Clint Eastwood – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phim sử
  • 2 Giải thưởng và vinh danh Hiện/ẩn mục Giải thưởng và vinh danh
    • 2.1 Đề cử Giải Oscar
    • 2.2 Giải thưởng Quả Cầu Vàng
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Clint Eastwood
Eastwood tại buổi ra mắt phim J. Edgar tại Washington, D.C. (2011)
SinhClinton Eastwood Jr.31 tháng 5, 1930 (94 tuổi)San Francisco, California, Hoa Kỳ
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • đạo diễn
  • nhà sản xuất
  • nhà soạn nhạc
Năm hoạt động1954–nay
Tài sản375 triệu đô la Mỹ[1][2]
Chiều cao6 ft 4 in (193 cm)
Phối ngẫuMaggie Johnson(cưới 1953⁠–⁠ld.1984)Dina Ruiz(cưới 1996⁠–⁠ld.2014)
Bạn đờiSondra Locke (sống chung 1975; ly thân 1989)Frances Fisher (sống chung 1990; ly thân 1995)
Con cáiÍt nhất[3] 8[a] trong đó có
  • Kyle Eastwood
  • Alison Eastwood
  • Scott Eastwood
  • Francesca Eastwood
Chức vụ
Thị trưởng Carmel-by-the-Sea
Nhiệm kỳ1986 – 1988
Tiền nhiệmCharlotte Townsend[8]
Kế nhiệmJean Grace[9]
Thông tin cá nhân
Đảng chính trịĐảng Tự do (1997–sau 1999, 2009–nay)[10]
Đảng khác
  • Độc lập (1974–1997)
  • Đảng Cộng hòa (trước 1952–1974)
Giọng nói của Clint Eastwood Thu âm vào tháng 12 năm 2009 trong chương trình Front Row trên đài BBC Radio 4 (22 giây)

Clinton Eastwood, Jr. (sinh ngày 31 tháng 5 năm 1930) là một diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất và nhà soạn nhạc phim người Mỹ. Trong sự nghiệp của mình, Eastwood đã giành được 4 giải Oscar - 2 lần cho giải đạo diễn xuất sắc nhất và 2 lần cho giải phim hay nhất. Ông giành được giải tưởng niệm The Irving G. Thalberg năm 1995.

Với tư cách là đạo diễn, các bộ phim gần đây của ông như Letters from Iwo JimaMillion Dollar Baby, hay các bộ phim trước đó như High Plains DrifterThe Outlaw Josey Wales, đều nhận được đánh giá cao từ giới phê bình. Với tư cách là một diễn viên, ông nổi tiếng trong vai các nhân vật cá tính, mạnh mẽ. Đặc biệt là các vai diễn trong các bộ phim cao bồi như Thiện, ác, tà của đạo diễn Sergio Leone hay vai Harry Callahan trong loạt phim Dirty Harry.

Phim sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Những bộ phim mà Clint Eastwood đã tham gia diễn xuất hoặc chỉ đạo diễn xuất gồm có:

Clint Eastwood trong phim Một nắm đô la
Năm Tên phim Vai diễn
1955 Revenge of the Creature Lab Technician (uncredited)
1955 Francis in the Navy Jonesey
1955 Lady Godiva First Saxon (uncredited)
1955 Tarantula Jet Squadron Leader (uncredited)
1956 Never Say Goodbye Will (uncredited)
1956 Star in the Dust Tom (ranch hand; uncredited)
1956 Away All Boats Marine (Medic; uncredited)
1956 The First Traveling Saleslady Lieutenant Jack Rice, Roughrider
1957 Escapade in Japan Dumbo Pilot (uncredited)
1958 Lafayette Escadrille George Moseley
1958 Ambush at Cimarron Pass Keith Williams
1959 Rawhide (TV) Rowdy Yates (1959-1966)
1964 A Fistful Of Dollars Joe (The Man with No Name)
1965 For a Few Dollars More Manco (The Man with No Name)
1966 The Good, the Bad and the Ugly Blondie (The Man with No Name)
1967 The Witches Charlie (segment "Una sera come le altre")
1968 Hang 'Em High Marshal Jed Cooper
1968 Coogan's Bluff Deputy Sheriff Walt Coogan
1968 Where Eagles Dare Lieutenant Morris Schaffer
1969 Paint Your Wagon Sylvester 'Pardner' Newel
1970 Two Mules for Sister Sara Hogan
1970 Kelly's Heroes Private Kelly
1971 The Beguiled Cpl. John McBurney
1971 Play Misty for Me David 'Dave' Garver (also directed)
1971 Dirty Harry Inspector 'Dirty' Harry Callahan
1972 Joe Kidd Joe Kidd
1973 High Plains Drifter The Stranger (also directed)
1973 Magnum Force Harry Callahan
1973 Breezy Director
1974 Thunderbolt and Lightfoot Thunderbolt
1975 The Eiger Sanction Dr. Jonathan Hemlock (also directed)
1976 The Outlaw Josey Wales Josey Wales(also directed)
1976 The Enforcer Harry Callahan
1977 The Gauntlet Ben Shockley (also directed)
1978 Every Which Way But Loose Philo Beddoe
1979 Escape from Alcatraz Frank Morris
1980 Bronco Billy Bronco Billy McCoy (also directed)
1980 Any Which Way You Can Philo Beddoe
1982 Firefox Mitchell Gant (also directed and produced)
1982 Honkytonk Man Red Stovall (also directed and produced)
1983 Sudden Impact Harry Callahan(also directed and produced)
1984 Tightrope Wes Block(also produced)
1984 City Heat Lieutenant Speer
1985 Pale Rider Preacher (also directed and produced)
1986 Heartbreak Ridge Gunnery Sergent Tom 'Gunny' Highway (also directed and produced)
1988 The Dead Pool Harry Callahan
1988 Bird Director and producer
1989 Thelonious Monk: Straight, No Chaser Executive producer
1989 Pink Cadillac Tommy Nowak
1990 White Hunter Black Heart John Wilson (also directed and produced)
1990 The Rookie Nick Pulovski (also directed)
1992 Unforgiven William Munny (also directed and produced)
1993 In the Line of Fire Secret Service Agent Frank Horrigan
1993 A Perfect World Chief Red Garnett (also directed)
