Giọng nói của Clint Eastwood Thu âm vào tháng 12 năm 2009 trong chương trình Front Row trên đài BBC Radio 4 (22 giây)
Clinton Eastwood, Jr. (sinh ngày 31 tháng 5 năm 1930) là một diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất và nhà soạn nhạc phim người Mỹ. Trong sự nghiệp của mình, Eastwood đã giành được 4 giải Oscar - 2 lần cho giải đạo diễn xuất sắc nhất và 2 lần cho giải phim hay nhất. Ông giành được giải tưởng niệm The Irving G. Thalberg năm 1995.
Với tư cách là đạo diễn, các bộ phim gần đây của ông như Letters from Iwo Jima và Million Dollar Baby, hay các bộ phim trước đó như High Plains Drifter và The Outlaw Josey Wales, đều nhận được đánh giá cao từ giới phê bình. Với tư cách là một diễn viên, ông nổi tiếng trong vai các nhân vật cá tính, mạnh mẽ. Đặc biệt là các vai diễn trong các bộ phim cao bồi như Thiện, ác, tà của đạo diễn Sergio Leone hay vai Harry Callahan trong loạt phim Dirty Harry.
Phim sử
[sửa | sửa mã nguồn]
Những bộ phim mà Clint Eastwood đã tham gia diễn xuất hoặc chỉ đạo diễn xuất gồm có:
Năm
Tên phim
Vai diễn
1955
Revenge of the Creature
Lab Technician (uncredited)
1955
Francis in the Navy
Jonesey
1955
Lady Godiva
First Saxon (uncredited)
1955
Tarantula
Jet Squadron Leader (uncredited)
1956
Never Say Goodbye
Will (uncredited)
1956
Star in the Dust
Tom (ranch hand; uncredited)
1956
Away All Boats
Marine (Medic; uncredited)
1956
The First Traveling Saleslady
Lieutenant Jack Rice, Roughrider
1957
Escapade in Japan
Dumbo Pilot (uncredited)
1958
Lafayette Escadrille
George Moseley
1958
Ambush at Cimarron Pass
Keith Williams
1959
Rawhide (TV)
Rowdy Yates (1959-1966)
1964
A Fistful Of Dollars
Joe (The Man with No Name)
1965
For a Few Dollars More
Manco (The Man with No Name)
1966
The Good, the Bad and the Ugly
Blondie (The Man with No Name)
1967
The Witches
Charlie (segment "Una sera come le altre")
1968
Hang 'Em High
Marshal Jed Cooper
1968
Coogan's Bluff
Deputy Sheriff Walt Coogan
1968
Where Eagles Dare
Lieutenant Morris Schaffer
1969
Paint Your Wagon
Sylvester 'Pardner' Newel
1970
Two Mules for Sister Sara
Hogan
1970
Kelly's Heroes
Private Kelly
1971
The Beguiled
Cpl. John McBurney
1971
Play Misty for Me
David 'Dave' Garver (also directed)
1971
Dirty Harry
Inspector 'Dirty' Harry Callahan
1972
Joe Kidd
Joe Kidd
1973
High Plains Drifter
The Stranger (also directed)
1973
Magnum Force
Harry Callahan
1973
Breezy
Director
1974
Thunderbolt and Lightfoot
Thunderbolt
1975
The Eiger Sanction
Dr. Jonathan Hemlock (also directed)
1976
The Outlaw Josey Wales
Josey Wales(also directed)
1976
The Enforcer
Harry Callahan
1977
The Gauntlet
Ben Shockley (also directed)
1978
Every Which Way But Loose
Philo Beddoe
1979
Escape from Alcatraz
Frank Morris
1980
Bronco Billy
Bronco Billy McCoy (also directed)
1980
Any Which Way You Can
Philo Beddoe
1982
Firefox
Mitchell Gant (also directed and produced)
1982
Honkytonk Man
Red Stovall (also directed and produced)
1983
Sudden Impact
Harry Callahan(also directed and produced)
1984
Tightrope
Wes Block(also produced)
1984
City Heat
Lieutenant Speer
1985
Pale Rider
Preacher (also directed and produced)
1986
Heartbreak Ridge
Gunnery Sergent Tom 'Gunny' Highway (also directed and produced)
1988
The Dead Pool
Harry Callahan
1988
Bird
Director and producer
1989
Thelonious Monk: Straight, No Chaser
Executive producer
1989
Pink Cadillac
Tommy Nowak
1990
White Hunter Black Heart
John Wilson (also directed and produced)
