Citral – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Citral[1] | |
---|---|
Geranial | |
Neral | |
Danh pháp IUPAC | 3,7-dimethylocta-2,6-dienal |
Tên khác | citralgeranialneralgeranialdehyde |
Nhận dạng | |
Số CAS | 5392-40-5 |
PubChem | 638011 |
KEGG | C01499 |
ChEBI | 16980 |
ChEMBL | 1080997 |
Số RTECS | RG5075000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnhảnh 2 |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | T7EU0O9VPP |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C10H16O |
Khối lượng mol | 152.24 g/mol |
Bề ngoài | Chất lỏng màu vàng nhạt |
Mùi | Hương chanh |
Khối lượng riêng | 0.893 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | 229 °C (502 K; 444 °F) |
Cấu trúc | |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 | 1 0 0 |
Chỉ dẫn R | R36, R37, R38 |
Điểm bắt lửa | 91 °C |
Các hợp chất liên quan | |
alkenals liên quan | Citronellal Methacrolein trans-2-Methyl-2-butenal |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Citral hay 3,7-dimethyl-2,6-octadienal hoặc lemonal là terpenoid hoặc hỗn hợp của hai terpenoid có cùng công thức phân tử C10H16O. Đây là hai đồng phân, gồm đồng phân E, thường được gọi là geranial hay citral A và đồng phân Z, còn gọi là neral hay citral B.
Trong tự nhiên
[sửa | sửa mã nguồn]Citral có trong một số loại tinh dầu thực vật, gồm lemon myrtle (90-98%), Litsea citrata (90%), Litsea cubeba (70-85%), sả chanh (65-85%), Leptospermum liversidgei (70-80%), Ocimum gratissimum (66.5%), Lindera citriodora (khoảng 65%), Calypranthes parriculata (khoảng 62%), petitgrain (36%), lemon verbena (30-35%), Eucalyptus staigeriana (26%), tía tô đất (11%), chanh xanh (6-9%), chanh vàng (2-5%) và cam.[2][3][4]
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Geranial có hương chanh mạnh. Neral có hương nhẹ hơn và ngọt hơn. Citral có tác dụng kháng khuẩn mạnh,[5] và có tác động pheromon lên côn trùng.[6][7]
Citral được dùng để tổng hợp vitamin A, ionone và methylionone
An toàn sức khỏe
[sửa | sửa mã nguồn]Tránh sử dụng citral cho người dị ứng với nước hoa.[8]
Compendial status
[sửa | sửa mã nguồn]- British Pharmacopoeia [9]
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (March 2010) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Citral, The Merck Index, 12th Edition.
- ^ Fenaroli, G., Furia, T.E., Bellanca, N., Handbook of Flavor Ingredients, ISBN 0-87819-532-7
- ^ Lawless, J., The Illustrated Encyclopedia of Essential Oils, ISBN 1-85230-661-0
- ^ “The Aromatic Plant Project”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
- ^ Onawunmi, G.O. (1989). “Evaluation of the antimicrobial activity of citral”. Lett. Appl. Microbial. 9 (3): 105–108. doi:10.1111/j.1472-765X.1989.tb00301.x.
- ^ Kuwahara, Y., Suzuki, H., Matsumoto, K. & Wada, Y. (1983). “Pheromone study on acarid mites. XI. Function of mite body as geometrical isomerization and reduction of citral (the alarm pheromone) Carpoglyphus lactis”. Appl. Entomol. Zool. 18: 30–39.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Robacker, D.C. & Hendry, L.B. (1977). “Neral and geranial: components of the sex pheromone of the parasitic wasp, Itoplectis conquisitor”. J. Chem. Ecol. 3 (5): 563–577. doi:10.1007/BF00989077.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Survey and health assessment of chemical substances in massage oils
- ^ The British Pharmacopoeia Secretariat (2009). “Index, BP 2009” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- MSDS Lưu trữ 2007-08-18 tại Wayback Machine
- Aldehyd
- Chất tạo hương
- Thành phần nước hoa
- Monoterpen
- Vật liệu sản xuất nước hoa
- Aldehyde
- Hương liệu
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
- Bài viết cần được mở rộng
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » định Lượng Citral Trong Tinh Dầu Sả
-
Định Lượng Citronelal, Citral Trong Tinh Dầu Sả (Oleum Citronellae ...
-
KIỂM NGHIỆM TINH DẦU SẢ - Tài Liệu Text - 123doc
-
Xây Dựng Quy Trình định Lượng Citral Trong Tinh Dầu Xả Chanh ... - VNU
-
[PDF] Validation Of A High-Performance Liquid Chromatographic
-
THUC HANH DUOC LIEU
-
Dược Liệu 2 Th- Tinh Dầu Flashcards - Quizlet
-
Tinh Dầu Sả Và Tính Kháng Khuẩn - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 11425:2016 Tinh Dầu Sả Chanh ...
-
Kiểm Nghiệm Tinh Dầu - Dược Liệu
-
Tổng Quan Về Dược Liệu Sả Cymbopogon Sp. | Xemtailieu
-
Thực Hành Dược Liệu - định Lượng Citral Trong Tinh Dầu Sả - YouTube
-
Chiết Tách Geraniol Từ Tinh Dầu Sả Palma Rosa
-
Ảnh Hưởng Của Các Phương Pháp Chế Biến Nhiệt đến Hàm Lượng ...