1995 The Bridges of Madison County Robert Kincaid (also directed and produced)
1995 The Stars Fell on Henrietta Producer
1997 Midnight in the Garden of Good and Evil Director and producer
1997 Absolute Power Luther Whitney (also directed and produced)
1999 True Crime Steve Everett (also directed and produced)
2000 Space Cowboys Dr. Frank Corvin (also directed and produced)
2002 Blood Work Terry McCaleb (also directed and produced)
2003 Mystic River Director and producer
2004 Million Dollar Baby Frankie Dunn (also directed and produced)
2006 Flags of Our Fathers Director and producer
2006 Letters from Iwo Jima Director and producer
2008 Changeling Director [1]
2008 Gran Torino Walt Kowalski (also directed and produced)

Giải thưởng và vinh danh

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng và thành tích
Tiền nhiệm:Anthony Quinn Cecil B. DeMille Award1988 Kế nhiệm:Doris Day
Tiền nhiệm:Bernardo Bertoluccifor The Last Emperor Golden Globe Award for Best Director - Motion Picture1989for Bird Kế nhiệm:Oliver Stonefor Born on the Fourth of July
Tiền nhiệm:Jonathan Demmefor The Silence of the Lambs Academy Award for Best Director1992for Unforgiven Kế nhiệm:Steven Spielbergfor Schindler's List
Tiền nhiệm:Oliver Stonefor JFK Golden Globe Award for Best Director - Motion Picture1993for Unforgiven Kế nhiệm:Steven Spielbergfor Schindler's List
Tiền nhiệm:Steven Spielberg AFI Life Achievement Award1996 Kế nhiệm:Martin Scorsese
Tiền nhiệm:Michael Moorefor Bowling for Columbine César Award for Best Foreign Film2004for Mystic River Kế nhiệm:Sofia Coppolafor Lost in Translation
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King Academy Award for Best Director2004for Million Dollar Baby Kế nhiệm:Ang Leefor Brokeback Mountain
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King Golden Globe Award for Best Director - Motion Picture2005for Million Dollar Baby Kế nhiệm:Ang Leefor Brokeback Mountain
Tiền nhiệm:Sofia Coppolafor Lost in Translation César Award for Best Foreign Film2006for Million Dollar Baby Kế nhiệm:Jonathan Dayton và Valerie Farisfor Little Miss Sunshine
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King Directors Guild of America Award for Outstanding Achievement in Feature Film2004for Million Dollar Baby Kế nhiệm:Ang Leefor Brokeback Mountain
Tiền nhiệm:Jonathan Demmefor The Silence of the Lambs Directors Guild of America Award for Outstanding Achievement in Feature Film1992for Unforgiven Kế nhiệm:Steven Spielbergfor Schindler's List
Tiền nhiệm:Peter Jacksonfor The Lord of the Rings: The Return of the King Chicago Film Critics Association Award for Best Director2004for Million Dollar Baby Kế nhiệm:David Cronenbergfor A History of Violence

Đề cử Giải Oscar

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1992 — Best Actor in a Leading Role — Unforgiven
  • 1992 — Best Director — Unforgiven
  • 1992 — Best Picture — Unforgiven
  • 1995 — Irving G. Thalberg Lifetime Achievement Award
  • 2003 — Best Director — Mystic River
  • 2003 — Best Picture — Mystic River
  • 2004 — Best Actor in a Leading Role — Million Dollar Baby
  • 2004 — Best Director — Million Dollar Baby
  • 2004 — Best Picture — Million Dollar Baby
  • 2006 — Best Director — Letters from Iwo Jima
  • 2006 — Best Picture — Letters from Iwo Jima

Giải thưởng Quả Cầu Vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1971 — Henrietta Award
  • 1988 — Cecil B. DeMille Award
  • 1989 — Best Director — Bird
  • 1993 — Best Director — Unforgiven
  • 1993 — Best Motion Picture Drama — Unforgiven
  • 1996 — Best Motion Picture Drama — The Bridges of Madison County
  • 2004 — Best Director — Mystic River
  • 2004 — Best Motion Picture Drama — Mystic River
  • 2005 — Best Original Score — Million Dollar Baby
  • 2005 — Best Director — Million Dollar Baby
  • 2007 — Best Director — Flags of Our Fathers
  • 2007 — Best Director — Letters from Iwo Jima
  • 2008 — Best Original Score — Grace is Gone
  • 2008 — Best Original Song — Grace is Gone

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Người ta không rõ Eastwood có bao nhiêu người con. Khi Steve Kroft hỏi "Anh có bao nhiêu [đứa con]?" trong cuộc phỏng vấn trong chương trình 60 Minutes vào ngày 16 tháng 11 năm 1997, ông không ngần ngại trả lời, "Tôi có vài đứa."[4] Trong cuộc phỏng vấn vào ngày 14 tháng 1 năm 2009 trong chương trình Late Show with David Letterman, David Letterman hỏi Eastwood, "Anh có, ờ, bảy người con phải không?", Eastwood trả lời "Vâng, ít nhất là vậy."[5][6] Thêm vào đó, Con gái Alison của ông phát biểu trên tờ The Sunday Times vào ngày 7 tháng 8, 2011: "Bố tôi có tám người con với sáu người phụ nữ."[7]
  1. ^ Guerra, Victoria. "Clint Eastwood Net Worth: Tom Hanks May Sign Up for Eastwood's Sully Sullenberger Biopic, How Much Is Western Legend Worth?", www.foodworldnews.com, 19 tháng 6, 2015.
