Cổ đại: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: cổ đại
Cổ đại đề cập đến một cái gì đó rất cũ, lịch sử hoặc có niên đại. Nó thường biểu thị một giai đoạn lịch sử hoặc nền văn minh có trước thời kỳ hiện đại và có giá trị văn hóa hoặc khảo cổ quan trọng. Các hiện vật, kiến trúc hoặc phong tục cổ xưa cung cấp ...Đọc thêm
Nghĩa: ancient
Ancient refers to something that is very old, historic, or dated in origin. It typically denotes a period of history or civilization that predates the modern era and holds significant cultural or archaeological value. Ancient artifacts, architecture, or ... Đọc thêm
Nghe: cổ đại
cổ đạiNghe: ancient
ancient |ˈeɪnʃ(ə)nt|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh cổ đại
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha ancestral
- deTiếng Đức uralt
- hiTiếng Hindi प्राचीन
- kmTiếng Khmer បុរាណ
- loTiếng Lao ບູຮານ
- msTiếng Mã Lai kuno
- frTiếng Pháp ancien
- esTiếng Tây Ban Nha antiguo
- itTiếng Ý antico
- thTiếng Thái โบราณ
Phân tích cụm từ: cổ đại
- cổ – storks
- bảo vệ cổ - neck protection
- đại – grand
- đại lý xuống - agent down
- thách thức của thời đại chúng ta - challenges of our time
- đại học bang mexico mới - new mexico state university
Từ đồng nghĩa: cổ đại
Từ đồng nghĩa: ancient
adjective (từ đồng nghĩa):
noun (từ đồng nghĩa):
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt sợ hãi- 1nev
- 2noncondensable
- 3hydromechanic
- 4pluriformity
- 5frightens
Ví dụ sử dụng: cổ đại | |
---|---|
Chúng ta có thể dễ dàng bỏ qua các thuật ngữ vì sự thay đổi trong L là một đại lượng nhỏ mà khi bình phương sẽ nhỏ hơn nhiều. | We can easily ignore the terms as change in L is a small quantity which on squaring gets much smaller. |
Sự kết thúc của triều đại của các bá tước Toggenburg vào năm 1436 cũng có ảnh hưởng đến các nhà Grison. | The end of the dynasty of the counts of Toggenburg in 1436 also had effects on the Grisons. |
Các nền văn hóa cổ đại xung quanh Địa Trung Hải biết rằng một số vật thể, chẳng hạn như thanh hổ phách, có thể được cọ xát với lông mèo để thu hút các vật nhẹ như lông vũ và giấy tờ. | Ancient cultures around the Mediterranean knew that certain objects, such as rods of amber, could be rubbed with cat's fur to attract light objects like feathers and papers. |
Năm 2000, Wong tốt nghiệp trường Trung học Đại học San Francisco, nơi cô là lớp trưởng tập thể sinh viên. | In 2000, Wong graduated from San Francisco University High School, where she was student body class president. |
Đừng có chửi bới trên đài phát thanh ở đây. | Don't you cuss on this here radio. |
Cô ấy là một đại diện dược phẩm. | She was a pharmaceutical rep. |
Và các trợ lý của tôi có thể trấn giữ pháo đài. | And my assistants can hold down the fort. |
Chà, Henry có thể trấn giữ pháo đài trong một giờ. | Well, Henry can hold down the fort for an hour. |
Bằng cách đọc sách, chúng ta có thể bước đi với những điều vĩ đại và tốt đẹp từ mọi nơi và mọi thời đại. | By reading books we can walk with the great and the good from every place and every era. |
Bạn có thể bơi qua không? | Can you swim across? |
Dù bạn có cố gắng chạy nhanh đến đâu, bạn sẽ không bao giờ đánh bại được xe máy. | However fast you may try to run, you will never beat a motorbike. |
Chúng tôi từ chối tham gia vào trò hề không có bồi thẩm đoàn này. | We refuse to participate in this non-jury farce. |
Vậy thì chúng ta có nghĩa vụ phải nói rằng vũ trụ luôn tồn tại, rằng vật chất trong đó là vĩnh cửu. | Then we would be obliged to say that the universe has always existed, that the matter in it is eternal. |
Trong khi tôi làm điều này, các bạn cố gắng nói chuyện với bất kỳ ai đang bay. | While I do this, you guys try to talk to whoever is flying. |
Liệu có thực sự hài lòng với những điều cơ bản — thức ăn, quần áo và nơi ở không? | Is it really possible to be satisfied with merely the basics —food, clothing, and shelter? |
Tôi bắt đầu chia sẻ với cô ấy những gì tôi học được từ Kinh thánh, nhưng nền tảng Phật giáo của cô ấy khiến cô ấy khó hiểu. | I began sharing with her what I had learned from the Bible, but her Buddhist background made it difficult for her to appreciate it. |
Bạn có thể ngồi đó yên lặng và thu thập thông tin về Gamma Quadrant. | You could have sat there quietly and gathered up information about the Gamma Quadrant. |
Cô ấy đã mát-xa cho bạn. Hãy để cô ấy giữ nó. | She gave you a massage. Let her keep it. |
Và bạn sẽ không bao giờ nghĩ rằng cô ấy có thể được xây dựng theo cách khác. | And it never occurred to you she might be built differently. |
Ồ, nghe này, tôi có Stacey đến tối nay. | Oh, listen, I got Stacey to come tonight. |
Chúng tôi chỉ có hai dặm bên trái, và Walker và Bannon được kết hợp bước cho bước. | We only have two miles left, and Walker and Bannon are matched step for step. |
Vào thời điểm chúng tôi kết thúc thương vụ Chen này, chúng tôi đã có mọi thứ cần thiết để khởi động Woodman Plaza. | The moment we close this Chen deal, we got everything we need to launch Woodman Plaza. |
Thực tế đơn thuần là chúng ta có khả năng này hài hòa với nhận xét rằng Đấng Tạo Hóa đã đặt “sự vĩnh cửu vào tâm trí con người.”. | The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.”. |
Bạn có rút lại thỏa thuận của mình với trạng thái và duy trì lời cầu xin ban đầu của bạn không? | Do you withdraw your deal with the state and maintain your original plea? |
Anh ta có thể đá một mục tiêu sân 45 yard. | He can kick a 45-yard field goal. |
Chà, họ có thời gian trên sách, đã nghỉ một vài ngày. | Well, they had time on the books, took a couple days off. |
Ya có một số cặp trên ya, thưa ông. | Ya got some pair on ya, mister. |
Bạn có thể kiểm tra hình ảnh vệ tinh nếu bạn thích. | You can check satellite images if you like. |
Và mái tóc của cô ấy như ánh nắng. | And her hair was like the sunshine. |
Anh ta có thể đặt thẻ bạch kim của mình trên một dây câu và cuộn trong mười chú gà con nóng bỏng hơn bạn. | He can put his platinum card on a fishing line and reel in ten chicks hotter than you. |
Từ khóa » Cổ đại Trong Tiếng Anh
-
Cổ đại Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Cổ đại In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Cổ đại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CỔ ĐẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THỜI CỔ ĐẠI ĐƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cổ đại' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'cổ đại' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
NÊN VĂN MINH CỔ ĐẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
HY LẠP CỔ ĐẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Thời Kỳ Cổ đại" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tiếng Anh Trung đại - Wikipedia
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "có Cổ Dài" - Là Gì?
-
Cỏ Dại Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cỏ Dại Trong Tiếng Anh