1990
The Rookie
Nick Pulovski (also directed)
1992
Unforgiven
William Munny (also directed and produced)
1993
In the Line of Fire
Secret Service Agent Frank Horrigan
1993
A Perfect World
Chief Red Garnett (also directed)
1995
The Bridges of Madison County
Robert Kincaid (also directed and produced)
1995
The Stars Fell on Henrietta
Producer
1997
Midnight in the Garden of Good and Evil
Director and producer
1997
Absolute Power
Luther Whitney (also directed and produced)
1999
True Crime
Steve Everett (also directed and produced)
2000
Space Cowboys
Dr. Frank Corvin (also directed and produced)
2002
Blood Work
Terry McCaleb (also directed and produced)
2003
Mystic River
Director and producer
2004
Million Dollar Baby
Frankie Dunn (also directed and produced)
2006
Flags of Our Fathers
Director and producer
2006
Letters from Iwo Jima
Director and producer
2008
Changeling
Director [1]
2008
Gran Torino
Walt Kowalski (also directed and produced)
Giải thưởng và vinh danh
[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng và thành tích
Tiền nhiệm:Anthony Quinn
Cecil B. DeMille Award1988
Kế nhiệm:Doris Day
Tiền nhiệm:Bernardo Bertoluccifor The Last Emperor
Golden Globe Award for Best Director - Motion Picture1989for Bird
Kế nhiệm:Oliver Stonefor Born on the Fourth of July
Tiền nhiệm:Jonathan Demmefor The Silence of the Lambs
Academy Award for Best Director1992for Unforgiven
Kế nhiệm:Steven Spielbergfor Schindler's List
Tiền nhiệm:Oliver Stonefor JFK
Golden Globe Award for Best Director - Motion Picture1993for Unforgiven
Kế nhiệm:Steven Spielbergfor Schindler's List
Tiền nhiệm:Steven Spielberg
AFI Life Achievement Award1996
Kế nhiệm:Martin Scorsese
Tiền nhiệm:Michael Moorefor Bowling for Columbine
César Award for Best Foreign Film2004for Mystic River
Kế nhiệm:Sofia Coppolafor Lost in Translation
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King
Academy Award for Best Director2004for Million Dollar Baby
Kế nhiệm:Ang Leefor Brokeback Mountain
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King
Golden Globe Award for Best Director - Motion Picture2005for Million Dollar Baby
Kế nhiệm:Ang Leefor Brokeback Mountain
Tiền nhiệm:Sofia Coppolafor Lost in Translation
César Award for Best Foreign Film2006for Million Dollar Baby
Kế nhiệm:Jonathan Dayton và Valerie Farisfor Little Miss Sunshine
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King
Directors Guild of America Award for Outstanding Achievement in Feature Film2004for Million Dollar Baby
Kế nhiệm:Ang Leefor Brokeback Mountain
Tiền nhiệm:Jonathan Demmefor The Silence of the Lambs
Directors Guild of America Award for Outstanding Achievement in Feature Film1992for Unforgiven
Kế nhiệm:Steven Spielbergfor Schindler's List
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King
Chicago Film Critics Association Award for Best Director2004for Million Dollar Baby
Kế nhiệm:David Cronenbergfor A History of Violence
Đề cử Giải Oscar
[sửa | sửa mã nguồn]
1992 — Best Actor in a Leading Role — Unforgiven
1992 — Best Director — Unforgiven
1992 — Best Picture — Unforgiven
1995 — Irving G. Thalberg Lifetime Achievement Award
2003 — Best Director — Mystic River
2003 — Best Picture — Mystic River
2004 — Best Actor in a Leading Role — Million Dollar Baby
2004 — Best Director — Million Dollar Baby
2004 — Best Picture — Million Dollar Baby
2006 — Best Director — Letters from Iwo Jima