  2. ^ Bacardi, Francesca. "Clint Eastwood's New Girlfriend Married for Only ONE YEAR Before Divorcing – Inside the 'Hellish' Union", Radar Online, 30 tháng 6, 2014.
  3. ^ McGilligan, 2002, tr. 501. "Những người biết rõ Clint nhất nghi ngờ Clint có gia đình riêng. Và nếu Kimber Tunis bị che giấu suốt hai mươi lăm năm, hay người phụ nữ Washington là 40 năm, liệu có còn những người khác?"
  4. ^ Rebecca Leung (27 tháng 1, 2004). "Clint Eastwood: Improving with Age". CBS News.
  5. ^ Late Show with David Letterman, 14 tháng 1, 2009
  6. ^ Video trên YouTube
  7. ^ "What it feels like... to be Clint Eastwood's daughter" Lưu trữ 2016-12-24 tại Wayback Machine. The Sunday Times. 7 tháng 8, 2011
  8. ^ Leyde, Tom (ngày 10 tháng 9 năm 2017). “Monday profile: Charlotte Townsend, the mayor who lost to Clint Eastwood”. Monterey Herald. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ Bản mẫu:Chú thích báopaper
  10. ^ Brockes, Emma (ngày 14 tháng 2 năm 2009). “Emma Brockes meets Clint Eastwood, one of the last American heroes, to talk about films, politics and ageing”. the Guardian. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Clint Eastwood.
Tìm hiểu thêm vềClint Eastwoodtại các dự án liên quan
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
  • Clint Eastwood trên IMDb
  • Clint Eastwood trên trang TCM Movie Database
  • Clint Eastwood trên trang Rotten Tomatoes
  • Bản mẫu:Charlie Rose view
  • Clint Eastwood trên C-SPAN
  • Các công trình liên quan hoặc của Clint Eastwood trên các thư viện của thư mục (WorldCat)
  • Thêm tin tức và bình luận về Clint Eastwood trên The Guardian
  • Thêm tin tức và bình luận về Clint Eastwood trên The New York Times
  • Clint Eastwood Tin tức và bình luận về ông tại Los Angeles Times
  • ClintEastwood.net Lưu trữ 2007-04-09 tại Wayback Machine
  • Senses of Cinema: Great Directors Critical Database
  • Goad, Michael, 'Clint Eastwood', Stellar One (18 tháng 7 2003) Lưu trữ 2006-04-27 tại Wayback Machine. Truy cập 15 tháng 7 2005.
  • x
  • t
  • s
Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất
1927–1950
  • Frank Borzage (1927)
  • Lewis Milestone (1928)
  • Frank Lloyd (1929)
  • Lewis Milestone (1930)
  • Norman Taurog (1931)
  • Frank Borzage (1932)
  • Frank Lloyd (1933)
  • Frank Capra (1934)
  • John Ford (1935)
  • Frank Capra (1936)
  • Leo McCarey (1937)
  • Frank Capra (1938)
  • Victor Fleming (1939)
  • John Ford (1940)
  • John Ford (1941)
  • William Wyler (1942)
  • Michael Curtiz (1943)
  • Leo McCarey (1944)
  • Billy Wilder (1945)
  • William Wyler (1946)
  • Elia Kazan (1947)
  • John Huston (1948)
  • Joseph L. Mankiewicz (1949)
  • Joseph L. Mankiewicz (1950)
1951–1975
  • George Stevens (1951)
  • John Ford (1952)
  • Fred Zinnemann (1953)
  • Elia Kazan (1954)
  • Delbert Mann (1955)
  • George Stevens (1956)
  • David Lean (1957)
  • Vincente Minnelli (1958)
  • William Wyler (1959)
  • Billy Wilder (1960)
  • Jerome Robbins và Robert Wise (1961)
  • David Lean (1962)
  • Tony Richardson (1963)
  • George Cukor (1964)
  • Robert Wise (1965)
  • Fred Zinnemann (1966)
  • Mike Nichols (1967)
  • Carol Reed (1968)
  • John Schlesinger (1969)
  • Franklin J. Schaffner (1970)
  • William Friedkin (1971)
  • Bob Fosse (1972)
  • George Roy Hill (1973)
  • Francis Ford Coppola (1974)
  • Jan Tomáš Forman (1975)
1976–2000
  • John G. Avildsen (1976)
  • Woody Allen (1977)
  • Michael Cimino (1978)
  • Robert Benton (1979)
  • Robert Redford (1980)
  • Warren Beatty (1981)
  • Richard Attenborough (1982)
  • James L. Brooks (1983)
  • Jan Tomáš Forman (1984)
  • Sydney Pollack (1985)
  • Oliver Stone (1986)
  • Bernardo Bertolucci (1987)
  • Barry Levinson (1988)
  • Oliver Stone (1989)
  • Kevin Costner (1990)
  • Jonathan Demme (1991)
  • Clint Eastwood (1992)
  • Steven Spielberg (1993)
  • Robert Zemeckis (1994)
  • Mel Gibson (1995)
  • Anthony Minghella (1996)
  • James Cameron (1997)
  • Steven Spielberg (1998)
  • Sam Mendes (1999)
  • Steven Soderbergh (2000)
2001–nay
  • Ron Howard (2001)
  • Roman Polanski (2002)
  • Peter Jackson (2003)
  • Clint Eastwood (2004)
  • Lý An (2005)
  • Martin Scorsese (2006)
  • Joel Coen và Ethan Coen (2007)
  • Danny Boyle (2008)
  • Kathryn Bigelow (2009)
  • Tom Hooper (2010)
  • Michel Hazanavicius (2011)
  • Lý An (2012)
  • Alfonso Cuarón (2013)
  • Alejandro G. Iñárritu (2014)
  • Alejandro G. Iñárritu (2015)
