Chuyên Gia - HCMGIS

Menu
  • Trang chủ
  • Chính sách
  • Phòng thí nghiệm
  • Chuyên gia
  • Tổ chức KHCN
  • Doanh nghiệp KHCN
  • Tài sản trí tuệ
  • Tài sản trí tuệ - ĐHQG TPHCM
  • An toàn bức xạ
  • Liên hệ

Tìm kiếm Chuyên gia

Họ tên Năm sinh Giới tính Chọn giới tính Nam Nữ Học hàm Chọn học hàm Phó Giáo sư Giáo sư Học vị Chọn học vị Tiến sĩ Thạc sĩ Kĩ sư Cử nhân Dược sĩ Đơn vị Chọn đơn vị Azbil Vietnam Co., Ltd CN TP HCM Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng Chi nhánh Tổng công ty Máy và thiết bị công nghiệp -MIE Công ty Bột mì Bình Đông Công ty Cổ phần Đại Đồng Tiến Công ty Cổ Phần In Nhãn Hàng An Lạc CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Công ty cổ phần SmartOSC Vietnam Công ty Cổ phần Sơn Quốc tế ABS Công ty cổ phần SXTM Nam Đô Công ty Cổ Phần Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (VISSAN) Công ty CP bánh Lubico Công ty CP Cơ điện Liên Thành Việt Nam Công ty CP Cơ khí XD TM Đại Dũng Công ty CP Công nghệ Sao Bắc Đẩu Công ty CP Công nghệ sinh học Nấm Việt Công ty CP Công nghệ Thông minh Ưu Việt (iNext Technology) Công ty CP Công nghiệp cao su miền Nam Công ty CP Công nghiệp cao su miền Nam (Trung tâm R&D) Công ty CP đầu tư thương mại thủy sản INCOMFISH Công ty CP phân bón Miền Nam Công ty CP phần mềm Thịnh Phát- Powersoft VN Công ty CP thực phẩm Cholimex Công ty CP Viettronics Tân Bình Công ty CPTMDV Tổng hợp Vincomerce Công ty Erofins sắc ký Hải Đăng Công ty FPT Công ty Hitachi, Ltd, Công ty kỹ nghệ Wanek Công ty Robot Việt Nam (VN Robotics) Công ty TNHH Bình khí đốt HONGVINA Công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Tân Long Công ty TNHH Cơ khí Duy Khanh Công ty TNHH Công nghệ DC Công ty TNHH Điện tử Cây tre Việt Công ty TNHH Dược phẩm Davipharm Công ty TNHH DVKT TM Nhất Tinh Công ty TNHH DVTM Tin học Đại Lâm Công ty TNHH Hưng Thông Công ty TNHH Kỹ thuật và dịch vụ Song Phụng Công ty TNHH Lập Phúc CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN GIẢI PHÁP & CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC VEOLIA VIỆT NAM (VWS VIET NAM LLC) Công ty TNHH MTV SX-TM Lốp Xe Cao Su Xanh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Miền Nam Công ty TNHH Nhựa cơ khí và TM Chấn Thuận Thành Công ty TNHH Phú Ngân Công ty TNHH Sản xuất Rượu và cồn Việt Nam Công ty TNHH SX TM Dây cáp điện Đa Phát (DAPHACO) Công ty TNHH SX_TM Minh Diệu Công ty TNHH SXTMDV Minh Hà Công ty TNHH thương mại Thiên Khang Công Ty TNHH Tích Hợp Hệ Thống CMC Sài Gòn Công ty TNHH TM Kiến Quang Công ty TNHH TMDV Sao Nam An Công ty TNHH TMSX XNK Hằng Sao Sáng Công ty TNHH Vạn Tiến An Công ty Xây dựng Điện & Tự động hóa ACE Cty CP công nghiệp cao su miền Nam (casumina) Cty CP Mỹ phẩm Sài Gòn Cty TNHH Cơ Điện lạnh Tân Long CTy TNHH Giải Pháp Phần Mềm Việt Phú Cty TNHH Nidec Sankyo Việt Nam Cty TNHH SX và TM Thanh Luân Cty. TNHH Cơ Khí Hoàng Vy Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM Đại học Công nghệ TPHCM Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM Đại học Công nghiệp TPHCM Đại học FPT Đại học Giao thông vận tải TPHCM Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM Đại học Nông lâm TPHCM Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM Đại học Sư phạm TPHCM Đại học Tôn Đức Thắng Doanh nghiệp Hùng Nguyên Kova paint Nhà máy ô tô thương mại Samco Phân Viện Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ Sau Thu hoạch Tổng Công ty Cơ khí GTVT Sài Gòn - TNHH MTV Tổng công ty VNPT Vinaphone- Trung tâm hỗ trợ bán hàng Miền Nam VNPT Vinaphone Trung cấp nghề Kỹ Thuật Công Nghệ Hùng Vương TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CNII – BỘ CÔNG THƯƠNG Trung tâm nghiên cứu và Đào tạo Thiết kế vi mạch - ĐHQG TPHCM Ulab Vietnam Viện Cơ học và Tin học ứng dụng Viện Công nghệ Nano (INT) - ĐHQG TPHCM Viện Dầu khí Việt Nam (Trung tâm nghiên cứu phát triển chế biến dầu khí) Viện Khoa học Vật liệu ứng dụng Viện Nhiệt đới Môi trường Xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc Xí nghiệp Cơ khí ô tô chuyên dùng An Lạc Xí nghiệp Công nghiệp và Dịch vụ Ô tô Lĩnh vực Chọn lĩnh vực Khoa học tự nhiên Khoa học kỹ thuật và công nghệ Khoa học y, dược Khoa học nông nghiệp