2006 — Best Picture — Letters from Iwo Jima
Giải thưởng Quả Cầu Vàng
[sửa | sửa mã nguồn]
1971 — Henrietta Award
1988 — Cecil B. DeMille Award
1989 — Best Director — Bird
1993 — Best Director — Unforgiven
1993 — Best Motion Picture Drama — Unforgiven
1996 — Best Motion Picture Drama — The Bridges of Madison County
2004 — Best Director — Mystic River
2004 — Best Motion Picture Drama — Mystic River
2005 — Best Original Score — Million Dollar Baby
2005 — Best Director — Million Dollar Baby
2007 — Best Director — Flags of Our Fathers
2007 — Best Director — Letters from Iwo Jima
2008 — Best Original Score — Grace is Gone
2008 — Best Original Song — Grace is Gone
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Người ta không rõ Eastwood có bao nhiêu người con. Khi Steve Kroft hỏi "Anh có bao nhiêu [đứa con]?" trong cuộc phỏng vấn trong chương trình 60 Minutes vào ngày 16 tháng 11 năm 1997, ông không ngần ngại trả lời, "Tôi có vài đứa."[4] Trong cuộc phỏng vấn vào ngày 14 tháng 1 năm 2009 trong chương trình Late Show with David Letterman, David Letterman hỏi Eastwood, "Anh có, ờ, bảy người con phải không?", Eastwood trả lời "Vâng, ít nhất là vậy."[5][6] Thêm vào đó, Con gái Alison của ông phát biểu trên tờ The Sunday Times vào ngày 7 tháng 8, 2011: "Bố tôi có tám người con với sáu người phụ nữ."[7]
^ Guerra, Victoria. "Clint Eastwood Net Worth: Tom Hanks May Sign Up for Eastwood's Sully Sullenberger Biopic, How Much Is Western Legend Worth?", www.foodworldnews.com, 19 tháng 6, 2015.
^ Bacardi, Francesca. "Clint Eastwood's New Girlfriend Married for Only ONE YEAR Before Divorcing – Inside the 'Hellish' Union", Radar Online, 30 tháng 6, 2014.
^ McGilligan, 2002, tr. 501. "Những người biết rõ Clint nhất nghi ngờ Clint có gia đình riêng. Và nếu Kimber Tunis bị che giấu suốt hai mươi lăm năm, hay người phụ nữ Washington là 40 năm, liệu có còn những người khác?"
^ Rebecca Leung (27 tháng 1, 2004). "Clint Eastwood: Improving with Age". CBS News.
^ Late Show with David Letterman, 14 tháng 1, 2009
^ Video trên YouTube
^ "What it feels like... to be Clint Eastwood's daughter" Lưu trữ 2016-12-24 tại Wayback Machine. The Sunday Times. 7 tháng 8, 2011
^ Leyde, Tom (ngày 10 tháng 9 năm 2017). “Monday profile: Charlotte Townsend, the mayor who lost to Clint Eastwood”. Monterey Herald. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018.
^ Bản mẫu:Chú thích báopaper
^ Brockes, Emma (ngày 14 tháng 2 năm 2009). “Emma Brockes meets Clint Eastwood, one of the last American heroes, to talk about films, politics and ageing”. the Guardian. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Clint Eastwood.
Tìm hiểu thêm vềClint Eastwoodtại các dự án liên quan
Tập tin phương tiện từ Commons
Danh ngôn từ Wikiquote
Clint Eastwood trên IMDb
Clint Eastwood trên trang TCM Movie Database
Clint Eastwood trên trang Rotten Tomatoes
Bản mẫu:Charlie Rose view
Clint Eastwood trên C-SPAN
Các công trình liên quan hoặc của Clint Eastwood trên các thư viện của thư mục (WorldCat)
Thêm tin tức và bình luận về Clint Eastwood trên The Guardian
Thêm tin tức và bình luận về Clint Eastwood trên The New York Times
Clint Eastwood Tin tức và bình luận về ông tại Los Angeles Times
ClintEastwood.net Lưu trữ 2007-04-09 tại Wayback Machine
Senses of Cinema: Great Directors Critical Database
Goad, Michael, 'Clint Eastwood', Stellar One (18 tháng 7 2003) Lưu trữ 2006-04-27 tại Wayback Machine. Truy cập 15 tháng 7 2005.