  • Damien Chazelle (2016)
  • Guillermo del Toro (2017)
  • Alfonso Cuarón (2018)
  • Bong Joon-ho (2019)
  • Chloé Zhao (2020)
  • Jane Campion (2021)
  • Daniel Kwan và Daniel Scheinert (2022)
  • Christopher Nolan (2023)
  • x
  • t
  • s
Phim do Clint Eastwood đạo diễn
  • Play Misty for Me (1971)
  • High Plains Drifter (1973)
  • Breezy (1973)
  • The Eiger Sanction (1975)
  • The Outlaw Josey Wales (1976)
  • The Gauntlet (1977)
  • Bronco Billy (1980)
  • Firefox (1982)
  • Honkytonk Man (1982)
  • Sudden Impact (1983)
  • Pale Rider (1985)
  • Heartbreak Ridge (1986)
  • Bird (1988)
  • White Hunter Black Heart (1990)
  • The Rookie (1990)
  • Unforgiven (1992)
  • A Perfect World (1993)
  • The Bridges of Madison County (1995)
  • Absolute Power (1997)
  • Midnight in the Garden of Good and Evil (1997)
  • True Crime (1999)
  • Space Cowboys (2000)
  • Blood Work (2002)
  • Piano Blues (2003)
  • Mystic River (2003)
  • Cô gái triệu đô (2004)
  • Flags of Our Fathers (2006)
  • Letters from Iwo Jima (2006)
  • Changeling (2008)
  • Gran Torino (2008)
  • Invictus (2009)
  • Hereafter (2010)
  • J. Edgar (2011)
  • Jersey Boys (2014)
  • American Sniper (2014)
  • Cơ trưởng Sully (2016)
  • The 15:17 to Paris (2018)
Danh sách giải thưởng và đề cử của Giấc mơ danh vọng [1][2]
Giải Oscar
Âm thanh(Michael Minkler, Bob Beemer, Willie D. Burton) Giành giải
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson) Giành giải
Vai nam phụ xuất sắc nhất(Eddie Murphy) Đề cử
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất(John Myhre, Nancy Haigh) Đề cử
Thiết kế phục trang(Sharen Davis) Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen"(Henry Krieger, Scott Cutler, Anne Preven) Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do"(Henry Krieger, Siedah Garrett) Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Patience"(Henry Krieger, Willie Reale) Đề cử
Giải Quả cầu vàng
Phim hài kịch hay nhạc kịch hay nhất(Laurence Mark) Giành giải
Vai nam phụ xuất sắc nhất(Eddie Murphy) Giành giải
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson) Giành giải
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen"(Beyoncé Knowles, Henry Krieger, Anne Preven, Scott Cutler) Đề cử
Vai nữ chính xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch(Beyoncé Knowles ) Đề cử
Giải BAFTA
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson) Giành giải
Giải Anthony Asquith cho nhạc phim(Henry Krieger) Đề cử
Giải Satellite
Vai nữ phụ xuất sắc nhất(Jennifer Hudson) Giành giải
Đạo diễn xuất sắc nhất(Bill Condon) Đồng giành giải với Clint Eastwood trong Flags of Our Fathers
Phim hay nhất - Thể loại hài kịch hay nhạc kịch(Laurence Mark) Giành giải
Âm thanh xuất sắc nhất (Willie D. Burton, Michael Minkler, Bob Beemer, Richard E. Yawn) Giành giải
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch (Beyoncé Knowles) Đề cử
Chỉ đạo nghệ thuật và thiết kế sản xuất xuất sắc nhất (John Myhre, Tomas Voth, Nancy Haigh) Đề cử
Thiết kế phục trang xuất sắc nhất (Sharen Davis) Đề cử
Biên tập phim xuất sắc nhất (Virginia Katz) Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen" (Henry Krieger, Anne Previn, Scott Cutler, Beyoncé Knowles) Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do" (Henry Krieger, Siedah Garrett) Đề cử
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất (Bill Condon) Đề cử
NAACP Image Awards
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Jennifer Hudson) Giành giải
Vai nam chính nổi bật - Phim truyện (Jamie Foxx) Đề cử
Vai nữ chính nổi bật - Phim truyện (Beyoncé Knowles) Đề cử
Phim truyện nổi bật (Laurence Mark) Đề cử
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Danny Glover) Đề cử
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Eddie Murphy) Đề cử
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Anika Noni Rose) Đề cử
MTV Movie Awards
Vai diễn xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) Đề cử
Vai diễn xuất sắc nhất (Beyoncé Knowles) Đề cử
Teen Choice Awards
Vai nữ phụ được bình chọn: Phim chính kịch (Jennifer Hudson) Giành giải
Phim được bình chọn: Vai nữ đột phá (Jennifer Hudson) Đề cử
Phim được bình chọn: Liplock (Jamie Foxx, Beyoncé Knowles) Đề cử
Giải Grammy
Ca khúc hay nhất viết cho phim, truyền hình và các sản phẩm truyền thông thị giác khác cho "Love You I Do" (Siedah Garrett, Henry Krieger) Giành giải