Khoa học xã hội Khoa học nhân văn Chuyên ngành Chọn chuyên ngành 10101 - Toán học cơ bản 10102 - Toán học ứng dụng 10103 - Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng) 10199 - Toán học và thống kê khác 10201 - Khoa học máy tính 10202 - Khoa học thông tin 10203 - Sinh tin học 10299 - Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác 10301 - Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer) 10302 - Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn) 10303 - Vật lý hạt và trường 10304 - Vật lý hạt nhân 10305 - Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt) 10306 - Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử) 10307 - Âm học 10308 - Thiên văn học 10309 - Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ) 10399 - Khoa học vật lý khác 10401 - Hoá hữu cơ 10402 - Hoá vô cơ và hạt nhân 10403 - Hoá lý 10404 - Hoá học cao phân tử (polyme) 10405 - Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân) 10406 - Hoá keo 10407 - Hóa phân tích 10499 - Khoa học hoá học khác 10501 - Địa chất học 10502 - Khoáng vật học 10503 - Cổ sinh học 10504 - Địa vật lý 10505 - Địa hóa học 10506 - Địa lý tự nhiên 10507 - Núi lửa học 10508 - Trắc địa học và bản đồ học 10509 - Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507) 10510 - Khí tượng học và các khoa học khí quyển 10511 - Khí hậu học 10512 - Hải dương học 10513 - Thuỷ văn; Tài nguyên nước 10599 - Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác 10601 - Sinh học lý thuyết 10602 - Tế bào học, Mô - phôi học 10603 - Vi sinh vật học 10604 - Vi rút học 10605 - Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh 10606 - Sinh học phân tử 10607 - Nấm học 10608 - Lý sinh 10609 - Di truyền học 10610 - Sinh học sinh sản 10611 - Thực vật học 10612 - Động vật học 10613 - Sinh học biển và nước ngọt 10614 - Sinh thái học 10615 - Đa dạng sinh học 10616 - Công nghệ sinh học 10699 - Khoa học sinh học khác 20101 - Kỹ thuật kiến trúc 20102 - Kỹ thuật xây dựng 20103 - Kỹ thuật kết cấu và đô thị 20104 - Kỹ thuật giao thông vận tải 20105 - Kỹ thuật thuỷ lợi 20106 - Kỹ thuật địa chất công trình 20199 - Kỹ thuật dân dụng khác 20201 - Kỹ thuật điện và điện tử 20202 - Người máy và điều khiển tự động 20203 - Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. 20204 - Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông 20205 - Viễn thông 20206 - Phần cứng và kiến trúc máy tính 20207 - Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),.. 20299 - Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác 20301 - Kỹ thuật cơ khí nói chung 20302 - Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể) 20303 - Chế tạo máy công cụ 20304 - Chế tạo máy động lực 20305 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản) 20306 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi 20307 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông 20308 - Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ 20309 - Kỹ thuật và công nghệ âm thanh 20310 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng 20311 - Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ 20312 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng 20313 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng 20314 - Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304) 20399 - Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác 20401 - Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) 20402 - Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung 20403 - Kỹ thuật hoá dược 20404 - Kỹ thuật hoá vô cơ 20405 - Kỹ thuật hoá hữu cơ 20406 - Kỹ thuật hoá dầu 20499 - Kỹ thuật hóa học khác 20501 - Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim 20502 - Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen 20503 - Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu 20504 - Luyện kim bột 20505 - Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v.. 20506 - Luyện các chất bán dẫn 20507 - Vật liệu xây dựng 20508 - Vật liệu điện tử 20509 - Vật liệu kim loại 20510 - Gốm 20511 - Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ 20512 - Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) 20513 - Gỗ, giấy, bột giấy 