Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Một phần của chuỗi bài viết về
Cơ học cổ điển
F = d d t ( m v ) {\displaystyle {\textbf {F}}={\frac {d}{dt}}(m{\textbf {v}})} Định luật 2 của Newton về chuyển động
Lịch sử
Dòng thời gian
Sách giáo khoa
Các nhánh
Ứng dụng
Thiên thể
Môi trường liên tục
Dynamics
Chuyển động học
Tĩnh học
Thống kê
Động học chất điểm
Vị trí
Độ dịch chuyển
Thời gian
Hệ quy chiếu
Vận tốc
Vận tốc trung bình
Vận tốc tức thời
Gia tốc
Gia tốc tức thời
Gia tốc trung bình
Không gian
Động lực học chất điểm
Lực
Trọng lực
Lực pháp tuyến
Lực ma sát
Lực đàn hồi
Lực căng
Lực cản
Ba định luật Newton
Định luật thứ nhất của Newton
Định luật thứ hai của Newton
Định luật thứ ba của Newton
Năng lượng và Bảo toàn năng lượng
Năng lượng
Công
Công suất
Cơ năng
Động năng
Thế năng
Thế năng đàn hồi
Thế năng hấp dẫn
Đinh lí công - động năng
Định luật bảo toàn năng lượng
Cơ học vật rắn
Chuyển động quay của vật rắn
Vị trí góc
Trục quay
Đường mốc
Độ dời góc
Vận tốc góc
Vận tốc góc trung bình
Vận tốc góc tức thời
Gia tốc góc
Gia tốc góc trung bình
Gia tốc góc tức thời
Động năng quay
Quán tính quay
Định lí trục song song
Mômen quay
Định luật thứ hai của Newton dưới dạng góc
Công quay
Vật lăn
Mômen động lượng
Định luật bảo toàn mômen động lượng
Tiến động của con quay
Cân bằng tĩnh
Hệ hạt và Tương tác hạt
Khối tâm
Định luật thứ hai của Newton cho hệ hạt
Động lượng
Định luật bảo toàn động lượng
Va chạm
Định lí xung lượng - động lượng
Va chạm đàn hồi một chiều
Va chạm không đàn hồi
Va chạm hai chiều
Dao động cơ và Sóng cơ
Tần số
Chu kì
Chuyển động điều hoà đơn giản
Biên độ
Pha (dao động cơ)
Hằng số pha
Biên độ vận tốc
Biên độ gia tốc
Dao động tử điều hoà tuyến tính
Con lắc
Con lắc xoắn
Con lắc đơn
Con lắc vật lí
Chuyển động điều hoà tắt dần
Dao động cưỡng bức
Sự cộng hưởng
Sóng ngang
Sóng dọc
Sóng sin tính
Bước sóng
Giao thoa sóng cơ
Sóng dừng
Sóng âm
Cường độ âm
Mức cường độ âm
Phách
Hiệu ứng Doppler
Sóng xung kích
Các nhà khoa học
Kepler
Galileo
Huygens
Newton
Horrocks
Halley
Daniel Bernoulli
Johann Bernoulli
Euler
d'Alembert
Clairaut
Lagrange
Laplace
Hamilton
Poisson
Cauchy
Routh
Liouville
Appell
Gibbs
Koopman
von Neumann
Cổng thông tin Vật lý
Thể loại
x
t
s
Phần của loạt bài
Cơ học lượng tử
i ℏ ∂ ∂ t | ψ ( t ) ⟩ = H ^ | ψ ( t ) ⟩ {\displaystyle i\hbar {\frac {\partial }{\partial t}}|\psi (t)\rangle ={\hat {H}}|\psi (t)\rangle } Phương trình Schrödinger
Giới thiệu
Từ vựng
Lịch sử
Nền tảng
Cơ học cổ điển
Thuyết lượng tử cũ
Ký hiệu bra-ket
Toán tử Hamilton
Giao thoa
Nội dung cơ bản
Sự cố kết
Sự tách sóng
Bù
Bậc năng lượng
Rối
Toán tử Hamilton
Bất định
Trạng thái cơ bản
Giao thoa
Đo lường
Không định hướng
Quan sát được
Toán tử
Lượng tử
Thăng giáng lượng tử
Bọt lượng tử
Sự bay lên lượng tử
Số lượng tử
Tiếng ồn lượng tử
Địa hạt lượng tử
Trạng thái lượng tử
Hệ thống lượng tử
Viễn tải lượng tử
Qubit
Spin
Chồng chập
