TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM, trường đại học kỹ thuật có truyền thống lâu đời nhất ở các tỉnh phía Nam, đồng thời là trường đại học trẻ trung năng động trong tư duy và hành động. Hơn 60 năm hình thành và phát triển kể từ cột mốc thành lập Trung tâm Quốc Gia Kỹ thuật Phú Thọ vào năm 1957, trải qua nhiều bước chuyển mình của lịch sử cùng TP. Hồ Chí Minh và đất nước, các thế hệ giảng viên, cán bộ viên chức và sinh viên trường đại học Bách Khoa vẫn đồng lòng chung sức giữ vững thương hiệu của trường đại học kỹ thuật hàng đầu về đào tạo và nghiên cứu khoa học của khu vực phía Nam cũng như của cả nước, thành viên nòng cốt của Đại học Quốc gia TP.HCM, góp phần xứng đáng vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1a. (TTBO) (mã 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, chỉ tiêu: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 1b. (UTXTT) (mã 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định của ĐHQG-HCM)
  • Phương thức 2. (UTXT) (mã 302): Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT)
  • Phương thức 3 (NNGOAI) (mã 410): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài
  • Phương thức 4 (PVAN) (mã 414): Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài
  • Phương thức 5 (KHOP) (mã 701): Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Mã tuyển sinh Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
106 Khoa học máy tính A00, A01 240
107 Kỹ thuật máy tính A00, A01 100
108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa A00, A01 670
Thiết kế vi mạch (dự kiến)
109 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 300
110 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 105
112 Dệt - May A00, A01 90
128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00, A01 70
140 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 80
114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học A00, B00, D07 330
115 Xây dựng và quản lý dự án xây dựng A00, A01 470
117 Kiến trúc A01, C01 90
148 Kinh tế xây dựng (dự kiến) A00, A01 120
120 Dầu khí - Địa chất A00, A01, D07 90
147 Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến) A00, A01, D07 40
129 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, D07 180
137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 50
138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 50
146 Khoa học dữ liệu (dự kiến) A00, A01 30
142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 90
145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00, A01 60
123 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 120
125 Tài nguyên và Môi trường A00, A01, D01, D07 120
141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 110
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01 150
CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
206 Khoa học Máy tính A00, A01 130
207 Kỹ thuật máy tính A00, A01 80
209 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 50
210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 50
211 Kỹ thuật Robot A00, A01 50
214 Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 150
218 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 40
219 Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 40
215 Quản lý Dự án xây dựng và Kỹ thuật xây dựng A00, A01 120
217 Kiến trúc Cảnh quan A01, C01 45
220 Kỹ thuật Dầu khí A00, A01, D07 50
223 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 90
225 Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 60
228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00, A01 60
229 Kỹ thuật vật liệu Công nghệ cao A00, A01, D07 40
237 Kỹ thuật Y sinh A00, A01 30
242 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 50
245 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 40
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266 Khoa học máy tính A00, A01 40
268 Cơ Kỹ thuật A00, A01 30
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
108 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản A00, A01 20
306 Khoa học máy tính | Úc, New Zealand A00, A01 150
307 Kỹ thật máy tính | Úc, New Zealand A00, A01
308 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc A00, A01
309 Kỹ thuật cơ khí | Úc, Mỹ (dự kiến) A00, A01
310 Kỹ thuật Cơ Điện tử | Úc, Mỹ (dự kiến) A00, A01
313 Kỹ thuật hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược | Úc A00, B00, D07
314 Kỹ thuật hóa học | Úc A00, B00, D07
315 Kỹ thuật xây dựng | Úc A00, A01