20514 - Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp 20515 - Vật liệu tiên tiến 20599 - Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 - Vật liệu nano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm sinh học) 20601 - Kỹ thuật và thiết bị y học 20602 - Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm 20603 - Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc 20604 - Kỹ thuật chẩn đoán bệnh (Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209- công nghệ sinh học công nghiệp) 20699 - Kỹ thuật y học khác 20701 - Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật 20702 - Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (chế biễn dầu khí xếp vào mục 20405) 20703 - Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí 20704 - Viễn thám 20705 - Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất 20706 - Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ xếp vào 20311) 20707 - Kỹ thuật đại dương 20708 - Kỹ thuật bờ biển 20799 - Kỹ thuật môi trường khác 20801 - Công nghệ sinh học môi trường nói chung 20802 - Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) 20803 - Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường 20899 - Công nghệ sinh học môi trường khác 20901 - Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men 20902 - Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. 20999 - Công nghệ sinh học công nghiệp khác 21001 - Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) 21002 - Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209) 21099 - Công nghệ nano khác 21101 - Kỹ thuật thực phẩm 21102 - Kỹ thuật đồ uống 21199 - Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác 30101 - Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 - Sinh học) 30102 - Di truyền học người 30103 - Miễn dịch học 30104 - Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học) 30105 - Sinh lý học y học 30106 - Mô học 30107 - Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học 30108 - Vi sinh vật học y học 30109 - Bệnh học 30199 - Y học cơ sở khác 30201 - Nam học 30202 - Sản khoa và phụ khoa 30203 - Nhi khoa 30204 - Hệ tim mạch 30205 - Bệnh hệ mạch ngoại biên 30206 - Huyết học và truyền máu 30207 - Hệ hô hấp và các bệnh liên quan 30208 - Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu 30209 - Gây mê 30210 - Chấn thương, Chỉnh hình 30211 - Ngoại khoa (Phẫu thuật) 30212 - Y học hạt nhân và phóng xạ; chụp ảnh y học 30213 - Ghép mô, tạng 30214 - Nha khoa và phẫu thuật miệng 30215 - Da liễu, Hoa liễu 30216 - Dị ứng 30217 - Bệnh về khớp 30218 - Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon) 30219 - Tiêu hoá và gan mật học 30220 - Niệu học và thận học 30221 - Ung thư học và phát sinh ung thư 30222 - Nhãn khoa. Bệnh mắt 30223 - Tai mũi họng 30224 - Tâm thần học 30225 - Thần kinh học lâm sàng 30226 - Lão khoa, Bệnh người già 30227 - Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ 30228 - Y học tổng hợp và nội khoa 30229 - Y học bổ trợ và kết hợp 30230 - Y học thể thao, thể dục 30231 - Y học dân tộc; y học cổ truyền 30299 - Y học lâm sàng khác 30301 - Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..) 30302 - Chính sách và dịch vụ y tế 30303 - Điều dưỡng 30304 - Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng 30305 - Y tế môi trường và công cộng 30306 - Y học nhiệt đới 30307 - Ký sinh trùng học 30308 - Bệnh truyền nhiễm 30309 - Dịch tễ học 30310 - Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học 30312 - Sức khoẻ sinh sản 30313 - Đạo đức học trong y học 30314 - Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện. 30399 - Các vấn đề y tế khác 30401 - Dược lý học 30402 - Dược học lâm sàng và điều trị 30403 - Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc 30404 - Hoá dược học 30405 - Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng) 30499 - Dược học khác 30501 - Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế 30502 - Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc 30503 - Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp điều trị trên cở sở gen),... 