x
t
s
Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất
1927–1950
Frank Borzage (1927)
Lewis Milestone (1928)
Frank Lloyd (1929)
Lewis Milestone (1930)
Norman Taurog (1931)
Frank Borzage (1932)
Frank Lloyd (1933)
Frank Capra (1934)
John Ford (1935)
Frank Capra (1936)
Leo McCarey (1937)
Frank Capra (1938)
Victor Fleming (1939)
John Ford (1940)
John Ford (1941)
William Wyler (1942)
Michael Curtiz (1943)
Leo McCarey (1944)
Billy Wilder (1945)
William Wyler (1946)
Elia Kazan (1947)
John Huston (1948)
Joseph L. Mankiewicz (1949)
Joseph L. Mankiewicz (1950)
1951–1975
George Stevens (1951)
John Ford (1952)
Fred Zinnemann (1953)
Elia Kazan (1954)
Delbert Mann (1955)
George Stevens (1956)
David Lean (1957)
Vincente Minnelli (1958)
William Wyler (1959)
Billy Wilder (1960)
Jerome Robbins và Robert Wise (1961)
David Lean (1962)
Tony Richardson (1963)
George Cukor (1964)
Robert Wise (1965)
Fred Zinnemann (1966)
Mike Nichols (1967)
Carol Reed (1968)
John Schlesinger (1969)
Franklin J. Schaffner (1970)
William Friedkin (1971)
Bob Fosse (1972)
George Roy Hill (1973)
Francis Ford Coppola (1974)
Jan Tomáš Forman (1975)
1976–2000
John G. Avildsen (1976)
Woody Allen (1977)
Michael Cimino (1978)
Robert Benton (1979)
Robert Redford (1980)
Warren Beatty (1981)
Richard Attenborough (1982)
James L. Brooks (1983)
Jan Tomáš Forman (1984)
Sydney Pollack (1985)
Oliver Stone (1986)
Bernardo Bertolucci (1987)
Barry Levinson (1988)
Oliver Stone (1989)
Kevin Costner (1990)
Jonathan Demme (1991)
Clint Eastwood (1992)
Steven Spielberg (1993)
Robert Zemeckis (1994)
Mel Gibson (1995)
Anthony Minghella (1996)
James Cameron (1997)
Steven Spielberg (1998)
Sam Mendes (1999)
Steven Soderbergh (2000)
2001–nay
Ron Howard (2001)
Roman Polanski (2002)
Peter Jackson (2003)
Clint Eastwood (2004)
Lý An (2005)
Martin Scorsese (2006)
Joel Coen và Ethan Coen (2007)
Danny Boyle (2008)
Kathryn Bigelow (2009)
Tom Hooper (2010)
Michel Hazanavicius (2011)
Lý An (2012)
Alfonso Cuarón (2013)
Alejandro G. Iñárritu (2014)
Alejandro G. Iñárritu (2015)
Damien Chazelle (2016)
Guillermo del Toro (2017)
Alfonso Cuarón (2018)
Bong Joon-ho (2019)
Chloé Zhao (2020)
Jane Campion (2021)
Daniel Kwan và Daniel Scheinert (2022)
Christopher Nolan (2023)
x
t
s
Phim do Clint Eastwood đạo diễn
Play Misty for Me (1971)
High Plains Drifter (1973)
Breezy (1973)
The Eiger Sanction (1975)
The Outlaw Josey Wales (1976)
The Gauntlet (1977)
Bronco Billy (1980)
Firefox (1982)
Honkytonk Man (1982)
Sudden Impact (1983)
Pale Rider (1985)
Heartbreak Ridge (1986)
Bird (1988)
White Hunter Black Heart (1990)
The Rookie (1990)
Unforgiven (1992)
A Perfect World (1993)
The Bridges of Madison County (1995)
Absolute Power (1997)
Midnight in the Garden of Good and Evil (1997)
True Crime (1999)
Space Cowboys (2000)
Blood Work (2002)
Piano Blues (2003)
Mystic River (2003)
Cô gái triệu đô (2004)
Flags of Our Fathers (2006)
Letters from Iwo Jima (2006)
Changeling (2008)
Gran Torino (2008)
Invictus (2009)
Hereafter (2010)
J. Edgar (2011)
Jersey Boys (2014)
American Sniper (2014)
Cơ trưởng Sully (2016)
The 15:17 to Paris (2018)
Danh sách giải thưởng và đề cử của Giấc mơ danh vọng[1][2]
Giải Oscar
Âm thanh(Michael Minkler, Bob Beemer, Willie D. Burton)
Giành giải
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson)
Giành giải