Album soundtrack hay nhất (Beyoncé Knowles, Jennifer Hudson, Anika Noni Rose, Harvey Mason Jr....) Đề cử
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng của Viện Hàn lâm cho Đạo diễn xuất sắc nhất

Ron Howard (2001) · Roman Polanski (2002) · Peter Jackson (2003) · Clint Eastwood (2004) · Ang Lee (2005) · Martin Scorsese (2006) · Joel Coen / Ethan Coen (2007) · Danny Boyle (2008) · Kathryn Bigelow (2009) · Tom Hooper (2010)

Danh sách đầy đủ · (1927–1940) · (1941–1960) · (1961–1980) · (1981–2000) · (2001-nay)

  • x
  • t
  • s
Giải Thành tựu trọn đời của Viện phim Mỹ
  • John Ford (1973)
  • James Cagney (1974)
  • Orson Welles (1975)
  • William Wyler (1976)
  • Bette Davis (1977)
  • Henry Fonda (1978)
  • Alfred Hitchcock (1979)
  • James Stewart (1980)
  • Fred Astaire (1981)
  • Frank Capra (1982)
  • John Huston (1983)
  • Lillian Gish (1984)
  • Gene Kelly (1985)
  • Billy Wilder (1986)
  • Barbara Stanwyck (1987)
  • Jack Lemmon (1988)
  • Gregory Peck (1989)
  • David Lean (1990)
  • Kirk Douglas (1991)
  • Sidney Poitier (1992)
  • Elizabeth Taylor (1993)
  • Jack Nicholson (1994)
  • Steven Spielberg (1995)
  • Clint Eastwood (1996)
  • Martin Scorsese (1997)
  • Robert Wise (1998)
  • Dustin Hoffman (1999)
  • Harrison Ford (2000)
  • Barbra Streisand (2001)
  • Tom Hanks (2002)
  • Robert De Niro (2003)
  • Meryl Streep (2004)
  • George Lucas (2005)
  • Sean Connery (2006)
  • Al Pacino (2007)
  • Warren Beatty (2008)
  • Michael Douglas (2009)
  • Mike Nichols (2010)
  • Morgan Freeman (2011)
  • Shirley MacLaine (2012)
  • Mel Brooks (2013)
  • Jane Fonda (2014)
  • Steve Martin (2015)
  • John Williams (2016)
  • Diane Keaton (2017)
  • x
  • t
  • s
Giải Quả cầu vàng Cecil B. DeMille
  • Cecil B. DeMille (1952)
  • Walt Disney (1953)
  • Darryl F. Zanuck (1954)
  • Jean Hersholt (1955)
  • Jack L. Warner (1956)
  • Mervyn LeRoy (1957)
  • Buddy Adler (1958)
  • Maurice Chevalier (1959)
  • Bing Crosby (1960)
  • Fred Astaire (1961)
  • Judy Garland (1962)
  • Bob Hope (1963)
  • Joseph E. Levine (1964)
  • James Stewart (1965)
  • John Wayne (1966)
  • Charlton Heston (1967)
  • Kirk Douglas (1968)
  • Gregory Peck (1969)
  • Joan Crawford (1970)
  • Frank Sinatra (1971)
  • Alfred Hitchcock (1972)
  • Samuel Goldwyn (1973)
  • Bette Davis (1974)
  • Hal B. Wallis (1975)
  • Walter Mirisch (1977)
  • Red Skelton (1978)
  • Lucille Ball (1979)
  • Henry Fonda (1980)
  • Gene Kelly (1981)
  • Sidney Poitier (1982)
  • Laurence Olivier (1983)
  • Paul Newman (1984)
  • Elizabeth Taylor (1985)
  • Barbara Stanwyck (1986)
  • Anthony Quinn (1987)
  • Clint Eastwood (1988)
  • Doris Day (1989)
  • Audrey Hepburn (1990)
  • Jack Lemmon (1991)
  • Robert Mitchum (1992)
  • Lauren Bacall (1993)
  • Robert Redford (1994)
  • Sophia Loren (1995)
  • Sean Connery (1996)
  • Dustin Hoffman (1997)
  • Shirley MacLaine (1998)
  • Jack Nicholson (1999)
  • Barbra Streisand (2000)
  • Al Pacino (2001)
  • Harrison Ford (2002)
  • Gene Hackman (2003)
  • Michael Douglas (2004)
  • Robin Williams (2005)
  • Anthony Hopkins (2006)
  • Warren Beatty (2007)
  • Steven Spielberg (2009)
  • Martin Scorsese (2010)
  • Robert De Niro (2011)
  • Morgan Freeman (2012)
  • Jodie Foster (2013)
  • Woody Allen (2014)
  • George Clooney (2015)
  • Denzel Washington (2016)
  • Meryl Streep (2017)
  • x
  • t
  • s
Giải của Hiệp hội phê bình phim Los Angeles cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Al Pacino (1975)
  • Robert De Niro (1976)
  • Richard Dreyfuss (1977)
  • Jon Voight (1978)
  • Dustin Hoffman (1979)
  • Robert De Niro (1980)
  • Burt Lancaster (1981)
  • Ben Kingsley (1982)
  • Robert Duvall (1983)
  • F. Murray Abraham / Albert Finney (1984)
  • William Hurt (1985)
  • Bob Hoskins (1986)
  • Jack Nicholson / Steve Martin (1987)
  • Tom Hanks (1988)
  • Daniel Day-Lewis (1989)
  • Jeremy Irons (1990)
  • Nick Nolte (1991)
  • Clint Eastwood (1992)
  • Anthony Hopkins (1993)
  • John Travolta (1994)
  • Nicolas Cage (1995)
  • Geoffrey Rush (1996)
  • Robert Duvall (1997)
  • Ian McKellen (1998)
  • Russell Crowe (1999)
  • Michael Douglas (2000)
  • Denzel Washington (2001)
  • Daniel Day-Lewis / Jack Nicholson (2002)
  • Bill Murray (2003)
  • Liam Neeson (2004)
  • Philip Seymour Hoffman (2005)
  • Sacha Baron Cohen / Forest Whitaker (2006)
  • Daniel Day-Lewis (2007)
  • Sean Penn (2008)
  • Jeff Bridges (2009)
  • Colin Firth (2010)