30504 - Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học) 30505 - Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học 30599 - Công nghệ sinh học y học khác 39901 - Pháp y 39902 - Y học thảm hoạ 39903 - Y học hàng không, vũ trụ 39904 - Quân y; Y tế quốc phòng 39999 - Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác 40101 - Nông hoá 40102 - Thổ nhưỡng học 40103 - Cây lương thực và cây thực phẩm 40104 - Cây rau, cây hoa và cây ăn quả 40105 - Cây công nghiệp và cây thuốc 40106 - Bảo vệ thực vật 40107 - Bảo quản và chế biến nông sản 40199 - Khoa học công nghệ trồng trọt khác 40201 - Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi 40202 - Di truyền và nhân giống động vật nuôi 40203 - Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi 40204 - Nuôi dưỡng động vật nuôi 40205 - Bảo vệ động vật nuôi 40206 - Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi 40299 - Khoa học công nghệ chăn nuôi khác 40301 - Y học thú y 40302 - Gây mê và điều trị tích cực thú y 40303 - Dịch tễ học thú y 40304 - Miễn dịch học thú y 40305 - Giải phẫu học và sinh lý học thú y 40306 - Bệnh học thú y 40307 - Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y) 40308 - Ký sinh trùng học thú y 40309 - Sinh học phóng xạ và chụp ảnh 40310 - Vi rút học thú y 40311 - Phẫu thuật thú y 40312 - Dược học thú ý 40399 - Khoa học công nghệ thú y khác 40401 - Lâm sinh 40402 - Tài nguyên rừng 40403 - Quản lý và bảo vệ rừng 40404 - Sinh thái và môi trường rừng 40405 - Giống cây rừng 40406 - Nông lâm kết hợp 40407 - Bảo quản và chế biến lâm sản 40499 - Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305.) 40501 - Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản 40502 - Di truyền học và nhân giống thuỷ sản 40503 - Bệnh học thuỷ sản 40504 - Nuôi trồng thuỷ sản 40505 - Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản 40506 - Quản lý và khai thác thuỷ sản 40507 - Bảo quản và chế biến thuỷ sản 40599 - Khoa học công nghệ thuỷ sản khác 40601 - Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; 40602 - Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp 40603 - Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp 40604 - Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp 40605 - Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp 40699 - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác 50101 - Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ nguời - máy), 50102 - Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói...) 50199 - Tâm lý học khác 50201 - Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh 50202 - Kinh doanh và quản lý 50299 - Kinh tế học và kinh doanh khác 50301 - Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. 50302 - Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật,...) 50399 - Các vấn đề khoa học giáo dục khác 50401 - Xã hội học nói chung 50402 - Nhân khẩu học 50403 - Nhân chủng học 50404 - Dân tộc học 50405 - Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội 50499 - Xã hội học khác 50501 - Luật học 50502 - Tội phạm học 50503 - Hình phạt học (khoa học về hình phạt) 50599 - Các vấn để pháp luật khác 50601 - Khoa học chính trị 50602 - Hành chính công và quản lý hành chính 50603 - Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị 50699 - Khoa học chính trị khác 50701 - Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội; (Những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường )) 50702 - Địa lý kinh tế và văn hoá 50703 - Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị 50704 - Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải ) 50799 - Địa lý kinh tế và xã hội khác 50801 - Báo chí 50802 - Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin )) 50803 - Khoa học thư viện 50804 - Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội 50899 - Thông tin đại chúng và truyền thông khác 60101 - Lịch sử Việt Nam 60102 - Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực 60103 - Khảo cổ học và tiền sử 60199 - Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603(Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng) 60201 - Nghiên cứu chung về ngôn ngữ 60202 - Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam 60203 - Nghiên cứu ngôn ngữ khác 60204 - Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung 60205 - Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam 60206 - Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác 60207 - Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung 60208 - Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc ít người Việt Nam 60209 - Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác 60210 - Ngôn ngữ học ứng dụng 60299 - Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác 60301 - Triết học 60302 - Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ 60303 - Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể) 60304 - Thần học 60305 - Nghiên cứu tôn giáo 60399 - Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác 60401 - Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật 60402 - Mỹ thuật 60403 - Nghệ thuật kiến trúc 60404 - Nghệ thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, ...) 60405 - Nghệ thuật dân gian 60406 - Nghệ thuật điện ảnh 60407 - Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình 60499 - Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác Tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm
Hiển thị 301-320 của 626 đối tượng.
#Họ tênNăm sinhĐơn vịChương trìnhLiên hệThao tác
301ThS. Nguyễn Mạnh Thìn1988Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0986932876 nmthin@hcmut.edu.vn
302ThS. Nguyễn Đình Hùng1978Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0918835380 nguyendinhhung@hcmut.edu.vn
303ThS. Huỳnh Hữu Nghị1979Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0918277963 hhnghi@hcmut.edu.vn
304TS. Trần Thiên Phúc1965Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0903951022 ttphuc.rectie@hcmut.edu.vn
305ThS. Huỳnh Công Lớn1978Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0932694200 huynhconglon@hcmut.edu.vn
306TS. Phạm Công Bằng1975Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0903686334 cbpham@hcmut.edu.vn
307TS. Đoàn Thế Thảo1962Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 01216558854 thaodt@hcmut.edu.vn
308TS. Lê Chí Thông1970Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0902445012 chithong@hcmut.edu.vn
309ThS. Lương Văn Tới1987Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0977792338 luongtoitt@hcmut.edu.vn
310TS. Phan Quốc Dũng1967Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0903657486 pqdung@hcmut.edu.vn
311TS. Nguyễn Hữu Phúc1954Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0913846596 nhphuc@hcmut.edu.vn
312GS, ThS. Nguyễn Thanh Tùng1986Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0989167224 thanhtung@hcmut.edu.vn
313ThS. Nguyễn Thị Hiền1970Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0918029190 nthien@hcmut.edu.vn
314ThS. Huỳnh Phuớc Hiển1986Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0989350200 hphien@hcmut.edu.vn
315ThS. Bùi Văn Hiếu1982Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0919671671 bvhieu@hcmut.edu.vn
316TS. Mai Cao Lân1967Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0907284597 maicaolan@hcmut.edu.vn
317TS. Trần Hữu Nhân1978Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 01238963963 thnhan@hcmut.edu.vn
318TS. Thoại Nam1973Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0918352226 namthoai@hcmut.edu.vn
319TS. Trịnh Văn Dũng1962Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0918664137 trinhdung@hcmut.edu.vn
320TS. Võ Hữu Thảo1957Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 0983769168 vohuu@hcmut.edu.vn
  • «
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • »

HCMGIS

Trung tâm Ứng dụng Hệ thống Thông tin Địa lý TP.HCM (HCMGIS) là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM được thành lập theo Quyết định số 134/2004/QĐ-UB ngày 14 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố.

LIÊN KẾT NHANH

  • HCMGIS
  • HCMGIS Maps
  • HCMGIS GeoSurvey
  • HCMGIS GeoReference
  • HCMGIS OpenData
  • HCMGIS StoryMaps

LIÊN HỆ

  • 244 Điện Biên Phủ, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
  • 0283 9320963
  • 0283 9320963
  • contact@hcmgis.vn
Bản quyền © 2018 Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Thiết kế và phát triển bởi HCMGIS

Từ khóa » đại Học Hcmut