Đối xứng
Phá vỡ tính đối xứng
Trạng thái chân không
Sự truyền sóng
Hàm sóng
Suy sụp hàm sóng
Lưỡng tính sóng-hạt
Sóng vật chất
Hiệu ứng
Hiệu ứng Zeeman
Hiệu ứng Stark
Hiệu ứng Aharonov–Bohm
Sự lượng tử hóa Landau
Hiệu ứng Hall lượng tử
Hiệu ứng Zeno lượng tử
Xuyên hầm lượng tử
Hiệu ứng quang điện
Hiệu ứng Casimir
Thí nghiệm
Afshar
Bất đẳng thức Bell
Davisson–Germer
Khe Young
Elitzur–Vaidman
Franck–Hertz
Bất đẳng thức Leggett–Garg
Mach–Zehnder
Popper
Sự xóa bỏ lượng tử (delayed-choice)
Con mèo của Schrödinger
Tính tự diệt và bất diệt của lượng tử
Stern–Gerlach
Lựa chọn bị trì hoãn Wheeler
Bạn của Wigner
Hàm số
Phát biểu toán học
Bức tranh Heisenberg
Tương tác
Ma trận
Pha không gian
Schrödinger
Sum-over-histories (path-integral)
Định lí Hellmann–Feynman
Phương trình
Dirac
Klein–Gordon
Pauli
Rydberg
Schrödinger
Sự diễn giải
Tổng quan
Lịch sử nhất quán
Copenhagen
de Broglie–Bohm
Ensemble
Hidden-variable
Nhiều thế giới
Vật chất sụp đổ
Bayesian
Logic lượng tử
Sự quan hệ
Ngẫu nhiên
Cân tương đối
Transactional
Chủ đề chuyên sâu
Quantum annealing
Lượng tử hỗn loạn
Máy tính lượng tử
Ma trận mật độ
Lý thuyết trường lượng tử
Fractional quantum mechanics
Hấp dẫn lượng tử
Khoa học thông tin lượng tử
Học tập máy lượng tử
Thuyết xáo trộn (Cơ học lượng tử)
Cơ học lượng tử tương đối tính
Lý thuyết tán xạ
Spontaneous parametric down-conversion
Cơ học lượng tử thống kê
Nhà khoa học
Aharonov
Bell
Blackett
Bloch
Bohm
Bohr
Born
Bose
de Broglie
Candlin
Compton
Dirac
Davisson
Debye
Ehrenfest
Einstein
Everett
Fock
Fermi
Feynman
Glauber
Gutzwiller
Heisenberg
Hilbert
Jordan
Kramers
Pauli
Lamb
Landau
Laue
Moseley
Millikan
Onnes
Planck
Rabi
Raman
Rydberg
Schrödinger
Sommerfeld
von Neumann
Weyl
Wien
Wigner
Zeeman
Zeilinger
x
t
s
Khoa học
Khoa học hình thức
Logic
Toán học
Logic toán
Thống kê toán học
Khoa học máy tính lý thuyết
Khoa học vật lý
Vật lý học
Vật lý cổ điển
Vật lý hiện đại
Vật lý ứng dụng
Vật lý thực nghiệm
Vật lý lý thuyết
Vật lý tính toán
Nhiệt động lực học
Cơ học
Cơ học vật rắn
Cơ học cổ điển
Cơ học môi trường liên tục
Lưu biến học
Cơ học chất lưu
Plasma
Vật lý nguyên tử
Vật lý vật chất ngưng tụ
Cơ học lượng tử (giới thiệu)
Vật lý hạt nhân
Vật lý hạt
Vật lý thiên văn
Lý sinh học
Vật lý kỹ thuật
Thuyết tương đối hẹp
Lý thuyết trường lượng tử
Thuyết tương đối rộng
Lý thuyết dây
Hóa học
Phản ứng trung hòa
Giả kim thuật
Hóa phân tích
Hóa học vũ trụ
Hóa sinh
Tinh thể học
Hóa học môi trường
Hóa thực phẩm
Địa hóa học
Hóa học xanh
Hóa vô cơ
Khoa học vật liệu
Vật lý phân tử
Hóa học hạt nhân
Hữu cơ
Quang hóa
Hóa lý
Phóng xạ
Vật liệu rắn
3D
Siêu phân tử
Hóa học bề mặt
Lý thuyết
Thiên văn học
Vũ trụ học
Thiên hà học
Địa chất học hành tinh
Khoa học hành tinh
Sao
Khoa học Trái Đất
Khí tượng học
Khí hậu học
Sinh thái học
Khoa học môi trường
Trắc địa
Địa lý
Địa chất học
Địa mạo học
Địa vật lý
Địa lý sinh học
Băng học
Thủy văn học