  • Michael Fassbender (2011)
  • Joaquin Phoenix (2012)
  • Bruce Dern (2013)
  • Tom Hardy (2014)
  • Michael Fassbender (2015)
  • Adam Driver (2016)
  • x
  • t
  • s
Giải Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Ray Milland (1945)
  • Laurence Olivier (1946)
  • Michael Redgrave (1947)
  • Walter Huston (1948)
  • Ralph Richardson (1949)
  • Alec Guinness (1950)
  • Richard Basehart (1951)
  • Ralph Richardson (1952)
  • James Mason (1953)
  • Bing Crosby (1954)
  • Ernest Borgnine (1955)
  • Yul Brynner (1956)
  • Alec Guinness (1957)
  • Spencer Tracy (1958)
  • Victor Sjöström (1959)
  • Robert Mitchum (1960)
  • Albert Finney (1961)
  • Jason Robards (1962)
  • Rex Harrison (1963)
  • Anthony Quinn (1964)
  • Lee Marvin (1965)
  • Paul Scofield (1966)
  • Peter Finch (1967)
  • Cliff Robertson (1968)
  • Peter O'Toole (1969)
  • George C. Scott (1970)
  • Gene Hackman (1971)
  • Peter O'Toole (1972)
  • Al Pacino / Robert Ryan (1973)
  • Gene Hackman (1974)
  • Jack Nicholson (1975)
  • David Carradine (1976)
  • John Travolta (1977)
  • Jon Voight / Laurence Olivier (1978)
  • Peter Sellers (1979)
  • Robert De Niro (1980)
  • Henry Fonda (1981)
  • Ben Kingsley (1982)
  • Tom Conti (1983)
  • Victor Banerjee (1984)
  • William Hurt / Raúl Juliá (1985)
  • Paul Newman (1986)
  • Michael Douglas (1987)
  • Gene Hackman (1988)
  • Morgan Freeman (1989)
  • Robert De Niro / Robin Williams (1990)
  • Warren Beatty (1991)
  • Jack Lemmon (1992)
  • Anthony Hopkins (1993)
  • Tom Hanks (1994)
  • Nicolas Cage (1995)
  • Tom Cruise (1996)
  • Jack Nicholson (1997)
  • Ian McKellen (1998)
  • Russell Crowe (1999)
  • Javier Bardem (2000)
  • Billy Bob Thornton (2001)
  • Campbell Scott (2002)
  • Sean Penn (2003)
  • Jamie Foxx (2004)
  • Philip Seymour Hoffman (2005)
  • Forest Whitaker (2006)
  • George Clooney (2007)
  • Clint Eastwood (2008)
  • George Clooney / Morgan Freeman (2009)
  • Jesse Eisenberg (2010)
  • George Clooney (2011)
  • Bradley Cooper (2012)
  • Bruce Dern (2013)
  • Michael Keaton / Oscar Isaac (2014)
  • Matt Damon (2015)
  • Casey Affleck (2016)
  • x
  • t
  • s
Giải César danh dự
1976–2000
  • Ingrid Bergman (1976)
  • Diana Ross (1976)
  • Henri Langlois (1977)
  • Jacques Tati (1977)
  • Robert Dorfmann (1978)
  • René Goscinny (1978)
  • Marcel Carné (1979)
  • Charles Vanel (1979)
  • Walt Disney (1979)
  • Pierre Braunberger (1980)
  • Louis de Funès (1980)
  • Kirk Douglas (1980)
  • Marcel Pagnol (1981)
  • Alain Resnais (1981)
  • Georges Dancigers (1982)
  • Alexandre Mnouchkine (1982)
  • Jean Nény (1982)
  • Andrzej Wajda (1982)
  • Raimu (1983)
  • René Clément (1984)
  • Georges de Beauregard (1984)
  • Edwige Feuillère (1984)
  • Christian-Jaque (1985)
  • Danielle Darrieux (1985)
  • Christine Gouze-Rénal (1985)
  • Alain Poiré (1985)
  • Maurice Jarre (1986)
  • Bette Davis (1986)
  • Jean Delannoy (1986)
  • René Ferracci (1986)
  • Claude Lanzmann (1986)
  • Jean-Luc Godard (1987)
  • Serge Silberman (1988)
  • Bernard Blier (1989)
  • Paul Grimault (1989)
  • Gérard Philipe (1990)
  • Jean-Pierre Aumont (1991)
  • Sophia Loren (1991)
  • Michèle Morgan (1992)
  • Sylvester Stallone (1992)
  • Jean Marais (1993)
  • Marcello Mastroianni (1993)
  • Gérard Oury (1993)
  • Jean Carmet (1994)
  • Jeanne Moreau (1995)
  • Gregory Peck (1995)
  • Steven Spielberg (1995)
  • Lauren Bacall (1996)
  • Henri Verneuil (1996)
  • Charles Aznavour (1997)
  • Andie MacDowell (1997)
  • Michael Douglas (1998)
  • Clint Eastwood (1998)
  • Jean-Luc Godard (1998)
  • Pedro Almodóvar (1999)
  • Johnny Depp (1999)
  • Jean Rochefort (1999)
  • Josiane Balasko (2000)
  • Georges Cravenne (2000)
  • Jean-Pierre Léaud (2000)
  • Martin Scorsese (2000)
2001–nay
  • Darry Cowl (2001)
  • Charlotte Rampling (2001)
  • Agnès Varda (2001)
  • Anouk Aimée (2002)
  • Jeremy Irons (2002)
  • Claude Rich (2002)
  • Bernadette Lafont (2003)
  • Spike Lee (2003)
  • Meryl Streep (2003)
  • Micheline Presle (2004)
  • Jacques Dutronc (2005)
  • Will Smith (2005)
  • Hugh Grant (2006)
  • Pierre Richard (2006)
  • Marlène Jobert (2007)
  • Jude Law (2007)
  • Jeanne Moreau (2008)
  • Roberto Benigni (2008)
  • Dustin Hoffman (2009)
  • Harrison Ford (2010)
  • Quentin Tarantino (2011)
  • Kate Winslet (2012)
  • Kevin Costner (2013)
  • Scarlett Johansson (2014)
  • Sean Penn (2015)
