ nhiều dạng cáp quang. Bộ chuyển đổi tự thích nghi tới mức hiệu năng cao nhất hỗ trợ các thiết bị nối tới cổng STP. Khi thiết bị kết nối là chuyển mạch hoặc trạm làm việc hỗ trợ song công, bộ chuyển đổi sửa theo mode song công và cung cấp một băng thông có hiêu lực bằng 200Mbps. Khi thiết bị kết nối là Hub hoặc trạm làm việc hỗ trợ chỉ đơn công, bộ chuyển đổi chỉ cấp băng thông bình thường 100Mbps. Trong giao diện cáp quang, cổng quang của bộ chuyển đổi hoạt động ở 1310 nm và sử dụng các đầu nối SC, RJ-45. Chế độ đơn mode (single-mode) hỗ trợ khoảng cách tối đa 15km. Sử dụng chức năng Link Pass Through của bộ chuyển đổi thông minh, những lỗi cáp mạng dễ dàng và nhanh chóng cô lập để giảm tối thiếu thời gian tắt kết nối. Chức năng Link Pass Through là sự kết hợp của hai cơ cấu: Link Loss Carry Forward (LLCF) và Link Loss Return (LLR). Khi LLCF được kích hoạt, các cổng không truyền tín hiệu kết nối cho đến khi chúng nhận được tín hiệu kết nối từ cổng đối diện. Mất kết nối là 'carried forward' để quản lý chuyển mạch hoặc Hub đang gửi kết nối. LLCF có thể được sử dụng cho cả hai cổng cáp đồng và quang. Khi LLR (Link Loss Return) được bật, bộ phát quang sẽ tắt ngay nếu bộ thu không nhận được kết nối đúng. Nếu một trong các bộ điều khiển quang bị lỗi, bộ chuyển đổi với LLR được bật quay lại điều kiện không kết nối tới thành phần đối tác bên kia. LLR được sử dụng để cảm nhận lỗi kết nối chỉ đối với cổng quang. Cả hai có thể ngay lập tức cảnh báo cho người quản trị mạng biết về lỗi đối với việc kết nối đường truyền và cung cấp giải pháp theo dõi mạng hiệu quả. FT-802S15 là bộ chuyển đổi với chức năng LFP (Link Fault Pass Through function) (LLCF/LLR) và thiết kế chuyển mạch DIP. LLCF/LLR có thể ngay lập tức báo cho người quản trị mạng những lỗi kết nối đường truyền và cung cấp giải pháp theo dõi hệ thống mạng hiệu quả. Chuyển mạch DIP cung cấp chức năng tắt hoặc bật LFP. LLCF (Link Loss Carry Forward) có nghĩa là khi thiết bị đã kết nối tới bộ chuyển đổi và đường TP bị mất kết nối, bộ chuyển đổi quang sẽ tắt ngay việc kết nối truyền. LLR (Link Loss Return) có nghĩa là khi thiết bị đã được kết nối đến bộ chuyển đổi và khi cáp quang mất kết nối, bộ chuyển đổi quang sẽ ngắt ngay kết nối truyền. Cả hai đều có thể ngay lập tức báo cho người quản trị mạng về lỗi đường kết nối và cung cấp giải pháp theo dõi mạng hiệu quả nhất.
Đặc tính kỹ thuật
- Tuân theo chuẩn IEEE 802.3u 100 BaseTx,100Base-FX Ethernet Kết nối : 1 cáp xoắn RJ 45( Auto MDI/MDI-X), tuân theo chuẩn EIA 568 IEEE802.3,IEEE802.3 10/100Base TX, 100BaseFX
- Cáp quang bước sóng 1310nm
- Tốc độ truyền dữ liệu TP : 10/100 Mbps, FX : 100Mbps
- Hỗ trợ chế độ song công
- Full hoặc Half Duplex Auto Negotiation (TP)
- Full hoặc Half duplex DIP-Switch (FX)
- Đèn chỉ thị : PWR, FX LNK/ACT, FX FDX/COL, TP 100, TP LNK/ACT, TP FDX/COL
Thông số kỹ thuật | |
Product | |
Model | FT-802S15 |
Protocol | IEEE 802.3u, 100Base-FX, 100Base-TX |
Dimensions | 70 x 97 x 26 mm (W x D x H) |
Weight | 0.2kg |
Power | 5V DC, 2A, max. |
Connectors and Cables | |
Twisted Pair / STP | RJ-45, Category 5 (EIA/TIA 568) |
Fiber-optic | Single SC |
Single-Mode (SM) cable | 9/125 µm |
Supported Distances and function | |
Twisted Pair STP | 100 m / 328 ft. |
Single-Mode (SM) | 15 km / 9 mile. (Full-Duplex) |
Port Mode | TP: Half and Full Duplex, auto-negotiation |
FX: Half and Full Duplex via DIP switch | |
Environmental | |
Temperature | 0 to 50 degrees C |
Humidity | 5-90% (non-condensing) |
- Sản xuất tại Taiwan.
- Bảo hành: 12 tháng.
Từ khóa » Chuyen Ft
-
Chuyển đổi Feet Sang Mét - Metric Conversion
-
Chuyển đổi Feet (ft) Sang Mét (m) | Công Cụ đổi đơn Vị
-
Chuyển đổi Feet (ft) Sang Inch (in) | Công Cụ đổi đơn Vị
-
Chuyển đổi Chiều Dài, Foot
-
Để Chuyển đổi Feet Sang
-
Chuyển đổi Feet (ft) Sang (mi) | Công Cụ Chuyển đổi độ Dài
-
Ft Sang M Feet Sang Mét - Feet To Meters Converter
-
Bảng Quy Đổi Đơn Vị Ft Là Đơn Vị Gì, Chuyển Đổi Feet Sang Mét
-
Quy đổi Từ Foot Sang Mét (ft Sang M) - Quy-doi-don-vi
-
Đơn Vị Ft Là Gì - Công Cụ Chuyển Đổi Feet Sang Mét Chính Xác
-
Quy đổi Từ Feet Sang M (Feet To Mét)
-
Chiều Dài - đổi Ft Sang In
-
Máy Tính Chuyển đổi Feet Sang Mét (ft Sang M) - RT
-
Công Cụ Chuyển Đổi Từ Feet Sang Mét | Ft -> M