319 Công nghệ thực phẩm | New Zealand A00, B00, D07
320 Kỹ thuật Dầu khí | Úc A00, A01
323 Quản lý Công nghiệp | Úc A00, A01, D01, D07
325 Kỹ thuật Mô trường, Quản lý tài nguyên và môi trường | Úc A00, A01, B00, D07
342 Kỹ thuật ô tô |Úc A00, A01
345 Kỹ thuật hàng không |Úc A00, A01

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm ĐGNL Phương thức 5 - Xét tuyển Tổng hợp
Khoa học máy tính 23.25 25.75 28 974 75.99 79,84 84.16
Kỹ thuật máy tính 23.25 25 27.25 940 66.86 78,26 82.87
Kỹ thuật Điện tử- Viễn thông 21.5 24 26.75 837 60 66,59 80.03
Kỹ thuật điện 21.5 24 26.75 837 60 0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 24 26.75 837 60 66,59
Kỹ thuật Cơ điện tử 21.25 23.5 27 919 62.57 81,81 81.33
Kỹ thuật cơ khí 21.25 23.5 26 805 60.29 58,49 73.89
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 18 22 25.25 748 57.79 60,46 72.01
Kỹ thuật dệt 18.75 21 23.5 706 58.08 57,3
Công nghệ dệt may 18.75 21 23.5 706 57,3 55.51
Công nghệ sinh học 22 23.75 26.75 907 58.68 70,83
Kỹ thuật hóa học 22 23.75 26.75 907 58.68 70,83
Công nghệ thực phẩm 22 23.75 26.75 907 58.68 70,83
Kỹ thuật xây dựng 18.25 A00: 19.5 A01: 21.25 24 700 56.1 55,4
KỸ thuật xây dựng công trinh giao thông 18.25 A00: 19.5 A01: 21.25 24 700 56.1 55,4
Kỹ thuật công trinh biển 18.25 A00: 19.5 A01: 21.25 24 56.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.25 A00: 19.5 A01: 21.25 24 56.1
Kỹ thuật Xây dựng công trinh Thủy 18.25 A00: 19.5 A01: 21.25 24 56.1
Kiến trúc 18 19.75 24.5 57.74 59,36 70.85
Kỹ thuật địa chất 19.25 21 23.75 708 60.35 58,05 66.11
Kỹ thuât dầu khí 19.25 21 23.75 708 60.35 58,02 66.11
Quản lý công nghiệp 22 23.75 26.5 884 57.98 65,17 77.28
Kỹ thuật môi trường 18.75 21 24.5 797 60.26 54
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.75 21 24.5 797 60.26 54 61.98
Kỹ thuật hàng không 19.5 23 26.5 868 64.6 59,94
Kỹ thuật Ô tô 22 25 27.25 893 60.13 68,73 78.22
Kỹ thuật tàu thủy 21.75 23 26.5 868 64.6 59,94
Kỹ thuật Hệ Thống Công Nghiệp 22.25 24.5 27.25 946 61.27 73,51
Kỹ thuật vật liệu 18 19.75 23 707 59.62 55,36 68.5
KỸ thuật Trắc địa - bản đồ 18 A00: 19.5 A01: 21.25 24 56.1
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18 A00: 19.5 A01: 21.25 24 56.1
Vật lý kỹ thuật 18.75 21.5 25.5 831 62.01 60,81 73.86
Cơ kỹ thuật 19.25 22.5 25.5 752 63.17 60,65 74.7
Bảo dưỡng công nghiệp 17 19 21.25 700 59.91 57,33 65.44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22.25 24.5 27.25 945 61.27 73,51
Khoa học máy tính (CLC) 22 24 27.25 - 67.24 75,63 83.63
Kỹ thuật máy tính (CLC) 21 20 26.25 - 65 61,39 80.41
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) 21 21 26.25 - 64.99 62,28
Kỹ thuật cơ khí (CLC) 19 22.25 23.25 - 60.02 58,49 65.77
Kỹ thuật hóa học (CLC) 21 18 25.5 - 60.01 60,93 64.68
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 17 21.5 21 - 60.01 55,4
Công nghệ thực phẩm (CLC) 19 18 25 - 63.22 61,12 60.11
Kỹ thuật dầu khí (CLC) 17 20 21 - 60.01 58,02 57.88
Quản lý công nghiệp (CLC) 19.5 18 23.75 - 60.01 61,41 65.03
Kỹ thuật Ô tô (CLC) 20 22 25.75 - 60.13 60,7 65.87
Kỹ thuật Điện - điện tử CTTT - GD bằng TA - - - - 60 61,66 76.71
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) - - - - 64.33 62,28 78
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông CTCLC - - - - 60.01 55,4
Kiến trúc CTCLC - - - - 60.01 59,36
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) - - - - 60.26 54 61.59
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) - - - - 64.8 60,78
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) - - - - 62.01 60,81 57.23
Kỹ Thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) - - - - 67.14 59,94 73.5
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) - - - - 61.92 75,63 79.63
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) - - - - 62.37 59,77 68.75
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh) - - - - 63.99 63,05 70.91
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh) - - - - 60.01 55,36 57.96
Logistics và hệ thống công nghiệp 80.1
Hoá - Thực phẩm - Sinh học 77.36
Xây dựng và quản trị dự án xây dựng 62.01
Kinh tế xây dựng 58.59
Địa kỹ thuật xây dựng 55.38
Khoa học Dữ liệu 82.14
Tàu thuỷ - Hàng không 75.38
Kỹ Thuật Robot (CT giảng dạy bằng tiếng anh) 73.1
Quản trị dự án xây dựng và kỹ thuật XD (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) 58.59
Kiến trúc cảnh quan CLC 61.08
Logistics và hệ thống công nghiệp (CT Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng anh) 74.47

Từ khóa » đại Học Hcmut