  • Michael Douglas (2016)
  • x
  • t
  • s
Giải Quả cầu vàng cho đạo diễn xuất sắc nhất
  • Henry King (1943)
  • Leo McCarey (1944)
  • Billy Wilder (1945)
  • Frank Capra (1946)
  • Elia Kazan (1947)
  • John Huston (1948)
  • Robert Rossen (1949)
  • Billy Wilder (1950)
  • László Benedek (1951)
  • Cecil B. DeMille (1952)
  • Fred Zinnemann (1953)
  • Elia Kazan (1954)
  • Joshua Logan (1955)
  • Elia Kazan (1956)
  • David Lean (1957)
  • Vincente Minnelli (1958)
  • William Wyler (1959)
  • Jack Cardiff (1960)
  • Stanley Kramer (1961)
  • David Lean (1962)
  • Elia Kazan (1963)
  • George Cukor (1964)
  • David Lean (1965)
  • Fred Zinnemann (1966)
  • Mike Nichols (1967)
  • Paul Newman (1968)
  • Charles Jarrott (1969)
  • Arthur Hiller (1970)
  • William Friedkin (1971)
  • Francis Ford Coppola (1972)
  • William Friedkin (1973)
  • Roman Polanski (1974)
  • Jan Tomáš Forman (1975)
  • Sidney Lumet (1976)
  • Herbert Ross (1977)
  • Michael Cimino (1978)
  • Francis Ford Coppola (1979)
  • Robert Redford (1980)
  • Warren Beatty (1981)
  • Richard Attenborough (1982)
  • Barbra Streisand (1983)
  • Jan Tomáš Forman (1984)
  • John Huston (1985)
  • Oliver Stone (1986)
  • Bernardo Bertolucci (1987)
  • Clint Eastwood (1988)
  • Oliver Stone (1989)
  • Kevin Costner (1990)
  • Oliver Stone (1991)
  • Clint Eastwood (1992)
  • Steven Spielberg (1993)
  • Robert Zemeckis (1994)
  • Mel Gibson (1995)
  • Jan Tomáš Forman (1996)
  • James Cameron (1997)
  • Steven Spielberg (1998)
  • Sam Mendes (1999)
  • Ang Lee (2000)
  • Robert Altman (2001)
  • Martin Scorsese (2002)
  • Peter Jackson (2003)
  • Clint Eastwood (2004)
  • Ang Lee (2005)
  • Martin Scorsese (2006)
  • Julian Schnabel (2007)
  • Danny Boyle (2008)
  • James Cameron (2009)
  • David Fincher (2010)
  • Martin Scorsese (2011)
  • Ben Affleck (2012)
  • Alfonso Cuarón (2013)
  • Richard Linklater (2014)
  • Alejandro G. Iñárritu (2015)
  • Damien Chazelle (2016)
  • x
  • t
  • s
Giải Britannia của BAFTA Los Angeles
Thành tựu điện ảnh
  • Albert R. Broccoli (1989)
  • Michael Caine (1990)
  • Peter Ustinov (1992)
  • Martin Scorsese (1993)
  • Anthony Hopkins (1995)
  • Bob Weinstein và Harvey Weinstein (1996)
  • Dustin Hoffman (1997)
  • John Travolta (1998)
  • Stanley Kubrick (1999)
  • Steven Spielberg (2000)
  • George Lucas (2002)
  • Hugh Grant (2003)
  • Tom Hanks (2004)
  • Tom Cruise (2005)
  • Clint Eastwood (2006)
  • Denzel Washington (2007)
  • Sean Penn (2008)
  • Robert De Niro (2009)
  • Jeff Bridges (2010)
  • Warren Beatty (2011)
  • Daniel Day-Lewis (2012)
  • George Clooney (2013)
  • Robert Downey Jr. (2014)
  • Meryl Streep (2015)
  • Jodie Foster (2016)
Thành tựu đạo diễn
  • Peter Weir (2003)
  • Jim Sheridan (2004)
  • Mike Newell (2005)
  • Anthony Minghella (2006)
  • Martin Campbell (2007)
  • Stephen Frears (2008)
  • Danny Boyle (2009)
  • Christopher Nolan (2010)
  • David Yates (2011)
  • Quentin Tarantino (2012)
  • Kathryn Bigelow (2013)
  • Mike Leigh (2014)
  • Sam Mendes (2015)
  • Ang Lee (2016)
Cống hiến giải trí toàn cầu
  • Howard Stringer (2003)
  • Kirk Douglas (2009)
  • Ridley Scott & Tony Scott (2010)
  • John Lasseter (2011)
  • Will Wright (2012)
  • Sir Ben Kingsley (2013)
  • Judi Dench (2014)
  • Harrison Ford (2015)
  • Samuel L. Jackson (2016)
Nghệ sĩ Anh Quốc của năm
  • Rachel Weisz (2006)
  • Kate Winslet (2007)
  • Tilda Swinton (2008)
  • Emily Blunt (2009)
  • Michael Sheen (2010)
  • Helena Bonham Carter (2011)
  • Daniel Craig (2012)
  • Benedict Cumberbatch (2013)
  • Emma Watson (2014)
  • James Corden (2015)
  • Felicity Jones (2016)
Thành tựu hài kịch
  • Betty White (2010)
  • Ben Stiller (2011)
  • Trey Parker và Matt Stone (2012)
  • Sacha Baron Cohen (2013)
  • Julia Louis-Dreyfus (2014)
  • Amy Schumer (2015)
  • Ricky Gervais (2016)
Giải thưởng nhân đạo
  • Richard Curtis (2007)
  • Don Cheadle (2008)
  • Colin Firth (2009)
  • Idris Elba (2013)
  • Mark Ruffalo (2014)
  • Orlando Bloom (2015)
  • Ewan McGregor (2016)
Giải thưởng công nhận
  • BBC (1999)
  • Aaron Spelling (1999)
  • Tarsem Singh (1999)
  • HBO Original Programming (2002)
  • Angela Lansbury (2003)
  • Helen Mirren (2004)
  • Elizabeth Taylor (2005)
  • Ronald Neame (2005)
  • Sidney Poitier (2006)
  • Bob Shaye và Michael Lynne (2007)
  • x
  • t
  • s
Người nhận giải thưởng vinh danh của Hiệp hội điện ảnh Trung tâm Lincoln
