CÓ NĂNG KHIẾU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CÓ NĂNG KHIẾU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Scó năng khiếuhave a giftcó quàcó một món quàcó tàicó âncó một quà tặngare giftedhave an aptitudehave a talentcó tài năngcó năng khiếucó năng lựchas a knackcó sở trườngcó tàigot some talentsis talentedtài năngtàihas a giftcó quàcó một món quàcó tàicó âncó một quà tặngwas giftedhad a talentcó tài năngcó năng khiếucó năng lực

Ví dụ về việc sử dụng Có năng khiếu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh có năng khiếu.You have the gift.Cậu lại có năng khiếu.You have a gift.Cô có năng khiếu đấy.You have a gift for it.Cháu thật sự có năng khiếu.You have a real talent here.Cổ có năng khiếu.She's got an instinct.Có năng khiếu cơ khí;Have a mechanical aptitude;Em cần có năng khiếu.You should have an aptitude..Tôi có năng khiếu trong chuyện này.I have mad skills at this.Ông thực sự có năng khiếu về sự cười.You have the capability of laughter.Em có năng khiếu chụp ảnh.You have some skill for taking pictures.Cô bé cũng có năng khiếu làm thơ.She also had a talent for poetry.Tôi có năng khiếu trong cả hai lĩnh vực.I was talented in both areas.Đạo diễn liền nói em có năng khiếu.The director said I have a natural gift.Một em có năng khiếu đối với.Work they had an aptitude for.Không, bạn không cần phải có năng khiếu.No, you don't need to have a talent.Bạn có năng khiếu làm thơ đó.You have such a talent for poetry.Tôi vốn tự nhận mình có năng khiếu ca hát.I even dare to say I have a talent for singing.Nhưng cô có năng khiếu nói tiếng Nhật.But you have Japanese tongue.Và em làm chuyện đó với ổng bởi vì em có năng khiếu.And I hold it against him… because I was gifted.Bạn có năng khiếu Viết truyện đấy!!!You have talent of writing stories!!Ngoài catwalk, cô còn có năng khiếu nhảy múa.In addition to acting, you also have a talent for dancing.Con nít có năng khiếu đặc biệt để quên.Children have a special talent for forgetting.Họ đã trả các khoản phí, họ có năng khiếu.They have paid the dues, they have the aptitude.Tên này có năng khiếu chọc người ghét.These people have a talent to hate.Nhiều người mắc bệnh này rất có năng khiếu về âm nhạc, và nghệ thuật.Many of these patients have a talent for music or art.Trần Anh có năng khiếu viết văn thật.Chloe… you have a true writing talent.Từ khi nào chị phát hiện mình có năng khiếu và đam mê nghệ thuật?When did you first realize you had a talent and love for art?Trẻ em có năng khiếu nhạy cảm hơn với bạo lực màn hình?Are gifted kids more sensitive to screen violence?Thời gian sau,Trevor nhận ra mình có năng khiếu lái máy bay.Later on in his life,Trevor discovered that he had a talent for flying jets.Họ có năng khiếu trong quản lý một số tiền nhỏ.They have a gift for managing on a small amount of money.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1777, Thời gian: 0.0419

Từng chữ dịch

động từhavecanmaytrạng từyestính từavailablenăngdanh từpowerenergyabilityfunctioncapacitykhiếuđộng từgiftedfiledkhiếudanh từaptitudeslodgesclaims S

Từ đồng nghĩa của Có năng khiếu

có quà có sở trường có một món quà

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh có năng khiếu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trường Năng Khiếu Tiếng Anh Là Gì