Hồ học
Hải dương học
Cổ khí hậu học
Cổ sinh thái học
Phấn hoa học
Khoa học đất
Edaphology
Địa lý tự nhiên
Outline of space science
Khoa học sự sống
Sinh học
Giải phẫu học
Sinh học vũ trụ
Thực vật học
Tế bào học
Bảo tồn
Cryobiology
Phát triển
Sinh thái học
Ethnobiology
Tập tính học
Tiến hóa (Giới thiệu về tiến hóa)
Di truyền học (Giới thiệu về di truyền)
Gerontology
Miễn dịch học
Hồ học
Sinh học biển
Vi sinh vật học
Phân tử
Khoa học thần kinh
Cổ sinh vật học
Ký sinh trùng học
Sinh lý học
Radiobiology
Đất
Xã hội
Hệ thống hóa
Độc chất học
Động vật học
Khoa học xã hội
Nhân chủng học
Khảo cổ học
Tội phạm học
Nhân khẩu học
Kinh tế học
Giáo dục
Địa lý nhân văn
Quan hệ quốc tế
Luật pháp
Ngôn ngữ học
Chính trị học
Tâm lý học
Tâm lý sinh học
Tâm lý học tiến hóa
Xã hội học
Công tác xã hội
Giáo dục khoa học
Khoa học ứng dụng
Kỹ thuật
Hàng không vũ trụ
Nông nghiệp
Y sinh
Hóa học
Sinh học
Xây dựng dân dụng
Khoa học máy tính
Kỹ thuật máy tính
Điện
Phòng cháy chữa cháy
Di truyền
Công nghiệp
Cơ khí
Công binh
Khai thác
Hạt nhân
Vận trù học
Robot học
Công nghệ sinh học
Công nghệ phần mềm
Web
Khoa học chăm sóc sức khỏe
Kỹ thuật sinh học
Nha khoa
Dịch tễ học
Y tế
Y học
Điều dưỡng
Dược
Medical Social work
Thú y
Liên ngành
Vật lý kỹ thuật
Vật lý ứng dụng
Trí tuệ nhân tạo
Đạo đức sinh học
Tin sinh học
Kỹ thuật y sinh
Thống kê sinh học
Khoa học nhận thức
Hệ thống phức tạp
Ngôn ngữ học tính toán
Nghiên cứu văn hóa
Điều khiển học
Khoa học môi trường
Khoa học xã hội môi trường
Nghiên cứu môi trường
Ethnic studies
Lâm nghiệp
Sức khỏe
Khoa học thư viện
Toán sinh học
Vật lý toán học
Khoa học quân sự
Khoa học mạng lưới
Kỹ thuật neural
Khoa học thần kinh
Nghiên cứu khoa học
Khoa học, công nghệ và xã hội
Sa bàn
Ký hiệu học
Sinh học xã hội
Thống kê
Khoa học hệ thống
Transdisciplinarity
Quy hoạch đô thị
Khoa học web
Khoa học lịch sử và triết học
Công dân
Fringe science
Lịch sử
Triết học
Protoscience
Ngụy khoa học
Tự do học thuật
Chính sách
Phương pháp
Công nghệ
Cổng thông tin Khoa học
Thể loại
x
t
s
Cơ học là một ngành của vật lý nghiên cứu về chuyển động của vật chất trong không gian và thời gian dưới tác dụng của các lực và những hệ quả của chúng lên môi trường xung quanh. Ngành này đã phát triển từ thời các nền văn minh cổ đại. Trong thời kỳ cận đại, các nhà khoa học Galileo, Kepler, và đặc biệt là Newton đã đặt nền tảng cho sự phát triển của ngành này mà bây giờ gọi là cơ học cổ điển.
Thông thường khi nói đến cơ học thì người ta hiểu ngầm đó là cơ học cổ điển, ngành này nghiên cứu các vật thể vĩ mô có vận tốc chuyển động nhỏ hơn nhiều so với tốc độ ánh sáng. Thuyết tương đối hẹp nghiên cứu các vật thể chuyển động với vận tốc xấp xỉ tốc độ ánh sáng và thuyết tương đối rộng mở rộng định luật vạn vật hấp dẫn của Newton lên một mức sâu sắc hơn. Cơ học lượng tử nghiên cứu tự nhiên ở cấp độ vi mô và là thành tựu to lớn của vật lý hiện đại.