  • Charlie Chaplin (1972)
  • Fred Astaire (1973)
  • Alfred Hitchcock (1974)
  • Joanne Woodward và Paul Newman (1975)
  • George Cukor (1978)
  • Bob Hope (1979)
  • John Huston (1980)
  • Barbara Stanwyck (1981)
  • Billy Wilder (1982)
  • Laurence Olivier (1983)
  • Claudette Colbert (1984)
  • Federico Fellini (1985)
  • Elizabeth Taylor (1986)
  • Alec Guinness (1987)
  • Yves Montand (1988)
  • Bette Davis (1989)
  • James Stewart (1990)
  • Audrey Hepburn (1991)
  • Gregory Peck (1992)
  • Jack Lemmon (1993)
  • Robert Altman (1994)
  • Shirley MacLaine (1995)
  • Clint Eastwood (1996)
  • Sean Connery (1997)
  • Martin Scorsese (1998)
  • Mike Nichols (1999)
  • Al Pacino (2000)
  • Jane Fonda (2001)
  • Francis Ford Coppola (2002)
  • Susan Sarandon (2003)
  • Michael Caine (2004)
  • Dustin Hoffman (2005)
  • Jessica Lange (2006)
  • Diane Keaton (2007)
  • Meryl Streep (2008)
  • Tom Hanks (2009)
  • Michael Douglas (2010)
  • Sidney Poitier (2011)
  • Catherine Deneuve (2012)
  • Barbra Streisand (2013)
  • Rob Reiner (2014)
  • Robert Redford (2015)
  • Morgan Freeman (2016)
  • Robert De Niro (2017)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90725834
  • BNE: XX833232
  • BNF: cb12543077f (data)
  • CANTIC: a11437571
  • CiNii: DA08003603
  • GND: 11881091X
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 2141 6361
  • LCCN: n50024426
  • LNB: 000186886
  • MBA: dc5dc215-bb90-4579-a13a-3a564b265546
  • NARA: 10582397
  • NDL: 00513025
  • NKC: jn20000700465
  • NLA: 35236440
  • NLG: 178523
  • NLI: 001859173
  • NLK: KAC199607765
  • NLP: a0000001201424
  • NSK: 000090758
  • NTA: 072049006
  • PLWABN: 9810632076805606
  • RERO: 02-A003204618
  • SELIBR: 301391
  • SNAC: w6280f7q
  • SUDOC: 034704264
  • Trove: 876496
  • ULAN: 500471290
  • VIAF: 84033457
  • WorldCat Identities (via VIAF): 84033457
  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên awardimdb
  2. ^ "Awards & Nominations for Dreamgirls". Yahoo! Movies. Truy cập 10 tháng 12 năm 2008.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Clint_Eastwood&oldid=71881568” Thể loại:
  • Sinh năm 1930
  • Nhân vật còn sống
  • Đạo diễn điện ảnh Mỹ
  • Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21
  • Nhà sản xuất phim Mỹ
  • Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc
  • Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20
  • Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
  • Nam diễn viên truyền hình Mỹ
  • Nhà từ thiện Mỹ
  • Phi công Mỹ
  • Nhà soạn nhạc nền phim người Mỹ
  • Người Mỹ gốc Hà Lan
  • Người Mỹ gốc Anh
  • Người Mỹ gốc Ireland
  • Người Mỹ gốc Scotland
  • Người đoạt giải Quả cầu vàng cho Đạo diễn xuất sắc nhất
  • Người giành giải Quả cầu vàng Cecil B. DeMille
  • Ca sĩ kiêm sáng tác nhạc đồng quê người Mỹ
  • Ca sĩ nhạc đồng quê người Mỹ
  • Người được vinh danh tại Trung tâm Kennedy
  • Nhà sản xuất giành giải Oscar cho phim hay nhất
  • Người đoạt Huy chương Nghệ thuật Quốc gia
  • Lính Lục quân Hoa Kỳ
  • Đạo diễn phim tiếng Anh
  • Doanh nhân Mỹ thế kỷ 21
  • Chính khách Mỹ thế kỷ 20
  • Người San Francisco
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Không có hình ảnh địa phương nhưng hình ảnh về Wikidata
  • Bài viết sử dụng định dạng hAudio
  • Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
  • Bài viết chứa nhận dạng BIBSYS
  • Bài viết chứa nhận dạng BNE
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng CANTIC
  • Bài viết chứa nhận dạng CINII
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng ICCU
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng LNB
  • Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz
  • Bài viết chứa nhận dạng NARA
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Bài viết chứa nhận dạng NLA
  • Bài viết chứa nhận dạng NLG
  • Bài viết chứa nhận dạng NLI
  • Bài viết chứa nhận dạng NLK
  • Bài viết chứa nhận dạng NLP
  • Bài viết chứa nhận dạng NSK
  • Bài viết chứa nhận dạng NTA
  • Bài viết chứa nhận dạng PLWABN
  • Bài viết chứa nhận dạng RERO
  • Bài viết chứa nhận dạng SELIBR
  • Bài viết chứa nhận dạng SNAC-ID
  • Bài viết chứa nhận dạng SUDOC
  • Bài viết chứa nhận dạng Trove
  • Bài viết chứa nhận dạng ULAN
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers
  • Kiểm soát tính nhất quán với 29 yếu tố
  • Trang có lỗi chú thích

Từ khóa » Phim Cao Bồi Clint Eastwood