Vai nam phụ xuất sắc nhất(Eddie Murphy)
Đề cử
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất(John Myhre, Nancy Haigh)
Đề cử
Thiết kế phục trang(Sharen Davis)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen"(Henry Krieger, Scott Cutler, Anne Preven)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do"(Henry Krieger, Siedah Garrett)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Patience"(Henry Krieger, Willie Reale)
Đề cử
Giải Quả cầu vàng
Phim hài kịch hay nhạc kịch hay nhất(Laurence Mark)
Giành giải
Vai nam phụ xuất sắc nhất(Eddie Murphy)
Giành giải
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson)
Giành giải
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen"(Beyoncé Knowles, Henry Krieger, Anne Preven, Scott Cutler)
Đề cử
Vai nữ chính xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch(Beyoncé Knowles )
Đề cử
Giải BAFTA
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson)
Giành giải
Giải Anthony Asquith cho nhạc phim(Henry Krieger)
Đề cử
Giải Satellite
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson)
Giành giải
Đạo diễn xuất sắc nhất(Bill Condon)
Đồng giành giải với Clint Eastwood trong Flags of Our Fathers
Phim hay nhất - Thể loại hài kịch hay nhạc kịch(Laurence Mark)
Giành giải
Âm thanh xuất sắc nhất (Willie D. Burton, Michael Minkler, Bob Beemer, Richard E. Yawn)
Giành giải
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch (Beyoncé Knowles)
Đề cử
Chỉ đạo nghệ thuật và thiết kế sản xuất xuất sắc nhất (John Myhre, Tomas Voth, Nancy Haigh)
Đề cử
Thiết kế phục trang xuất sắc nhất (Sharen Davis)
Đề cử
Biên tập phim xuất sắc nhất (Virginia Katz)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen" (Henry Krieger, Anne Previn, Scott Cutler, Beyoncé Knowles)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do" (Henry Krieger, Siedah Garrett)
Đề cử
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất (Bill Condon)
Đề cử
NAACP Image Awards
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Jennifer Hudson)
Giành giải
Vai nam chính nổi bật - Phim truyện (Jamie Foxx)
Đề cử
Vai nữ chính nổi bật - Phim truyện (Beyoncé Knowles)
Đề cử
Phim truyện nổi bật (Laurence Mark)
Đề cử
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Danny Glover)
Đề cử
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Eddie Murphy)
Đề cử
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Anika Noni Rose)
Đề cử
MTV Movie Awards
Vai diễn xuất sắc nhất (Jennifer Hudson)
Đề cử
Vai diễn xuất sắc nhất (Beyoncé Knowles)
Đề cử
Teen Choice Awards
Vai nữ phụ được bình chọn: Phim chính kịch (Jennifer Hudson)
Giành giải
Phim được bình chọn: Vai nữ đột phá (Jennifer Hudson)
Đề cử
Phim được bình chọn: Liplock (Jamie Foxx, Beyoncé Knowles)
Đề cử
Giải Grammy
Ca khúc hay nhất viết cho phim, truyền hình và các sản phẩm truyền thông thị giác khác cho "Love You I Do" (Siedah Garrett, Henry Krieger)
Giành giải
Album soundtrack hay nhất (Beyoncé Knowles, Jennifer Hudson, Anika Noni Rose, Harvey Mason Jr....)
Đề cử
x
t
s
Giải thưởng của Viện Hàn lâm cho Đạo diễn xuất sắc nhất
Ron Howard (2001) · Roman Polanski (2002) · Peter Jackson (2003) · Clint Eastwood (2004) · Ang Lee (2005) · Martin Scorsese (2006) · Joel Coen / Ethan Coen (2007) · Danny Boyle (2008) · Kathryn Bigelow (2009) · Tom Hooper (2010)