Các chuyên ngành trong cơ học
[sửa | sửa mã nguồn]
Cơ học cổ điển
Cơ học Newton, lý thuyết nguồn gốc của chuyển động (động học) và các lực (động lực học)
Cơ học Lagrange, một hình thức lý thuyết
Cơ học Hamilton, một hình thức lý thuyết khác
Cơ học thiên thể, chuyển động của các ngôi sao, thiên hà...
Cơ học vật rắn, lý thuyết đàn hồi, các đặc tính của vật thể rắn hoặc vật thể bán-rắn
Vật rắn, cân bằng vật rắn
Cơ học chất lưu, cơ học môi trường liên tục, chuyển động của chất lưu (lỏng, khí,...)
Thủy lực học, cân bằng của chất lỏng
Cơ sinh học, chất rắn, chất lỏng... trong sinh học
Cơ học thống kê
Thuyết tương đối hoặc cơ học Einstein, hấp dẫn vũ trụ
Cơ học lý thuyết
Cơ học lượng tử
Vật lý hạt, chuyển động, cấu trúc và tương tác của các hạt cơ bản
Vật lý hạt nhân, chuyển động, cấu trúc và tương tác của các hạt nhân
Vật lý vật chất đậm đặc, lượng tử chất khí, vật rắn, chất lỏng...
Cơ học lượng tử thống kê
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Landau, L. D.; Lifshitz, E. M. (1972). Mechanics and Electrodynamics, Vol. 1. Franklin Book Company, Inc. ISBN 0-08-016739-X.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
A history of mechanics". René Dugas (1988)]
A Tiny Taste of the History of Mechanics". The University of Texas at Austin
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
iMechanica: the web of mechanics and mechanicians
Mechanics Blog by a Purdue University Professor
The Mechanics program at Virginia Tech Lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2006 tại Wayback Machine
Physclips: Mechanics with animations and video clips Lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2007 tại Wayback Machine from the University of New South Wales
U.S. National Committee on Theoretical and Applied Mechanics Lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2009 tại Wayback Machine
Interactive learning resources for teaching Mechanics Lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2019 tại Wayback Machine
The Archimedes Project
Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Các ngành vật lý học
Phạm vi
Vật lý ứng dụng
Vật lý thực nghiệm
Vật lý lý thuyết
Năng lượng,Chuyển động
Cơ học cổ điển
Cơ học Lagrange
Cơ học Hamilton
Cơ học môi trường liên tục
Cơ học thiên thể
Cơ học thống kê
Nhiệt động lực học
Cơ học chất lưu
Cơ học lượng tử
Sóng và Trường
Trường hấp dẫn
Trường điện từ
Lý thuyết trường lượng tử
Thuyết tương đối
Thuyết tương đối hẹp
Thuyết tương đối rộng
Khoa học vật lý và Toán học
Vật lý máy gia tốc
Âm học
Vật lý thiên văn
Vật lý Mặt Trời
Vật lý thiên văn hạt nhân
Vật lý không gian
Vật lý sao
Vật lý nguyên tử, phân tử, và quang học
Vật lý hóa học
Vật lý tính toán
Vật lý vật chất ngưng tụ
Vật lý chất rắn
Vật lý kỹ thuật số
Vật lý kỹ thuật
Vật lý vật liệu
Vật lý toán
Vật lý hạt nhân
Quang học
Quang học phi tuyến
Quang học lượng tử
Vật lý hạt
Vật lý hạt thiên văn
Phenomenology
Plasma
Vật lý polymer
Vật lý thống kê
Vật lý / Sinh học / Địa chất học / Kinh tế học
Lý sinh học
Cơ học sinh học
Vật lý y khoa
Vật lý thần kinh
Vật lý nông học
Vật lý đất
Vật lý khí quyển
Vật lý đám mây
Vật lý kinh tế
Vật lý xã hội
Địa vật lý
Tâm vật lý học
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn
Quốc tế
GND
FAST
Quốc gia
Hoa Kỳ
Pháp
BnF data
Nhật Bản
Cộng hòa Séc
Tây Ban Nha
Israel
Khác
Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cơ_học&oldid=74476792” Thể loại: